Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hòa Bình

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 231970

Một thửa ruộng hình tam giác có điện tích \(500{m^2}\) và chiều cao của thửa ruộng là \(25m\) thì cạnh đáy của thửa ruộng là bao nhiêu? 

  • A. \(25m\) 
  • B. \(30m\)   
  • C. \(40m\)      
  • D. \(45m\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 231971

Một hình tròn có bán kính \(2,7\,cm\) có chu vi là:

  • A. \(16,596\,\,\left( {cm} \right)\)      
  • B. \(16,956\,\,\left( {cm} \right)\)   
  • C. \(17,956\,\,\left( {cm} \right)\)   
  • D. \(19,656\,\,\left( {cm} \right)\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 231972

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh \(2m\) 

  • A. \(20{m^2}\)      
  • B. \(24c{m^3}\)  
  • C. \(24{m^2}\)     
  • D. \(28c{m^2}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 231973

Một thửa ruộng hình thang có diện tích \(330{m^2}\), biết tổng độ dài hai đáy của nó là \(44m\) tính chiều cao của thửa ruộng hình thang đó. 

  • A. 27m     
  • B. 21m  
  • C. 15m     
  • D. 9m 
Câu 5
Mã câu hỏi: 231974

Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích \(600c{m^3}\) .Diện tích đáy là \(120c{m^2}\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: 

  • A.  \(6cm\)    
  • B. \(5cm\)     
  • C. \(8cm\)      
  • D. \(9cm\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 231975

\(45\% \) của \(12{m^3}\) là bao nhiêu đề-xi-mét khối ? 

  • A. \(1200d{m^3}\)      
  • B. \(4500d{m^3}\)     
  • C. \(5400\,d{m^3}\)        
  • D. \(3600d{m^3}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 231976

\(2,4\) giờ = ……………….phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

  • A. \(125\)      
  • B. \(144\)  
  • C. \(122\)       
  • D. \(121\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 231977

Một người đi xe máy với vận tốc 56km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 30 phút. 

  • A. \(168\left( {km} \right)\)       
  • B. \(20km\)       
  • C. \(28km\)   
  • D. \(56km\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 231978

Cuối tuần một người về quê, người đó khởi hành lúc 6 giờ 46 phút. Đến 10 giờ 30 phút người đó về đến nhà. Hỏi người đó đi trong bao lâu ?. Biết quãng đường dài 148km. 

  • A. 3 giờ 44 phút    
  • B. 3 giờ 34 phút          
  • C. 4 giờ 05 phút       
  • D. 3 giờ 54 phút 
Câu 10
Mã câu hỏi: 231979

Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc ca nô là 300m/phút, hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? 

  • A. \(135km\)   
  • B. \(120km\)       
  • C. \(12km\)         
  • D. \(13,5km\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 231980

Trên quãng đường dài \(40,8km\) một người đi xe đạp với vận tốc 4m/giây. Thời gian đi của người đó là:

  • A. \(\frac{2}{3}\) giờ       
  • B. \(\frac{5}{6}\) giờ       
  • C. \(\frac{7}{6}\) giờ       
  • D. \(\frac{{17}}{6}\) giờ 
Câu 12
Mã câu hỏi: 231981

Một người đi xe đạp đi được quãng đường \(4000m\) hết 10 phút. Vận tốc của xe đạp là:

  • A. 400m/phút       
  • B. 5m/giây   
  • C. 18km/giờ    
  • D. 10km/giờ 
Câu 13
Mã câu hỏi: 231982

 Quãng đường AB dài \(227,5km.\) Một ô tô đi với vận tốc 65km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. 

  • A. 7 giờ 27 phút.      
  • B. 3 giờ 30 phút  
  • C. 8 giờ 17 phút           
  • D. 3 giờ 45 phút
Câu 14
Mã câu hỏi: 231983

Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số \(\frac{{123}}{{100}}\) là: 

  • A. \(12,3\)          
  • B. \(1,23\)    
  • C. \(0,123\)     
  • D. \(0,0123\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 231984

Kết quả của phép chia \(35,7:15\) là: 

  • A. \(23,8\)    
  • B. \(2,308\)   
  • C. \(2,38\)          
  • D. \(23,08\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 231985

Biết \(25\% \) của một số là \(48\) . Vậy \(\frac{2}{5}\) của số đó là: 

  • A. \(77,2\)    
  • B. \(480\)   
  • C. \(76,8\)         
  • D. \(57\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 231986

Một khối lập phương bằng pha lê có độ dài một cạnh là \(9cm\) . Tính thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu \(d{m^3}\). 

  • A. \(729\)       
  • B. \(7,29\)  
  • C. \(72,9\)  
  • D. \(0,729\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 231987

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: \(0,20302{m^3} = ....c{m^3}\) là: 

  • A. \(20302\) 
  • B. \(203,02\)     
  • C. \(2030,2\)   
  • D. \(203020\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 231988

Trong các số sau số : \(623;\,250;\,555;990\) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 

  • A. \(623\)       
  • B. \(250;\,\,990\)        
  • C. \(555;\,990\)   
  • D. \(990\)  
Câu 20
Mã câu hỏi: 231989

Ông hơn cháu 52 tuổi. Tuổi cháu bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi ông. Hỏi tuổi của mỗi người ?

  • A. Ông 75 tuổi, cháu 13 tuổi.   
  • B. Ông 65 tuổi, cháu 13 tuổi. 
  • C. Ông 67 tuổi, cháu 12 tuổi.  
  • D. Ông 55 tuổi, cháu 3 tuổi. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ