Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. Is your name Jack?
B. What’s your name?
C. How do you spell your name?
D. What do you spell your name?
Câu trả lời của bạn
A. Có phải tên bạn là Jack?
B. Tên của bạn là gì?
C. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
D. Bạn đánh vần tên của bạn là gì?
=> Chọn đáp án B
Dịch:
A: Tên bạn là gì?
B: Tên mình là Jack.
A. nationality
B. tomorrow
C. Japan
D. today
Câu trả lời của bạn
A. quốc tịch
B. ngày mai
C. Nhật Bản
D. hôm nay
=> Chọn đáp án A
Dịch: Quốc tịch của bạn là gì? - Mình là người Úc.
A. Good evening.
B. See you later.
C. My name’s Jack.
D. Nice to meet you.
Câu trả lời của bạn
A. Buổi tối tốt lành.
B. Hẹn gặp lại.
C. Tên tôi là Jack.
D. Rất vui được gặp bạn.
=> Chọn đáp án B
Dịch: Gặp lại bạn vào ngày mai nhé. - Hẹn gặp lại.
A. Good night
B. Sleep tight
C. Sleep well
D. Good morning
Câu trả lời của bạn
A. Ngủ ngon
B. Ngủ say
C. Ngủ ngon
D. Chào buổi sáng
D là lời chào khi gặp nhau, còn lại là lời chúc ngủ ngon
=> Đáp án D khác loại
A. well
B. good
C. late
D. fine
Câu trả lời của bạn
A là trạng từ, còn lại là tính từ
=> Đáp án A khác loại
A. England
B. English
C. French
D. Vietnamese
Câu trả lời của bạn
A. nước Anh
B. tiếng anh
C. tiếng Pháp
D. tiếng việt
A là tên một quốc gia, còn lại là tiếng nói của các quốc gia
=> Đáp án A khác loại
Câu trả lời của bạn
How old are you?
Dịch: Bạn bao nhiêu tuổi?
1. /v/ | English | Vietnam | Japan |
2. /l/ | later | see | morning |
3. /n/ | nine | tomorrow | again |
Câu trả lời của bạn
1. Vietnam
2. later
3. nine
A. meet
B. to meet
C. met
D. meeting
Câu trả lời của bạn
Câu chào khi gặp người lạ: Nice to meet you. (Rất vui khi được gặp bạn)
=> Chọn đáp án B
Dịch: Rất vui khi được gặp bạn, Nancy.
Class: (1) __________ morning, Miss Hien
Teacher: Good (2) ___________, boys and girls. (3) _________ to meet you.
Class: Nice to meet you, (4) ________. How are you, Miss Hien?
Teacher: (5) _____ am very well, thank you. And you?
Class: We are (6) _____, thank you
1. A. Hi | B. Good |
2. A. morning | B.afternoon |
3. A. Nine | B.Nice |
4. A. too | B.two |
5. A. I | B.I’m |
6. A. fine | B. five |
Câu trả lời của bạn
1. B
2. A
3. B
4. A
5. B
6. A