Một ô tô đi từ A lúc 13 giờ 20 phút và đến B lúc 18 giờ 40 phút. Dọc đường ô tô nghỉ 45 phút. Tính vận tốc của xa ô tô? Biết AB dài \(275\,km.\)
A.
\(65km/h\)
B.
\(45km/h\)
C.
\(40km/h\)
D.
\(60km/h\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 231951
Tính: 7 ngày 47 giờ - 7 ngày 44 giờ
A.
3 giờ 09 phút
B.
3 giờ
C.
1 ngày 2 giờ
D.
1 ngày 3 giờ
Câu 3
Mã câu hỏi: 231952
Tính: 1 giờ 40 phút \( \times 5\)
A.
8 giờ 40 phút
B.
8 giờ 30 phút
C.
8 giờ 24 phút
D.
8 giờ 20 phút
Câu 4
Mã câu hỏi: 231953
Một hình hộp chữ nhật có thể tích \(105,3d{m^3}.\) Diện tích đáy là \(23,4d{m^2}.\) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.
\(0,45dm\)
B.
\(4,5dm\)
C.
\(45dm\)
D.
\(450dm\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 231954
Một hình lập phương có thể tích \(27000c{m^3}\). Tính diện tích xung quanh của khối lập phương đó
A.
\(2400c{m^2}\)
B.
\(360c{m^2}\)
C.
\(900c{m^2}\)
D.
\(3600\,c{m^2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 231955
Cho biết một hình tròn có bán kính \(3,4\,\,m\). Chu vi và diện tích lần lượt là:
A.
\(\,\,\,22,352m;\,\,\,\,36,2984{m^2}\)
B.
\(\,\,\,21,352m;\,\,\,\,36,2984{m^2}\)
C.
\(\,\,\,21,35m;\,\,\,\,35,84{m^2}\)
D.
\(\,\,\,21,35m;\,\,\,\,36,294{m^2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 231956
Cho biết một hình tròn có đường kính \(8cm\). Chu vi và diện tích lần lượt là:
A.
\(\,25cm;\,\,\,200c{m^2}\)
B.
\(\,25,25cm;\,\,\,200,9c{m^2}\)
C.
\(\,25,12cm;\,\,\,50,24c{m^2}\)
D.
\(\,24cm;\,\,\,200c{m^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 231957
Cho hình tam giác \(ABC\) có độ dài cạnh \(BC = 32cm\), chiều cao là \(23\,cm\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh đáy \(BC\) (hình vẽ). Tính diện tích tam giác \(AMC\) và diện tích tam giác \(AMB\) rồi so sánh diện tích của hai tam giác đó.
A.
Vậy diện tích của hai tam giác \(AMC\) bằng diện tích tam giác \(AMB\) và bằng \(201c{m^2}\)
B.
Vậy diện tích của hai tam giác \(AMC\) bằng diện tích tam giác \(AMB\) và bằng \(168c{m^2}\)
C.
Vậy diện tích của hai tam giác \(AMC\) bằng diện tích tam giác \(AMB\) và bằng \(184c{m^2}\)
D.
Vậy diện tích của hai tam giác \(AMC\) bằng diện tích tam giác \(AMB\) và bằng \(190c{m^2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 231958
Cho hình thang có đáy nhỏ \(16cm,\) đáy lớn \(28cm\) và diện tích là \(396\,c{m^2}\). Kéo dài đáy nhỏ về hai phía để hình thang trở thành hình chữ nhật. Hãy tính diện tích phần mở rộng
A.
\(100c{m^2}\)
B.
\(108c{m^2}\)
C.
\(118c{m^2}\)
D.
\(120c{m^2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 231959
Tính: 21 giờ 22 phút – 14 giờ 25 phút
A.
5 giờ 58 phút
B.
6 giờ 50 phút
C.
6 giờ 57 phút
D.
7 giờ 57 phút
Câu 11
Mã câu hỏi: 231960
Tính: 18 giờ 33 phút : 3
A.
6 giờ 15 phút
B.
6 giờ 11 phút
C.
6 giờ 32 phút
D.
6 giờ 18 phút
Câu 12
Mã câu hỏi: 231961
Một công nhân làm từ 6 giờ 45 phút đến 11 giờ 15 phút được 9 sản phẩm. Vậy trung bình người công nhân đó làm 1 sản phẩm hết bao lâu?
A.
20 phút
B.
25 phút
C.
30 phút
D.
45 phút
Câu 13
Mã câu hỏi: 231962
3 công nhân làm 3 giờ xong một sản phẩm. Hỏi một công nhân làm 90 giờ được bao nhiêu sản phẩm?
A.
90 sản phẩm
B.
80 sản phẩm
C.
70 sản phẩm
D.
54 sản phẩm
Câu 14
Mã câu hỏi: 231963
Ba người làm chung một công việc, người thứ nhất làm xong công việc đó trong 6 ngày. Người thứ hai làm xong công việc đó trong 5 ngày, người thứ ba làm xong việc đó 3 ngày thì xong. Nếu ba người cùng làm công việc đó trong mấy ngày thì xong?
A.
\(\frac{{10}}{7}\) ngày
B.
\(1,4\) ngày
C.
2 ngày
D.
2,5 ngày
Câu 15
Mã câu hỏi: 231964
Điền vào chỗ chấm: \(\,\,3km2m = \,....\,\,dam\)
A.
\(300,02dam\)
B.
\(300,2dam\)
C.
\(302,2dam\)
D.
\(303,2dam\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 231965
Điền vào chỗ chấm: 7 tấn 2 kg = …. tạ.
A.
70,02 tạ.
B.
75,02 tạ.
C.
74,02 tạ.
D.
71,02 tạ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 231966
Điền vào chỗ chấm: \(\,\,12{m^3}33c{m^3} = .....{m^3}\)
A.
\(\,\,12,00033{m^3}\)
B.
\(12,000033{m^3}\)
C.
\(\,\,12,00003{m^3}\)
D.
\(\,\,12,0033{m^3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 231967
Tính: 6 giờ 27 phút =….giờ.
A.
\(6,75\) giờ.
B.
\(6,65\) giờ.
C.
\(6,45\) giờ.
D.
\(6,55\) giờ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 231968
Tuổi của con gái bằng \(\frac{1}{4}\) tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người?
A.
Mẹ : 40 tuổi ; con gái : 11 tuổi, con trai : 9 tuổi.
B.
Mẹ : 44 tuổi ; con gái : 13 tuổi, con trai : 11 tuổi.
C.
Mẹ : 44 tuổi ; con gái : 12 tuổi, con trai : 10 tuổi.
D.
Mẹ : 40 tuổi ; con gái : 10 tuổi, con trai : 8 tuổi.
Câu 20
Mã câu hỏi: 231969
Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em bằng 22 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.
A.
Anh 12 tuổi và em 7 tuổi
B.
Anh 15 tuổi và em 9 tuổi
C.
Anh 14 tuổi và em 8 tuổi
D.
Anh 18 tuổi và em 12 tuổi
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hồ Thị Kỷ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *