B.
Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
C.
Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi vừa bật
D.
Chuyển động của con lắc đồng hồ
Câu 2
Mã câu hỏi: 90894
Chọn phát biểu sai: Chuyển động tròn đều có
A.
Quỹ đạo là một đường tròn
B.
Tốc độ góc không đổi
C.
Tốc độ dài không đổi
D.
Vectơ gia tốc không đổi
Câu 3
Mã câu hỏi: 90895
Số vòng quay của một chu kì gọi là tần số quay
A.
Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
B.
Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C.
Số vòng quay trong một chu kì gọi là tần số quay
D.
Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kì
Câu 4
Mã câu hỏi: 90896
Khi một vật chuyển động tròn đều thì câu nào sau đây là sai?
A.
Góc quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
B.
Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C.
Tần số quay càng lớn thì chu kì quay càng nhỏ
D.
Tần số quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 5
Mã câu hỏi: 90897
Xét một chất điểm chuyển động tròn đều. Chu kí của chất điểm thay đổi như thế nào nếu tăng tốc độ dài lên 2 lần và giảm bán kính quỹ đạo đi 2 lần?
A.
Tăng 4 lần
B.
Giảm 4 lần
C.
Tăng 2 lần
D.
Giảm 2 lần
Câu 6
Mã câu hỏi: 90898
Tốc độ dài của một chất điểm của một chuyển động tròn đều sẽ thay đổi như thế nào nếu đông thời tăng tần số và bán kính quỹ đạo lên 2 lần?
A.
Tăng 4 lần
B.
Giảm 4 lần
C.
Tăng 2 lần
D.
Giảm 2 lần
Câu 7
Mã câu hỏi: 90899
Chọn phát biểu sai :
A.
Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc trùng với bán kính quỹ đạo tại mọi điểm
B.
Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc tức thời vuông góc với bán kính quỹ đạo tại điểm đó
C.
Vecto vận tốc tức thời của chuyển động tròn đều là vecto bằng đơn vị vì có độ lớn không đổi
D.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều là đại lương vô hướng và có giá trị không đổi
Câu 8
Mã câu hỏi: 90900
Tốc độ góc của kim giây là :
A.
π/60 rad/s
B.
π/40 rad/s
C.
π/30 rad/s
D.
π/20 rad/s
Câu 9
Mã câu hỏi: 90901
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5 vòng/s. Chu kì của chất điểm là:
A.
0.1s
B.
0.3s
C.
0.4s
D.
0.2s
Câu 10
Mã câu hỏi: 90902
Một bánh xe đạp có đường kính là 20cm, khi chuyển động có vận tốc góc là 12,56 rad/s. Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?
A.
6.489 m/s
B.
4.186 m/s
C.
2.512 m/s
D.
1.735 m/s
Câu 11
Mã câu hỏi: 90903
Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2 m/s2 . Hỏi tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?
A.
2645.6 m/s
B.
7785.8 m/s
C.
5873.9 m/s
D.
6692.3 m/s
Câu 12
Mã câu hỏi: 90904
Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tốc độ góc tại một điểm trên lốp bánh xe là:
A.
30 rad/s
B.
30.77 rad/s
C.
60 rad/s
D.
60.77 rad/s
Câu 13
Mã câu hỏi: 90905
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là.
A.
0,11 m/s2.
B.
0,4 m/s2.
C.
1,23 m/s2.
D.
16 m/s2.
Câu 14
Mã câu hỏi: 90906
Tìm câu sai.
Trong chuyển động tròn đều thì
A.
mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc
B.
tốc độ dài của chất điểm là không đổi.
C.
mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.
D.
vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.
Câu 15
Mã câu hỏi: 90907
Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật B là
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *