Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
Vu Thy
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Which is correct "there is /there are": ……………..many children in the yard.

Câu trả lời của bạn

img
Lan Anh
28/03/2022

There are many children in the yard.

Dịch: Có rất nhiều trẻ em trong sân.

img
Nguyễn Trọng Nhân
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Which is correct "there is /there are": ……There is…………..a big wardrobe in my sister’s bedroom.

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Quang Thanh Tú
28/03/2022

There is a big wardrobe in my sister’s bedroom. 

Dịch: Có một tủ quần áo lớn trong phòng ngủ của chị gái tôi.

img
Choco Choco
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Which is correct "there is /there are": ……………..12 cushions on the sofa.

Câu trả lời của bạn

img
Bánh Mì
28/03/2022

………There are………..12 cushions on the sofa.

Dịch: Có 12 đệm trên ghế sofa.

img
hi hi
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Which is correct "there is /there are": ………………..a lot of books on the shelf

Câu trả lời của bạn

img
Quế Anh
28/03/2022

………There are………..a lot of books on the shelf.

Dịch: Có rất nhiều sách trên kệ.

img
Thúy Vân
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Which is correct "there is /there are": ……..a vase on the table.

Câu trả lời của bạn

img
Lan Anh
28/03/2022

………There is………..a vase on the table. 

Dịch: Có một cái bình trên bàn.

img
Nguyễn Thủy
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Tìm lỗi sai và sửa: How many map are there in your classroom?

Câu trả lời của bạn

img
Mai Thuy
28/03/2022

Sửa: map thành maps

- How many: hỏi số lượng

- How many + danh từ số nhiều đếm được

img
bach hao
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Tìm lỗi sai và sửa: Who is this? – It’s a pencil.

Câu trả lời của bạn

img
Long lanh
28/03/2022

Sửa: Who thành What

Sai từ để hỏi:

- Who: ai

- What: cái gì

img
Bin Nguyễn
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Tìm lỗi sai và sửa: There are twenty desk in my classroom.

Câu trả lời của bạn

img
Đặng Ngọc Trâm
28/03/2022

Sửa: desk thành desks

Vì trong câu có từ "twenty" - nên theo sau phải dùng danh từ số nhiều 

img
minh vương
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Tìm lỗi sai và sửa: He playing badminton.

Câu trả lời của bạn

img
thu trang
28/03/2022

Sửa: He thành He is hoặc He's

He is / He's playing badminton: Cậu ấy đang chơi cầu lông.

img
Phạm Phú Lộc Nữ
Tiếng Anh lớp 3 30/03/2022
Tìm lỗi sai và sửa: My father are forty-five.

Câu trả lời của bạn

img
Phạm Khánh Ngọc
28/03/2022

Sửa: are thành is

'My father" - chủ ngữ số ít, đi với động từ tobe là "is"

 
 
Chia sẻ