Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Vật lý 12 Sở GD&ĐT Bình Thuận

13/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 279019

Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt - 0,2πx) (cm). trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là 

  • A. 0,1 m.               
  • B. 10 cm.   
  • C. 0,2 m.    
  • D. 20 cm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 279020

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách biên 3 cm là 

  • A. 0,035 J.
  • B. 350 J.         
  • C. 750 J.           
  • D.  0,075 J.
Câu 3
Mã câu hỏi: 279021

Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F = 2cos4πt (N). Biết khối lượng của vật là 400 g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là 

  • A. 0,8 m/s2.   
  • B. 0,8π m/s2.  
  • C. 5 m/s2.        
  • D. 5π m/s2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 279022

Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện? 

  • A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau.
  • B. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời cùng pha nhau.
  • C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
  • D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
Câu 5
Mã câu hỏi: 279023

Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l nơi có gia tốc trọng trường g là

  • A. \(T{\rm{ }} = {\rm{ }}2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
  • B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
  • C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
  • D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 279024

Để đo gia tốc trọng trường, một học sinh đã làm như sau: treo vào sợi chỉ mãnh một vật có khối lượng m để làm thành một con lắc đơn có chiều dài 99 cm; kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Gia tốc trong trường tính được trong phép đo nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 9,81 m/s2.
  • B. 9,87 m/s2
  • C. 9,77 m/s2
  • D. 10 m/s2.
Câu 7
Mã câu hỏi: 279025

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức 

  • A. \(\lambda  = \frac{v}{T}\)
  • B. \(\lambda  = {\rm{ }}vf\)
  • C. \(\lambda  = \frac{v}{f}\)
  • D. \(\lambda  = \frac{f}{v}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 279026

Sóng âm truyền được trong môi trường nào? 

  • A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.   
  • B. Chỉ trong chất khí.
  • C. Trong mọi chất kể cả chân không.
  • D. Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 9
Mã câu hỏi: 279027

Một sợi dây đàn có hai đầu cố định, chiều dài l. Khi gảy đàn, nếu trên dây có sóng dừng với k bụng sóng thì liên hệ giữa chiều dài dây đàn l và bước sóng l lan truyền trên dây là 

  • A.  l = kλ    
  • B.  l = (2k + 1)λ/2.
  • C.  l = kλ/2.     
  • D. l = (2k + 1) λ/4.
Câu 10
Mã câu hỏi: 279028

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? 

  • A. Với các sóng âm nghe được thì âm nghe càng cao (càng thanh) khi tần số càng lớn.
  • B. Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz khi âm có cường độ đủ lớn.
  • C. Trong cùng một môi trường sóng siêu âm lan truyền nhanh hơn sóng hạ âm.
  • D. Sóng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
Câu 11
Mã câu hỏi: 279029

Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = \(\frac{1}{{4\pi }}\) H một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200\(\sqrt 2 \) cos100πt (V). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 100\(\sqrt 2 \) V thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có độ lớn là 

  • A. 4 \(\sqrt 6 \)     
  • B. 2 \(\sqrt 3 \)   
  • C. 2 \(\sqrt 2 \)   
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 279030

Cường độ dòng điện tức thời chạy trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức i = 4 \(\sqrt 2 \)cos100πt (A). cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 

  • A.  I = 4 \(\sqrt 2 \)
  • B.  I = 8       
  • C.  I = 2\(\sqrt 2 \)  
  • D. I = 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 279031

Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

  • A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
  • B. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
  • C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} + {Z_C})}^2}} \)
  • D. Z = R + ZL + ZC.
Câu 14
Mã câu hỏi: 279032

Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch 

  • A. sớm pha so với cường độ dòng điện góc 0 <φ<п/2.    
  • B. sớm pha so với cường độ dòng điện góc п/2  .       
  • C. trễ pha so với cường độ dòng điện góc 0 <φ<п/2.     
  • D. trể pha so với cường độ dòng điện góc п/2 .
Câu 15
Mã câu hỏi: 279033

Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L hoặc tụ điện C. Khi đặt điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt –п/3) (A). Đoạn mạch này chứa 

  • A. Chỉ có L.
  • B. L và          
  • C. R và L.        
  • D. R và
Câu 16
Mã câu hỏi: 279034

Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với tốc độ v = 150 cm/s. Phương trình dao động tai nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là 

  • A. u = 4cos(πt - 6π) (cm).  
  • B. u = 4cos(п t - п/6 ) (cm).         
  • C. u = 4cos(πt - п/3 ) (cm).      
  • D. u = 4cos(пt + п/6) (cm).
Câu 17
Mã câu hỏi: 279035

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm trên mặt nước trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn 

  • A. d2 – d1 = kλ 
  • B. d2 – d1 = kλ/2.
  • C. d2 – d1 = (2k + 1) λ/2.
  • D. d2 – d1 = (2k + 1) λ/4.
Câu 18
Mã câu hỏi: 279036

Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai

  • A.  Sóng ngang là sóng có các phần tử vật chất dao động theo phương ngang.
  • B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
  • C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
  • D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
Câu 19
Mã câu hỏi: 279037

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể 

  • A. Giảm điện dung của tụ điện.    
  • B. Tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
  • C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.  
  • D. Tăng điện trở thuần của đoạn mạch.
Câu 20
Mã câu hỏi: 279038

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa 

  • A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
  • B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.
  • C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
  • D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 279039

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa M và N chỉ có tụ điện, giữa N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau п/3, uAB và uMB lệch pha nhau п/6. Điện áp hiệu dụng trên R là 

  • A. 80 \(\sqrt 2 \) V.   
  • B. 80 \(\sqrt 3 \) V.    
  • C. 60 \(\sqrt 3 \)V.
  • D. 120 V.
Câu 22
Mã câu hỏi: 279040

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? 

  • A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
  • B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
  • C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
  • D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23
Mã câu hỏi: 279041

Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 60 Ω, L = \(\frac{1}{\pi }\) H, C = \(\frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F. Tần số của dòng điện là 50 Hz. Tổng trở của mạch là 

  • A. 140 Ω. 
  • B. 180 Ω.    
  • C. 20  Ω.   
  • D. 100 Ω.
Câu 24
Mã câu hỏi: 279042

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ bằng 

  • A. 0,4 s.   
  • B. 12,4 s.    
  • C.  3,18 s.       
  • D. 2,55 s.
Câu 25
Mã câu hỏi: 279043

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt +\(\frac{\pi }{3}\) ) (cm) (với t tính bằng giây). Tần số dao động của vật là 

  • A. 5 Hz.     
  • B. 10π.         
  • C. 5πHz.   
  • D. 10 Hz.
Câu 26
Mã câu hỏi: 279044

Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số 

  • A.  f = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
  • B. f = 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
  • C.  f = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
  • D. f =\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 279045

Một co lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đoạn l = A/2. Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là 

  • A. t = \(\frac{T}{2}\)
  • B. t = \(\frac{T}{4}\)
  • C. t = \(\frac{T}{3}\)
  • D. t = \(\frac{2T}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 279046

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật là 

  • A. 10π cm.    
  • B. 10 cm.              
  • C.  5π cm
  • D. 5 cm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 279047

Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 

  • A. v = 80cm/s. 
  • B. v = 2 m/s.    
  • C. v = 8 m/s.
  • D. v = 20 cm/s.
Câu 30
Mã câu hỏi: 279048

Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp được xác định bằng công thức nào sau đây? 

  • A. cosφ =\(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
  • B. cosφ =\(\frac{{{U_L} - {U_C}}}{{{U_R}}}\)
  • C. cosφ =\(\frac{{{U_R}}}{Z}\)
  • D. cosφ =\(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 279049

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai

  • A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
  • B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
  • C. Chu kì của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của hệ.
  • D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 32
Mã câu hỏi: 279050

Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 W một điện áp tức thời u = 220 cos100πt (V). Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong 1 giờ là 

  • A. 1742,4 kJ. 
  • B. 484 J.     
  • C. 29,4 kJ.      
  • D. 3484,8 kJ.
Câu 33
Mã câu hỏi: 279051

Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ dao động A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của vật là 

  • A. A2 = x2 - \(\frac{{{v^2}}}{\omega }\).  
  • B. A2 = x2 - \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).   
  • C. A2 = x2 +\(\frac{{{v^2}}}{\omega }\).  
  • D. A2 = x2 +$\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}$ .
Câu 34
Mã câu hỏi: 279052

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là 

  • A. 8\(\sqrt 3 \) π cm/s.  
  • B. 16π cm/s.
  • C. 8π m/s. 
  • D. 64π2cm/s
Câu 35
Mã câu hỏi: 279053

Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 100 W. Mắc bóng đèn này vào điện áp u = 220cos100πt (V) thì công suất tiêu thụ của đèn như thế nào so với công suất định mức? 

  • A. nhỏ hơn.
  • B. bằng.         
  • C. lớn hơn.
  • D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc w.
Câu 36
Mã câu hỏi: 279054

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình x1 = 4cos5pt (cm) và x2 = 4cos(5pt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm). Phương trình dao động của chất điểm là 

  • A. x = 4 \(\sqrt 2 \)cos(5pt +\(\frac{\pi }{2}\)) ) (cm).      
  • B. x = 8cos(10pt + \(\frac{\pi }{2}\))) (cm).       
  • C. i = 4 \(\sqrt 2 \)cos(5pt + \(\frac{\pi }{4}\))) (cm).      
  • D. i = 4 \(\sqrt 2 \)cos(5pt -\(\frac{\pi }{4}\)) ) (cm).
Câu 37
Mã câu hỏi: 279055

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có L = \(\frac{{1,3}}{\pi }\)H, tụ điện có điện dung C = \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 200\(\sqrt 2 \) cos100pt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chay qua mạch là 

  • A. I = 5     
  • B.  I = 4       
  • C. I = 4 \(\sqrt 2 \)   
  • D. I = 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 279056

Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là u = 220 \(\sqrt 2 \)cos100pt (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 \(\sqrt 2 \)cos(100pt + \(\frac{\pi }{3}\))(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 

  • A. 220 W.      
  • B. 440 W.        
  • C. 880 W. 
  • D. 110 W.
Câu 39
Mã câu hỏi: 279057

Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là 

  • A. 9
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 7
Câu 40
Mã câu hỏi: 279058

Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha j giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có thể được tính theo biểu thức 

  • A. tanφ =\(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
  • B. tanφ =\(\frac{R}{Z}\)
  • C. tanφ =\(\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}\)
  • D. tanφ =\(\frac{{{Z_L} + {Z_C}}}{R}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ