Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Huệ

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 231890

Số chín trăm linh hai viết là: 

  • A. 92        
  • B. 902 
  • C. 912
  • D. 9012 
Câu 2
Mã câu hỏi: 231891

Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là: 

  • A. 9788       
  • B. 9887 
  • C. 7889    
  • D. 7988 
Câu 3
Mã câu hỏi: 231892

Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 

  • A. 1000          
  • B. 1001
  • C. 1234  
  • D. 1023 
Câu 4
Mã câu hỏi: 231893

Giá trị biểu thức:  890 - 495 : 5 là: 

  • A. 791  
  • B. 79 
  • C. 781 
  • D. 119  
Câu 5
Mã câu hỏi: 231894

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 3cm = ....... cm là: 

  • A. 703     
  • B. 73
  • C. 10
  • D.
Câu 6
Mã câu hỏi: 231895

Một mảnh bìa hình vuông có chu vi là 2dm 4cm. Tính diện tích mảnh bìa đó. 

  • A. 30cm2         
  • B. 44cm2
  • C. 36cm2        
  • D. 49cm2
Câu 7
Mã câu hỏi: 231896

Tìm \(x\) biết: 8628 : \(x\) = 6   

  • A. \(x\) = 6215
  • B. \(x\) = 6125
  • C. \(x\) = 6521
  • D. \(x\) = 6251
Câu 8
Mã câu hỏi: 231897

Tìm \(x\) biết: \(x\) : 7 = 893

  • A. \(x\) = 143
  • B. \(x\) = 153
  • C. \(x\) = 134
  • D. \(x\) = 135
Câu 9
Mã câu hỏi: 231898

Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?. 

  • A. 6 phòng
  • B. 7 phòng
  • C. 8 phòng
  • D. 9 phòng
Câu 10
Mã câu hỏi: 231899

Hiện nay mẹ tròn 28 tuổi, tuổi con bằng \(\dfrac{1}{7}\) tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ, tuổi con sau 2 năm nữa.

  • A. mẹ: 32 tuổi; con: 8 tuổi.
  • B. mẹ: 30 tuổi; con: 6 tuổi.
  • C. mẹ: 30 tuổi; con: 4 tuổi.
  • D. mẹ: 34 tuổi; con: 6 tuổi.
Câu 11
Mã câu hỏi: 231900

Số liền sau của số 9999: 

  • A. 1000  
  • B. 10000
  • C. 100000         
  • D. 9998 
Câu 12
Mã câu hỏi: 231901

Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy? 

  • A. Thứ tư     
  • B. Thứ năm 
  • C. Chủ nhật   
  • D. Thứ sáu 
Câu 13
Mã câu hỏi: 231902

Một hình tròn có tâm I có bán kính là 8cm. Đường kính của hình tròn là:

  • A. 4cm       
  • B. 12cm
  • C. 16cm   
  • D. 20cm 
Câu 14
Mã câu hỏi: 231903

Biết \(x\) + \(x\) × 4 = 5470. Giá trị của \(x\) là: 

  • A. 1094       
  • B. 1195
  • C. 1294     
  • D. 1235 
Câu 15
Mã câu hỏi: 231904

Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? 

  • A. 162 quyển  
  • B. 180 quyển
  • C. 172 quyển
  • D. 182 quyển
Câu 16
Mã câu hỏi: 231905

Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi con bằng \(\dfrac{1}{8}\) tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. 24 tuổi   
  • B. 28 tuổi 
  • C. 29 tuổi    
  • D. 30 tuổi 
Câu 17
Mã câu hỏi: 231906

Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124 × 3

  • A. 10783
  • B. 10738
  • C. 10378
  • D. 10387
Câu 18
Mã câu hỏi: 231907

Tính giá trị biểu thức: 9284 - 6872 : 4 + 32576

  • A. 40142
  • B. 40412
  • C. 40214
  • D. 40241
Câu 19
Mã câu hỏi: 231908

Một người đi xe đạp trong 3 giờ thì đi được 36km. Hỏi cứ đi như thế từ 7 giờ đến 12 giờ thì được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 50km
  • B. 60km
  • C. 70km
  • D. 80km
Câu 20
Mã câu hỏi: 231909

Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau. 

  • A. 76534
  • B. 76435
  • C. 76543
  • D. 76345

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ