Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Ngô Mây

08/07/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 231870

Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: 

  • A. 70     
  • B. 700 
  • C. 7000  
  • D. 70000
Câu 2
Mã câu hỏi: 231871

Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là: 

  • A. 82350      
  • B. 82305 
  • C. 82503     
  • D. 82530 
Câu 3
Mã câu hỏi: 231872

Biết  : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là 

  • A. 8768  
  • B. 137 
  • C. 144      
  • D. 8775 
Câu 4
Mã câu hỏi: 231873

Mai có 10 000 đồng. Mai mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền? 

  • A. 5500 đồng     
  • B. 14500 đồng 
  • C. 1000 đồng    
  • D. 500 đồng 
Câu 5
Mã câu hỏi: 231874

Lấy tổng của 459 và 236 chia cho tổng của 3 và 2 được kết quả là: 

  • A. 139    
  • B. 149 
  • C. 159  
  • D. 169 
Câu 6
Mã câu hỏi: 231875

Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6m . Diện tích mảnh đất đó là: 

  • A. 36m2   
  • B. 24m
  • C. 12m2     
  • D. 48m
Câu 7
Mã câu hỏi: 231876

Tìm \(x\) biết: 72635 + \(x\) = 98756   

  • A. \(x\) = 262211
  • B. \(x\) = 26120
  • C. \(x\) = 26121
  • D. \(x\) = 26112
Câu 8
Mã câu hỏi: 231877

Tìm \(x\) biết: \(x\) × 4 = 51068  

  • A. \(x\) = 12776
  • B. \(x\) = 12767
  • C. \(x\) = 12777
  • D. \(x\) = 12667
Câu 9
Mã câu hỏi: 231878

Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách? 

  • A. 2253 quyển sách 
  • B. 2235 quyển sách 
  • C. 2325 quyển sách 
  • D. 2352 quyển sách 
Câu 10
Mã câu hỏi: 231879

Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. Chu vi: 70cm; Diện tích: 256cm2
  • B. Chu vi: 80cm; Diện tích: 256cm2
  • C. Chu vi: 80cm; Diện tích: 266cm2
  • D. Chu vi: 70cm; Diện tích: 266cm2
Câu 11
Mã câu hỏi: 231880

Chữ số 5 trong số 47538 có giá trị là: 

  • A. 5    
  • B. 50 
  • C. 500     
  • D. 5000  
Câu 12
Mã câu hỏi: 231881

Số bé nhất trong các số 7685; 8567; 8675; 5687 là: 

  • A. 7685  
  • B. 8567 
  • C. 8675 
  • D. 5687  
Câu 13
Mã câu hỏi: 231882

15m 6dm = ........ dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

  • A. 156dm  
  • B. 1506dm 
  • C. 1560dm  
  • D. 15060dm 
Câu 14
Mã câu hỏi: 231883

Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? 

  • A. 1 giờ 7 phút     
  • B. 1 giờ  35 phút  
  • C. 7 giờ 3 phút      
  • D. 7 giờ 1 phút 
Câu 15
Mã câu hỏi: 231884

Tính giá trị biểu thức: (15480 + 9643) : 7 

  • A. 5398  
  • B. 3859  
  • C. 3589     
  • D. 3985  
Câu 16
Mã câu hỏi: 231885

Một hình chữ nhật có diện tích \(96cm^2\), chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 

  • A. 40cm  
  • B. 44cm 
  • C. 46cm    
  • D. 48cm  
Câu 17
Mã câu hỏi: 231886

Tính giá trị biểu thức: 1920 × 8 + 20754 

  • A. 34116
  • B. 34611
  • C. 36114
  • D. 36141
Câu 18
Mã câu hỏi: 231887

Hồ nuôi cá nhà bác Tư năm đầu thu hoạch được 3472kg cá, năm sau thu hoạch được 4710kg cá. Năm thứ ba thu hoạch được số cá bằng \(\dfrac{1}{2}\) số cá thu hoạch trong hai năm đầu. Hỏi năm thứ ba thu được bao nhiêu ki-lô-gam cá?

  • A. 4091kg 
  • B. 4191kg 
  • C. 4019kg 
  • D. 4119kg 
Câu 19
Mã câu hỏi: 231888

Có 252kg lạc đựng đều trong 9 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam lạc.

  • A. 198kg 
  • B. 192kg 
  • C. 196kg 
  • D. 194kg 
Câu 20
Mã câu hỏi: 231889

Tìm số một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có ba chữ số khác nhau rồi bớt đi 100 thì được số 937. 

  • A. \(a\) = 40
  • B. \(a\) = 45
  • C. \(a\) = 50
  • D. \(a\) = 50

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ