Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật lý 6 năm 2020 trường THPT Đoàn Kết

15/04/2022 - Lượt xem: 60
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 11228

Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây? 

  • A.

    Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà. 

  • B. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.
  • C.

    Đứng lên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng lên cao. 

  • D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
Câu 2
Mã câu hỏi: 11229

Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn? 

  • A.

    Khối lượng của vật tăng.      

  • B. Khối lượng của vật giảm.
  • C. Khối lượng riêng của vật tăng.    
  • D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 11230

Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? 

  • A.

    Rắn, lỏng, khí.     

  • B. Rắn, khí, lỏng.
  • C. Khí, lỏng, rắn.      
  • D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 11231

Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người? 

  • A.

    Nhiệt kế rượu.          

  • B. Nhiệt kế y tế.
  • C. Nhiệt kế thủy ngân.      
  • D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được.
Câu 5
Mã câu hỏi: 11232

Trường hợp nào sau đây, không xảy ra sự nóng chảy? 

  • A.

    Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.     

  • B. Đốt một ngọn nến.
  • C.  Đốt một ngọn đèn dầu.             
  • D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 6
Mã câu hỏi: 11233

Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? 

  • A.

    Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. 

  • B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
  • C.

    Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. 

  • D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 7
Mã câu hỏi: 11234

Sự bay hơi 

  • A.

    Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. 

  • B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng.
  • C.

    Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. 

  • D. Chỉ xảy ra đối với một số chất lỏng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 11235

Chỗ thắt ( chỗ uốn cong) của nhiệt kế y tế có công dụng: 

  • A.

    Để làm đẹp. 

  • B. Giữ cho mực thủy ngân không bị tụt xuống khi rút ra khỏi cơ thể người.
  • C.

    Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống. 

  • D. Để tiết kiệm thủy tinh.
Câu 9
Mã câu hỏi: 11236

Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: 

  • A.

    Nước trong cốc càng nhiều.            

  • B. Nước trong cốc càng ít.
  • C. Nước trong cốc càng nóng.       
  • D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 10
Mã câu hỏi: 11237

Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: 

  • A.

    Sự ngưng tụ.      

  • B. Sự bay hơi .   
  • C. Sự đông đặc.      
  • D. Sự nóng chảy.
Câu 11
Mã câu hỏi: 11238

Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là 

  • A. rắn, lỏng, khí.   
  • B. khí, lỏng, rắn.      
  • C. lỏng, khí, rắn      
  • D. lỏng, rắn, khí.
Câu 12
Mã câu hỏi: 11239

Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt có một khe hở là vì 

  • A.

    chiều dài của thanh ray không đủ.    

  • B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
  • C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. 
  • D. không thể hàn hai thanh ray được.
Câu 13
Mã câu hỏi: 11240

Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là : 

  • A.

    100o C         

  • B. 42o C              
  • C. 37o C            
  • D. 20o C
Câu 14
Mã câu hỏi: 11241

Khi làm nước đá, các quá trình chuyển thể xảy ra là 

  • A. rắn -  lỏng.          
  • B. lỏng - rắn - lỏng.      
  • C.  lỏng - rắn.           
  • D. rắn - lỏng -  rắn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 11242

Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ: 

  • A.

    Thể lỏng sang thể hơi.             

  • B. Thể lỏng sang thể rắn.
  • C. Thể rắn sang thể lỏng           
  • D. Thể hơi sang thể lỏng.                
Câu 16
Mã câu hỏi: 11243

Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì? 

  • A. Tăng dần lên                
  • B. Không thay đổi    
  • C. Giảm dần đi          
  • D. Có lúc tăng, có lúc giảm
Câu 17
Mã câu hỏi: 11244

Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng :

 

  • A.  đổi hướng của lực kéo. 
  • B. giảm độ lớn của lực kéo.
  • C. thay đổi trọng lượng của vật. 
  • D.  thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 18
Mã câu hỏi: 11245

Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là 

  • A. Nhiệt kế thủy ngân 
  • B. Nhiệt kế y tế
  • C. Nhiệt kế rượu 
  • D. Nhiệt kế dầu
Câu 19
Mã câu hỏi: 11246

Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc? 

  • A. Ngọn nến vừa tắt. 
  • B. Ngọn nến đang cháy.
  • C. Cục nước đá để ngoài nắng. 
  • D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
Câu 20
Mã câu hỏi: 11247

Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì 

  • A.

    khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.   

  • B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.     
  • C.

     khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.           

  • D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
Câu 21
Mã câu hỏi: 11248

Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để 

  • A.

    dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.          

  • B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.     
  • C.

    giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. 

  • D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 11249

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi? 

  • A.

    Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. 

  • B. Các bọt khí nổi lên.
  • C.

    Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. 

  • D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
Câu 23
Mã câu hỏi: 11250

Máy cơ đơn giản nào sau đây  không thể  làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? 

  • A.

     Ròng rọc động.        

  • B. Ròng rọc cố định.  
  • C. Mặt phẳng nghiêng.      
  • D. Đòn bẩy.
Câu 24
Mã câu hỏi: 11251

Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ? 

  • A.

    Rắn, lỏng, khí.     

  • B. Rắn, khí, lỏng.   
  • C. Khí, lỏng, rắn.      
  • D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 11252

Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? 

  • A.

    Khối lượng của chất lỏng tăng.              

  • B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
  • C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.       
  • D. Thể tích chất lỏng tăng.
Câu 26
Mã câu hỏi: 11253

Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là: 

  • A.

    o            

  • B. oF .       
  • C. K.           
  • D. T.
Câu 27
Mã câu hỏi: 11254

Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ? 

  • A.

    Bỏ một cục nước đá vào nước.      

  • B. Đốt một ngọn đèn dầu.
  • C. Đúc một cái chuông đồng.            
  • D. Đốt một ngọn nến.
Câu 28
Mã câu hỏi: 11255

Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? 

  • A.

    Nhiệt độ.    

  • B. Gió.       
  • C. Thể tích chất lỏng.     
  • D. Diện tích mặt thoáng .        
Câu 29
Mã câu hỏi: 11256

Ròng rọc cố định có tác dụng làm: 

  • A. Thay đổi hướng của lực.       
  • B. Thay đổi độ lớn của lực.
  • C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.    
  • D. Không thay đổi cả hướng và độ lớn của lực
Câu 30
Mã câu hỏi: 11257

Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn: 

  • A. Khối lượng của vật tăng.           
  • B. Khối lượng của vật giảm.
  • C. Khối lượng riêng của vật tăng 
  • D. Khối lượng riêng của vật giảm.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ