Mở đầu nội dung Unit 2: Adventure Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo, DapAnHay mời các em đến với Lesson Vocabulary. Với nội dung bài học này sẽ giúp các em mở rộng vốn từ về các địa điểm du lịch, phong cảnh nổi tiếng trên thế giới đồng thời biết cách mô tả những đặc điểm nổi bật về một số điểm đến du lịch lý tưởng. Chúc các em học tốt!
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why?/ Why not?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-E). Bạn có muốn trải nghiệm những hoạt động này không? Tại sao/ Tại sao không?)
Guide to answer
Yes, I would like to enjoy these activities because I’m really interested in extreme sport.
(Có, mình muốn trải nghiệm những hoạt động này vì mình rất đam mê các môn thể thao mạo hiểm.)
Match two or more of the nouns below with each photo {A-E). Then listen to the descriptions and check your answers.
(Nối hai hoặc nhiều hơn các danh từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-E). Sau đó nghe các mô tả và kiểm tra lại đáp án.)
Landscape: features cave cliff desert forest hill lake mountain ocean river rocks shore stream valley volcano waterfall |
A. ___
B. ___
C. ___
D. ___
E. ___
Guide to answer
A. forest (rừng), river (sông), rocks (đá), waterfall (thác nước)
B. hill (đồi), rocks (đá), valley (thung lũng)
C. cliff (vách đá), ocean (đại dương), rocks (đá)
D. cave (hang động), ocean (đại dương), rocks (đá)
E. lake (hồ), mountain (núi), shore (bờ biển)
Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites.
(Tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ra 3 cặp từ trái nghĩa.)
Landscape: adjectives dark deep icy low narrow rocky shallow steep tall wide |
Guide to answer
dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao), wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa: deep – shallow; low – tall; narrow – wide
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2.
(Làm việc theo cặp. Nối 3 tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc nhiều hơn các danh từ trong bài 2.)
Guide to answer
deep cave / ocean / lake / river / valley
icy lake / river / stream
low hill / waterfall
narrow cave / lake / river / stream / valley
rocky desert / mountain / shore / valley
shallow cave / ocean / river / stream
steep cliff / hill / mountain / valley
tall cliff / waterfall
wide cave / lake / river / shore / stream / valley
Listen to four adverts. Match three of them with photos A-E.
(Nghe bốn quảng cáo. Nối ba trong chúng với các bức hình A-E.)
1. ___
2. ___
3. ___
4. ___
Guide to answer
1. D
2. E
4. A
Listen again. Complete the extracts (1-8) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3.
|
1. Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2. Journey _____ _____ mountains and deep _____.
3. Explore the _____ caves _____ the coast of Mexico.
4. Stand _____ Lake Pinatubo, a lake _____ a _____.
5. A _____ lake formed, which soon became _____.
6. Find dark _____ _____ tall _____.
Guide to answer
1. Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2. Journey through tall mountains and deep valleys.
3. Explore the rocky caves along the coast of Mexico.
4. Stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano.
5. A shallow lake formed, which soon became deep.
6. Find dark caves behind tall waterfalls.
Tạm dịch
1. Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.
2. Hành trình xuyên núi cao và thung lũng sâu.
3. Khám phá các hang động đá dọc bờ biển Mexico.
4. Đứng bên hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong một ngọn núi lửa.
5. Một cái hồ cạn hình thành, chẳng mấy chốc mà trở nên sâu.
6. Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao.
Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing.
(Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh nổi tiếng ở đất nước của bạn. Dùng nhiều từ vựng trong bài nhất có thể. Bạn cùng bàn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả.)
Guide to answer
There are many small and large islands which are surrounded by blue ocean waves. A lot of beautiful caves have interesting shaped rocks. It's Ha Long Bay.
(Có rất nhiều đảo nhỏ và lớn được bao quanh bởi đại dương xanh. Có rất nhiều hang động có các loại đá có hình thù thú vị. Đó là vịnh Hạ Long.)
Write the word that is opposites to the given word (Viết từ trái nghĩa với từ đã cho)
1. narrow - .............
2. deep - .............
3. low - .............
4. dark - .............
5. beautiful - .............
6. young - .............
7. short - .............
8. good - .............
Key
1. narrow - wide
2. deep - shallow
3. low - tall
4. dark - bright
5. beautiful - ugly
6. young - old
7. short - tall
8. good - bad
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 2 - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng.
Choose the odd one out: lake, river, stream, tall
Choose the odd one out: dark, deep, valley, icy
Choose the odd one out: waterfall, become, mountain, lake
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 DapAnHay
Choose the odd one out: lake, river, stream, tall
Choose the odd one out: dark, deep, valley, icy
Choose the odd one out: waterfall, become, mountain, lake
Choose the odd one out: go, enjoy, like, love
Choose the odd one out: ocean, river, rocks, fish
I enjoy going fishing __________ the summer.
Explore the rocky caves along the coast _______ Mexico.
Xuan Huong _________ is a famous tourist attraction in Dalat.
We can protect our ______ by planting more trees.
Phong Nha _____ is one of the beautiful landscapes in Vietnam.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *