Bài học Language Focus Unit 1 lớp 10 giúp các em ôn tập lại 2 thì cơ bản: hiện tại đơn và quá khứ đơn, cùng với trạng từ tần suất. Hi vọng qua bài học này các em ghi nhớ và hệ thống lại kiến thức ngữ pháp cần thiết để thuận tiện cho việc học và thực hành tiếng Anh.
Luyện phát âm /ɪ/ và /i:/
a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
Tense | Use | Signal Word | Example |
SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: S + V1 / V(s/es) -: S + don’t/ doesn’t + V1 ?: Do / Does + S + V1 …? Động từ to be: S + am/ is / are … |
|
|
|
b. Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít
c. Quy tắc phát âm chữ cái "s" đối với động từ ở ngôi thứ ba số ít
Có 3 cách phát âm khác nhau để phát âm chữ cái "s" khi nó được thêm vào một động từ ở ngôi thứ ba số ít: /s/, /z/, /iz/
a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Tense | Use | Signal Word | Example |
SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN) +: S + V2 / V-ed -: S + didn’t + V1 ?: Did + S + V1 ….? |
| yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … |
|
b. Cách thành lập thì quá khứ đối với động từ có quy tắc
Tuy nhiên, ta không gấp đôi phụ âm cuối đối với những phụ âm: w, x, hoặc y (mix--mixed, play--played)
c. Cách phát âm động từ ở quá khứ tận cùng "ed"
Có ba cách phát âm động từ ở quá khứ: /t/, /d/ và /id/
Complete the blanks in the passage. Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once.) (Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn. (Có nhiều động từ hơn mức cần thiết và bạn sẽ sử dụng một vài động từ hơn một lần).)
be play take run fish go say catch worry give up like realise |
Fishing (1) ______ my favorite sport. I often (2) ________ for hours without catching anything. But this does not (3) ______ me. Some fishermen (4) ________ unlucky. Instead of catching fish, they (5) ________ old boots and rubbish. I (6) _____ even less lucky. I never (7) ________ anything - not even old boots. After having spent whole mornings on the river, I always (8)_______home with an empty bag. "You must (9) ______ fishing!", my friends (10)_________ "It's a waste of time". But they don't (11) ______ that I (12) ________ not really interested in fishing. I'm only interested in sitting in a boat, doing nothing at all.
1. is | 2. fish | 3. worry | 4. are | 5. catch | 6. am |
7. catch | 8. go | 9. give up | 10. says | 11. realise | 12. am |
Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentences below. (Đặt các trạng từ tần suất vào vị trí thích hợp trong các câu dưới đây.)
always usually sometimes as a rule
never often normally occaionally
He gets up early.
She is late for school.
Lan practises speaking English.
Thao is a hard- working student.
Supply the correct past simple form of the verbs in brackets. (Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. was 2. cooked 3. were 4. smelt 5. told
6. sang 7. began 8. felt 9. put out 10. crept
11. slept 12. woke 13. was 14. leapt 15. hurried
16. found 17. wound 18. flowed
Exercise: Complete the sentences. Put the verb into the correct form.
1. Trees................more quickly in summer than in winter. (grow)
2. 'Shall I phone at 6:00?' `No, I...............................dinner at that time. (normally/ cook)
3. We .....................at about 7:00. Couldn't you come an hour later? (usually/ get up)
4. In 1788, he............................his last great work in Vienna. (write)
5. She............................at Kennedy Airport at 2 o'clock this morning. (arrive)
6. My mother................. all the doors and windows before she goes to bed. (lock)
7. I ....................away most of my old books when I moved house. (throw)
8. Scientists.........................some fundamental discoveries in the 18th century. (make)
9. Alice ...................... her mother in London most weekends. (see)
10. At the start of his career, Cousteau..................the aqualung, opening the oceans to explorers, scientists, and leisure divers. (invent)
Key
1. grow
2. normally cook
3. usually get up
4. wrote
5. was arriving
6. had locked
7. threw
8. made
9. sees
10 invented
Trên đây là tóm tắt lý thuyết ngữ pháp và giải một số bài tập trong chương trình SGK bài học Language Focus Unit 1 Tiếng Anh Lớp 10.
Để luyện tập củng cố các điểm ngữ pháp vừa học, các em vui lòng đăng nhập website và tham gia vào Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Language Focusdo DapAnHay sưu tầm và biên soạn.
Choose the correct verb form.
Glenda ..................... extremely hard when she was a student.
The World War II .............. in 1939 and ...................in 1945.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học bài có điểm nào thắc mắc, mời các em đặt câu hỏi trong phần Hỏi đápđể được hỗ trợ từ cộng đồng DapAnHay. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 10 DapAnHay
Glenda ..................... extremely hard when she was a student.
The World War II .............. in 1939 and ...................in 1945.
According to the research reports, people usually..................in their sleep 25 to 30 times each night.
Harry works all the time. He.......................
The last time I ........... swimming was when we were in Spain.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *