Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How do you spell your name?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
1. He’s _____ actor
2. They’re ____ nurses
3. She’s _____ actress
4. I’m _____ pilot
5. We’re ____ teachers
Câu trả lời của bạn
1. an
2. _
3. an
4. a
5. _
Câu trả lời của bạn
Chủ ngữ là "I" đi với tobe là "am"
I am from Vietnam.
Dịch: Mình đến từ Việt Nam.
1. NGVEINE | _____________ | 4. OFRM | _____________ |
2. GDBOYOE | _____________ | 5. TMEE | _____________ |
3. LTEA | _____________ | 6. TOROROMW | _____________ |
Câu trả lời của bạn
1. EVENING
2. GOODBYE
3. LATE
4. FROM
5. MEET
6. TOMORROW
1. Good night, James | A. Good night, Lisa |
2. Bye, John. | B. I’m French |
3. What nationality are you? | C. It’s very nice to see you |
4. Nice to meet you. | D. Good afternoon, Mr. Long |
5. Good afternoon, class | E. Goodbye, Kim |
Câu trả lời của bạn
1. A
2. E
3. B
4. C
5. D
A. doing
B. does
C. did
D. do
Câu trả lời của bạn
like + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh? - Mình thích xem TV.
A. Hello
B. Bye
C. Good morning
D. Good afternoon
Câu trả lời của bạn
A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Chào buổi sáng
D. Chào buổi chiều
B là lời tạm biệt, còn lại là lời chào
=> Đáp án B khác loại