Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hai Bà Trưng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 40804

Một ròng rọc cố định làm thay đổi hướng chuyển động của dây đi \(90^0\) khi kéo vật lên cao như hình vẽ.

  • A. Lực kéo đã thực hiện công vì có lực tác dụng làm vật dịch chuyển
  • B. Lưc kéo không thực hiện công vì phương của lực vuông góc với phương dịch chuyển của vật
  • C. Lực kéo không thực hiện công vì lực kéo tác dụng lên vật phải thông qua ròng rọc
  • D. Lực kéo không thực hiện công vì nếu không có lực vật vẫn có thể chuyển động theo quán tính
Câu 2
Mã câu hỏi: 40805

Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách :

Cách thứ nhất: kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng

Cách thứ hai: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng

So sánh công thực hiện trong hai cách. Phát biểu nào sau đây đúng.

  • A. Công thực hiện cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần
  • B. Công thực hiện cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn
  • C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn
  • D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau
Câu 3
Mã câu hỏi: 40806

Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?

  • A. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.
  • B. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc.
  • C. Tra dầu mỡ bôi trơn.
  • D. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc.
Câu 4
Mã câu hỏi: 40807

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển?

  • A. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng.
  • B. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có độ cao so với mặt đất.
  • C. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển rất nhẹ.
  • D. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có chứa nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau.
Câu 5
Mã câu hỏi: 40808

Một thỏi sắt và một thỏi đồng có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác si met như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau.
  • B. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Ác si met tác dụng lên thỏi đó lớn hơn.
  • C. Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác si met như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau.
  • D. Đồng có trọng lượng riêng lớn hơn sắt nên thỏi đồng chịu tác dụng của lực đẩy Ác si met lớn hơn.
Câu 6
Mã câu hỏi: 40809

Trong các câu có chứa cụm từ "chuyển động", "đứng yên" sau đây, câu nào đúng?

  • A. Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác.
  • B. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác.
  • C. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với vật khác.
  • D. Một vật xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác.
Câu 7
Mã câu hỏi: 40810

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
  • B. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt lên hai vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
  • C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều cùng nhau
  • D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt lên hai vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều cùng nhau
Câu 8
Mã câu hỏi: 40811

Kết luận nào sau đây đúng

  • A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
  • B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
  • C. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng.
  • D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Câu 9
Mã câu hỏi: 40812

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
  • B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
  • C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
  • D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 40813

Dạng chuyển động của đầu van xe đạp so với người đứng bên đường là

  • A. Chuyển động thẳng
  • B. Chuyển động cong     
  • C. Chuyển động tròn
  • D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng
Câu 11
Mã câu hỏi: 40814

Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:

  • A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
  • B. Đơn vị của áp suất là NN
  • C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép
  • D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của áp suất
Câu 12
Mã câu hỏi: 40815

Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.

  • A. S=v/t
  • B. t=v/S
  • C. t=S/v
  • D. S=t/v
Câu 13
Mã câu hỏi: 40816

Khi lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng thì:

  • A. Vật chìm xuống
  • B. Vật nổi lên
  • C. Vật lơ lửng trong chất lỏng
  • D. Vật chìm xuống đáy chất lỏng
Câu 14
Mã câu hỏi: 40817

Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết Hà Nội - Hải Phòng dài 100km. Vận tốc của ô tô có giá trị là:

  • A. 14,5m/s
  • B. 48,9km/h
  • C. 45km/h
  • D. 13,89m/s
Câu 15
Mã câu hỏi: 40818

Hai mô tô  chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở 2 địa điểm cách nhau 18km. Nếu đi ngược chiều thì sau 12 phút hai xe gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 11 giờ thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:

  • A. 20km/h và 30km/h
  • B. 54km/h và 36km/h
  • C. 40km/h và 20km/h
  • D. 20km/h và 60km/h
Câu 16
Mã câu hỏi: 40819

Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:

  • A. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
  • B. Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.
  • C. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
  • D. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
Câu 17
Mã câu hỏi: 40820

Một quả cầu được treo trên sợi chỉ tơ mảnh như hình vẽ. Cầm đầu B của sợi chỉ để giật thì sợi chỉ có thể bị đứt tại điểm A hoặc điểm C. Muốn sợi chỉ bị đứt tại điểm C thì ta phải giật như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.

  • A. Giật thật mạnh đầu B một cách khéo léo
  • B. Giật đầu B một cách từ từ
  • C. Giật thật nhẹ đầu B
  • D. Vừa giật vừa quay sợi chỉ
Câu 18
Mã câu hỏi: 40821

Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là:

  • A. 500N
  • B. Lớn hơn 500N
  • C. Nhỏ hơn 500N
  • D. Chưa thể tính được
Câu 19
Mã câu hỏi: 40822

Một máy cày ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thì áp suất máy tác dụng lên đất là 10000Pa . Hỏi diện tích bánh của máy cày phải tiếp xúc với ruộng là:

  • A. 1m2
  • B. 0,5m2
  • C. 10000cm2
  • D. 10m2
Câu 20
Mã câu hỏi: 40823

Ba bình chứa cùng 1 lượng nước ở 40C. Đun nóng cả 3 bình lên cùng 1 nhiệt độ. So sánh áp suất của nước tác dụng lên đáy bình ta thấy:

  • A. \({p_1} = {p_2} = {p_3}\)
  • B. \({p_1} > {p_2} > {p_3}\)
  • C. \({p_3} > {p_2} > {p_1}\)
  • D. \({p_2} > {p_3} > {p_1}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 40824

Có 2 vật: Vật M bằng sắt, vật N bằng nhôm có cùng khối lượng. Hai vật này treo vào 2 đầu của thanh CD (CO = OD), như hình vẽ. Nếu nhúng ngập cả 2 vật vào trong rượu thì thanh CD sẽ:

  • A. Vẫn cân bằng
  • B. Nghiêng về bên trái
  • C. Nghiêng về bên phải
  • D. Nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu hơn trong rượu
Câu 22
Mã câu hỏi: 40825

Tính công cơ học của một người nặng 50kg thực hiện khi đi đều trên đoạn đường nằm ngang 1km. Biết rằng, công của người đó khi đi đều trên đoạn đường nằm ngang thì bằng 0,05 lần công của lực nâng người đó lên độ cao bằng đoạn đường đó.

  • A. 250J
  • B. 2500J
  • C. 25000J
  • D. 250000J
Câu 23
Mã câu hỏi: 40826

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sự chuyển hóa thế năng thành động năng ?

  • A. Mũi tên được bắn đi từ cung
  • B. Nước trên đập cao chảy xuống
  • C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới
  • D. Cả ba trường hợp trên thế năng chuyển hóa thành động năng
Câu 24
Mã câu hỏi: 40827

Hiện tượng khuếch tán là:

  • A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau
  • B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau
  • C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc
  • D. Hiện tượng cầu vồng
Câu 25
Mã câu hỏi: 40828

Cơ năng, nhiệt năng:

  • A. Chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác
  • B. Chỉ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
  • C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
  • D. Cả A, B và C sai
Câu 26
Mã câu hỏi: 40829

Chọn nhận xét sai.

  • A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng nổi lên, lớp nước lạnh chìm xuống.
  • B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
  • D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau.
Câu 27
Mã câu hỏi: 40830

Dùng hệ thống gồm 3 ròng rọc động và 3 ròng rọc cố định để kéo vật lên thì cho ta lợi bao nhiêu lần về lực ?

  • A. Lợi 8 lần về lực
  • B. Lợi 4 lần về lực
  • C. Lợi 6 lần về lực
  • D.   Lợi 2 lần về lực
Câu 28
Mã câu hỏi: 40831

Biểu thức nào sau đây xác định hiệu suất của động cơ nhiệt?

  • A. \(H = \frac{Q}{A}\)
  • B. H = A − Q
  • C. \(H = \frac{A}{Q}\)
  • D. H = Q - A
Câu 29
Mã câu hỏi: 40832

Biểu thức tính công suất là:

  • A. P = At
  • B. \(P = \frac{A}{t}\)
  • C. \(P = \frac{t}{A}\)
  • D. \(P = {A^t}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 40833

Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử.

  • A. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
  • B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định
  • C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại
  • D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 31
Mã câu hỏi: 40834

Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?

  • A. Bình A
  • B. Bình B
  • C. Bình C
  • D. Bình D
Câu 32
Mã câu hỏi: 40835

Trong các hiện tượng nào sau đây, hiện tượng liên quan đến dẫn nhiệt là:

  • A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm đầu còn lại ta thấy nóng tay.
  • B. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sôi tay ta có cảm giác nóng lên.
  • C. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên nếu ta sờ ngón tay vào nước thì tay sẽ ấm lên.
  • D. Các trường hợp nêu trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt.
Câu 33
Mã câu hỏi: 40836

Chọn câu đúng trong các câu sau. Trong các chất có thể làm chất đốt như: củi khô, than đá, than bùn, dầu hỏa, năng suất tỏa nhiệt của chúng được xếp từ lớn đến nhỏ như sau:

  • A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
  • B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
  • C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.
  • D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
Câu 34
Mã câu hỏi: 40837

Một vật khối lượng m=4,5kg được thả từ độ cao h = 8m xuống đất. Trong quá trình chuyển động lực cản bằng 4% so với trọng lực. Công của trọng lực và công của lực cản có độ lớn là:

  • A. \({A_P} = 36J;{A_C} = 14,4J\)
  • B. \({A_P} = 360J;{A_C} = 14,4J\)
  • C. \({A_P} = 14,4J;{A_C} = 36J\)
  • D. \({A_P} = 14,4J;{A_C} = 360J\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 40838

Để đưa vật có trọng lượng P=500N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 8m. Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vât lên là là bao nhiêu ?

  • A. \(F = 210N;h = 8m;A = 1680J\)
  • B. \(F = 420N;h = 4m;A = 2000J\)
  • C. \(F = 210N;h = 4m;A = 16800J\)
  • D. \(F = 250N;h = 4m;A = 2000J\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 40839

Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi; thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.

  • A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi
  • B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam
  • C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau
  • D. Không đủ căn cứ để so sánh
Câu 37
Mã câu hỏi: 40840

Từ công thức \(H = \frac{A}{Q}\), ta có thể suy ra là đối với một xe ô tô chạy bằng động cơ nhiệt thì:

  • A. Công mà động cơ sinh ra tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
  • B. Công suất của động cơ tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
  • C. Vận tốc của xe tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
  • D. Quãng đường xe đi được tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt chảy
Câu 38
Mã câu hỏi: 40841

Hai vật 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 truyền nhiệt cho nhau. Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của hai vật thay đổi một lượng là Δt2 = 2Δt1. Hãy so sánh nhiệt dung riêng của các chất cấu tạo nên hai vật.

  • A. c1 = 2c2.    
  • B. c1 = 1/2c2    
  • C. c1 = c2.
  • D. Chưa thể xác định được vì chưa biết t1 > t2 hay t1 < t2
Câu 39
Mã câu hỏi: 40842

Một vận động viên điền kinh với công suất 600W đã chạy quãng đường 100m hết 10 giây. Một công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc động để nâng một khối vật liệu nặng 650N lên cao 10m trong 30s.

  • A. Vận động viên thực hiện công lớn hơn công của người công nhân.
  • B. Vận động viên thực hiện công nhỏ hơn công của người công nhân.
  • C. Vận động viên thực hiện công bằng công của người công nhân.
  • D. Cả A, B đều sai.
Câu 40
Mã câu hỏi: 40843

Một máy đóng cọc có quả nặng khối lượng 200 kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vào đắt 60cm. Lực cản cùa đất đối với cọc là 10000N. Cho biết khi va chạm búa máy đã truyền bao nhiêu phần trăm cơ năng cho cọc?

  • A. 80%.  
  • B. 70%   
  • C. 60% 
  • D. 50%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ