Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 THPT Quang Trung- Đaklak

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 96662

Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là 

  • A. Mg.        
  • B. Cu.      
  • C. Al.       
  • D. Ca.
Câu 2
Mã câu hỏi: 96663

Chọn  phát biểu sai: 

  • A. Trong một nguyên tử,  số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
  • B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
  • C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
  • D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron
Câu 3
Mã câu hỏi: 96664

Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: 

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 18
Câu 4
Mã câu hỏi: 96665

Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử  R là? 

  • A. 52   
  • B. 48       
  • C.  56     
  • D.  54
Câu 5
Mã câu hỏi: 96666

Cho các phản ứng hóa học sau:
                  aFeS + bHNO3 " cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
   Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là 

  • A. 12        
  • B. 6
  • C. 18             
  • D. 10
Câu 6
Mã câu hỏi: 96667

Số nơtron, electron trong ion  \({}_{48}^{112}\)Cd2+ lần lượt là 

  • A. 64, 48       
  • B. 64, 46    
  • C. 64, 50          
  • D. 46, 48
Câu 7
Mã câu hỏi: 96668

 Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 16
Câu 8
Mã câu hỏi: 96669

Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố: 

  • A. Al và Br    
  • B. Al và Cl      
  • C. Si và Cl  
  • D. Si và  Ca
Câu 9
Mã câu hỏi: 96670

 Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VIIA? 

  • A. 1s22s22p3  
  • B. 1s22s22p5.   
  • C. 1s22s22p63s1           
  • D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 10
Mã câu hỏi: 96671

 Phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
  • C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
  • D.  Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.
Câu 11
Mã câu hỏi: 96672

 Trong tự nhiên  cacbon có  2 đồng vị bền  126 C  và   13 6C.nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011 Phần trăm của hai đồng vị trên là 

  • A. 98,9%   và   1,1%  
  • B. 49,5%  và 51,5%   
  • C. 99,8%  và 0,2%   
  • D. 75%   và  25%
Câu 12
Mã câu hỏi: 96673

 Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là : 

  • A. IA         
  • B.  VIA           
  • C.  VIIA              
  • D. VIIIA
Câu 13
Mã câu hỏi: 96674

 Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2

  • A.  Chu kì 4, nhóm V   
  • B. Chu kì 4, nhóm V
  • C. Chu kì 4, nhóm IIA
  • D. Chu kì 4, nhóm III
Câu 14
Mã câu hỏi: 96675

 Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết 

  • A. cộng hóa trị không cực. 
  • B. ion.
  • C. cộng hóa trị có cực.                
  • D.  cho nhận.
Câu 15
Mã câu hỏi: 96676

 Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị: 

  • A.  MgCl2, H2O, HCl                 
  • B. K2O, HNO3, NaOH
  • C. H2O, CO2, SO2              
  • D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 16
Mã câu hỏi: 96677

 Chất nào chỉ chứa liên kết đơn? 

  • A. N2.                
  • B. CH4                 
  • C. CO2.                   
  • D. O2.
Câu 17
Mã câu hỏi: 96678

 Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F . Phát biểu nào sau đây sai . 

  • A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .    
  • B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
  • C. 3 ion trên có số electron bằng nhau              
  • D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 18
Mã câu hỏi: 96679

 Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử: 

  • A. Tạo ra chất kết tủa                    
  • B. Tạo ra chất khí
  • C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất          
  • D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
Câu 19
Mã câu hỏi: 96680

 Nguyên tử Na(Z = 11) có cấu hình electron là: 

  • A. 1s2s2p3s1.        
  • B. 1s2s2p3s3p6 4s1.   
  • C. 1s2s2p5            
  • D. 1s2s2p3s2
Câu 20
Mã câu hỏi: 96681

 Cho phương trình hoá học.

            2KMnO4   + 16HCl    → 2KCl  +  2MnCl2  +  5Cl2  + 8H2O.

            Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không oxi hoá-khử) là 

  • A. 1:8           
  • B.  8:1                    
  • C. 3:5            
  • D. 5:3
Câu 21
Mã câu hỏi: 96682

 Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

  • A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron         
  • B. Chất khử là chất nhường (cho) electron      
  • C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
  • D. Chất oxi hóa là chất thu electron
Câu 22
Mã câu hỏi: 96683

 Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4  loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

  • A.  9,52.              
  • B. 10,27.          
  • C. 8,98.         
  • D. 7,25.
Câu 23
Mã câu hỏi: 96684

 Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p4. Hỏi X thuộc nguyên tố nào? 

  • A. s         
  • B. p          
  • C.  d            
  • D. f
Câu 24
Mã câu hỏi: 96685

 Cho nguyên tố có Z = 20. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 96686

Trong phản ứng :

                 CuO + H2   → Cu + H2O          

Chất oxi hóa là : 

  • A. CuO     
  • B. H2           
  • C. Cu.                     
  • D. H2O
Câu 26
Mã câu hỏi: 96687

 Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là 

  • A. Fe3O4+ 4H­2SO4    →FeSO4 +  Fe2(SO4)3 + 4H2O
  • B.  3Mg + 4H2SO4     →3MgSO4 + S + 4H2O
  • C. Cu(OH)2 + 2HCl  → CuCl2 + 2H2O
  • D. BaCl2 + H2SO4    →  BaSO4      + 2HCl
Câu 27
Mã câu hỏi: 96688

 10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng? 

  • A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
  • B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
  • C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.
  • D.  Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
Câu 28
Mã câu hỏi: 96689

 Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2  +  dNO  + eH2O

Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng? 

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 11
  • D. 12
Câu 29
Mã câu hỏi: 96690

 Số oxi hóa của Clo bằng +5 trong chất nào sau đây? 

  • A. KClO          
  • B. KCl      
  • C. KClO3                            
  • D. KClO4
Câu 30
Mã câu hỏi: 96691

 Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 →  cFe(NO3)3 + dNO +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng a,b,c,d,e bằng 

  • A. 45.          
  • B. 55.           
  • C. 48.       
  • D. 20
Câu 31
Mã câu hỏi: 96692

 Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất? 

  • A. H3PO4                 
  • B. H2SiO3              
  • C. HClO4                 
  • D. H2SO4.
Câu 32
Mã câu hỏi: 96693

 X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng? 

  • A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.                 
  • B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
  • C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
  • D. Oxit cao nhất của X có công thức XO2.
Câu 33
Mã câu hỏi: 96694

Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là 

  • A. các nguyên tố d và f    
  • B. các nguyên tố s.
  • C. các nguyên tố s và p.        
  • D. các nguyên tố p.
Câu 34
Mã câu hỏi: 96695

Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần 

  • A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3      
  • B. Mg(OH)< Ba(OH) < Al(OH)
  • C. Al(OH)3 < Mg(OH)< Ba(OH)2           
  • D.  Al(OH)3 < Ba(OH) < Mg(OH)2
Câu 35
Mã câu hỏi: 96696

Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là: 

  • A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1  
  • B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
  • C. Cả a và b                   
  • D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Câu 36
Mã câu hỏi: 96697

Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là: 

  • A. Nitơ          
  • B. Asen            
  • C.  Bitmut       
  • D. Phốt pho
Câu 37
Mã câu hỏi: 96698

Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z 

  • A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
  • B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
  • C.  Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
  • D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 96699

X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y 

  • A. 1s22s22p5  
  • B. 1s22s22p6   
  • C.  1s22s22p63s23p3      
  • D. 1s22s22p63s23p4
Câu 39
Mã câu hỏi: 96700

Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại: 

  • A. Giảm rồi tăng           
  • B. Tăng  
  • C. Giảm       
  • D. Tăng rồi giảm
Câu 40
Mã câu hỏi: 96701

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là: 

  • A. RH5        
  • B. RH2          
  • C. RH3            
  • D. RH4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ