Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi Học kì 2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Trần Cao Vân năm 2019

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 246642

Bản chất của phương pháp đúc kim loại là: 

  • A. cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc 
  • B. rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
  • C. đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ ngọi kim loại tạo thành sản phẩm đúc
  • D. các phương án đã nêu
Câu 2
Mã câu hỏi: 246643

Vật liệu có độ cứng trung bình, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là: 

  • A. HV 
  • B. HTB
  • C. HRC 
  • D. HB
Câu 3
Mã câu hỏi: 246644

Đúc bằng khuôn cát có thành phần vật liệu làm khuôn là: 

  • A. Cát (70 ÷ 80%), chất kết dính (10 ÷20%), còn lại là nước 
  • B. Cát (60 ÷ 70%), chất kết dính (20 ÷ 40%), còn lại là nước
  • C. Cát (80 ÷ 90%), chất kết dính (5 ÷ 10%), còn lại là nước 
  • D. Cát (50 ÷ 60%), chất kết dính (30 ÷ 40%), còn lại là nước
Câu 4
Mã câu hỏi: 246645

Vật liệu có độ cứng cao, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là: 

  • A. HCT 
  • B. HRC
  • C. HV 
  • D. HB
Câu 5
Mã câu hỏi: 246646

Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu: 

  • A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang 
  • B. Chỉ cần là kim loại
  • C. Cùng vật liệu với vật cần hàn 
  • D. Phải là dây đồng chất lượng cao
Câu 6
Mã câu hỏi: 246647

Đơn vị xác định độ bền của vật liệu: 

  • A. N/m 
  • B. N/mm
  • C. N/m
  • D. N/mm2
Câu 7
Mã câu hỏi: 246648

Ưu điểm của phương pháp đúc là: 

  • A. Đúc được tất cả các vật liệu dẻo 
  • B. Đúc được tất cả các vật liệu cứng giòn
  • C. Đúc được tất cả các loại vật liệu 
  • D. Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim
Câu 8
Mã câu hỏi: 246649

Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là: 

  • A. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
  • B. Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
  • C. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
  • D. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Câu 9
Mã câu hỏi: 246650

Vật liệu có độ cứng thấp, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là: 

  • A. HV 
  • B. HCT
  • C. HRC 
  • D. HB
Câu 10
Mã câu hỏi: 246651

Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

  • A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
  • B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và phôi liệu
  • C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
  • D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
Câu 11
Mã câu hỏi: 246652

Phương pháp rèn thường áp dụng với dạng vật liệu: 

  • A. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay 
  • B. Kim loại dẻo
  • C. Gang và hợp kim của gang 
  • D. Nhựa
Câu 12
Mã câu hỏi: 246653

Bản chất của phương pháp hàn là: 

  • A. Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn 
  • B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
  • C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo thành mối liên kết giữa hai vật cần hàn
     
  • D. Cả 3 phương án đã nêu
Câu 13
Mã câu hỏi: 246654

Độ dẻo của vật liệu biểu thị: 

  • A. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 
  • B. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
  • C. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực 
  • D. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của vật liệu
Câu 14
Mã câu hỏi: 246655

Bản chất của phương pháp gia công áp lực: 

  • A. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi 
  • B. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hình sản phẩm
  • C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hìn sản phẩm. Khối lượng và thành phần vật liệu không đổi 
  • D. Rèn phôi thành hình, cắt bỏ phần thừa và mài định hình sản phẩm đạt yêu cầu
Câu 15
Mã câu hỏi: 246656

Ví dụ của phương pháp rèn: 

  • A. Dùng búa tác dụng để nắn thẳng một thanh sắt 
  • B. Nung nóng thanh thép, dùng búa đập vuốt thành hình cái dao
  • C. Dùng búa gỗ để nắn lại chỗ lõm của nắp vung nồi bằng nhôm 
  • D. Cả ba phương án đã nêu
Câu 16
Mã câu hỏi: 246657

Ruột bút chì, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo: 

  • A. HB   
  • B. HRC
  • C. HBC 
  • D. HV
Câu 17
Mã câu hỏi: 246658

Vật mẫu dùng cho đúc bằng khuôn cát thường làm bằng: 

  • A. Giấy ép 
  • B. Đất nặn
  • C. Gỗ 
  • D. Cát
Câu 18
Mã câu hỏi: 246659

Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị: 

  • A. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng 
  • B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
  • C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 
  • D. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 19
Mã câu hỏi: 246660

Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: 

  • A. Độ dài tương đối của vật liệu 
  • B. Độ cứng của vật liệu
  • C. Độ dẻo của vật liệu 
  • D. Độ bền của vật liệu
Câu 20
Mã câu hỏi: 246661

Phương pháp rèn tự do là: 

  • A. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
  • B. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vàokhuôn để định hình sản phẩm
  • C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm 
  • D. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
Câu 21
Mã câu hỏi: 246662

Giải pháp nào sau đây không đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ? 

  • A. Tích cực trồng cây xanh.                   
  • B. Xử lý dầu mở và nước thải.
  • C. Khai thác khoảng sản một cách triệt để.     
  • D.  Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.
Câu 22
Mã câu hỏi: 246663

Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? 

  • A. Xăng                     
  • B. Hòa khí (Xăng và không khí)
  • C.  Không khí                             
  • D. Dầu điêden và không khí
Câu 23
Mã câu hỏi: 246664

Độ cứng Vicker dùng để đo: 

  • A. Vật liệu có độ cứng cao và trung bình.    
  • B. Vật liệu có độ cứng trung bình.
  • C. Vật liệu có độ cứng cao.                          
  • D. Vật liệu có độ cứng thấp.
Câu 24
Mã câu hỏi: 246665

Độ bền biểu thị khả năng 

  • A. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. 
  • B. dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
  • C. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. 
  • D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 25
Mã câu hỏi: 246666

Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? 

  • A.  1/20 → 1/40.         
  • B. 1/10 → 1/20.
  • C. 1/20 →1/30.         
  • D. 1/30 → 1/40.
Câu 26
Mã câu hỏi: 246667

Có mấy phương pháp gia công áp lực thông dụng 

  • A. 3.                             
  • B.  2.          
  • C. 4.                   
  • D. 5.
Câu 27
Mã câu hỏi: 246668

Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào

  • A. 1877              
  • B. 1897          
  • C.  1885                    
  • D. 1860
Câu 28
Mã câu hỏi: 246669

Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

  • A. Ống phân phối nước lạnh.        
  • B. Bơm nước.
  • C. Quạt gió.                              
  • D. Van hằng nhiệt.
Câu 29
Mã câu hỏi: 246670

Góc trước g là góc 

  • A. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy. 
  • B. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
  • C. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. 
  • D. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 30
Mã câu hỏi: 246671

Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là 

  • A. Kỳ 3   
  • B. Kỳ 4              
  • C. Kỳ 2                    
  • D. Kỳ 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ