Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 69079

Mọi chất hữu cơ đều

  • A. có mặt nguyên tố cacbon
  • B. chứa nguyên tố oxi.
  • C. có cùng công thức phân tử khi có cùng khối lượng mol.
  • D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hidro.
Câu 2
Mã câu hỏi: 69080

Benzen không phản ứng với

  • A. Br2 khan có bột Fe làm xúc tác.
  • B. không khí khi đốt.
  • C. H2 có mặt Ni nung nóng.
  • D. dung dịch Br2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 69081

Dãy các chất phản ứng với kim loại kali là:

  • A. axit axetic, xenlulozo, polietilen.
  • B. tinh bột, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
  • C. axit axetic, nước, rượu etylic.
  • D. axit axetic, xenlulozo, tinh bột.
Câu 4
Mã câu hỏi: 69082

Dãy nào sau đây gồm các chất bị thủy phân trong môi trường axit?

  • A. xenlulozo, polietilen, axit axetic.
  • B. Etyl axetat, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
  • C. Glucozo, rượu etylic, fructozo.
  • D. Tinh bột, saccarozo, xenlulozo.
Câu 5
Mã câu hỏi: 69083

Nung hỗn hợp: C2H5OH, H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp khí gồm C2H4, CO2, SO2. Hóa chất nào sau đây được dùng để thu được khí C2H4 không lẫn khí CO2, SO2?

  • A. Dung dịch KMnO4
  • B. Dung dịch Br2
  • C. Dung dịch KOH
  • D. Dung dịch K2CO3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 69084

Dãy chất gồm hiđrocacbon

  • A. C6H12O6, C6H6, C5H10
  • B. C2H4, C3H6, CH3Cl
  • C. C2H2, CH4, C2H6O.
  • D. C2H4, CH4, C6H6.
Câu 7
Mã câu hỏi: 69085

Để thu được CH4 tinh khiết từ hỗn hợp CH4 và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

  • A. dung dịch H2SO4 đặc dư.
  • B. dung dịch Ca(OH)2 dư.
  • C. dung dịch nước brom dư.
  • D. dung dịch muối ăn dư.
Câu 8
Mã câu hỏi: 69086

Chất vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng

  • A. CH4.      
  • B. C2H4.
  • C. C2H2.          
  • D. C6H6.
Câu 9
Mã câu hỏi: 69087

Công thức hóa học viết sai

  • A. CH2=CH-CH3.   
  • B. CH3-CH3
  • C. CH2-CH2.      
  • D. CH2=CH2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 69088

Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân

  • A. chất béo, saccarozơ, tinh bột
  • B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
  • C. tinh bột, glucozơ, protein.
  • D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 69089

Đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong khí oxi, sản phẩm thu được gồm: CO2, H2O và N2. Vậy X là:

  • A. tinh bột.  
  • B. glucozơ.
  • C. xenlulozơ.           
  • D. protein.
Câu 12
Mã câu hỏi: 69090

Một hợp chất A là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với natri giải phóng khí H2. A tham gia phản ứng este hóa nhưng không tác dụng với Na2CO3.

  • A. C2H5OH.          
  • B. CH3-O-CH3.
  • C. CH3COOH.                
  • D. CH3COOC2H5
Câu 13
Mã câu hỏi: 69091

Có sơ đồ phản ứng sau: \(Etilen\xrightarrow{+{{H}_{2}}O}A\xrightarrow{+{{O}_{2}}}B\xrightarrow{+{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH}C\).

Các chất A, B, C lần lượt là

  • A. axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
  • B. etyl axetat, rượu etylic, axit axetic.
  • C. rượu etylic, axit axetic, etyl axetat
  • D. axetilen, rượu etylic, etyl axetat.
Câu 14
Mã câu hỏi: 69092

Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được

  • A. glixerol và axit béo.
  • B. glixerol và muối của axit béo.
  • C. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo.
  • D. glixerol và hỗn hợp các axit béo.
Câu 15
Mã câu hỏi: 69093

Dãy muối cacbonat bị thủy phân ở nhiệt độ cao

  • A. Na2CO3, Ca(HCO3)2.
  • B. K2CO3, KHCO3.
  • C. CaCO3, Ca(HCO3)2.
  • D. MgCO3, K2CO3.
Câu 16
Mã câu hỏi: 69094

Trong một chu kì, khi đi từ đầu đến cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

  • A. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
  • B. tính kim loại của các nguyên tố tăng lên.
  • C. tính chất các nguyên tố không thay đổi.
  • D. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
Câu 17
Mã câu hỏi: 69095

Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit axetic

  • A. Na, CuO, BaCl2, KOH
  • B. Mg, KNO3 ,Cu, KOH
  • C. Zn, NaOH, CaCO3, MgO.
  • D. Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 69096

Trong các chất có công thức hóa học sau. Chất nào là Este của chất béo:

  • A. CH3COOC2H5.
  • B. CH3COONa.
  • C. C17H35COOH.
  • D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 19
Mã câu hỏi: 69097

Pha 4 lít rượu etylic 50với 6 lít nước ta được

  • A. Rượu 50.      
  • B. Rượu 500
  • C. Rượu 100.     
  • D. Rượu 150     
Câu 20
Mã câu hỏi: 69098

Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng công:

  • A. Metan     
  • B. Benzen.
  • C. Etilen.       
  • D. Axetilen.
Câu 21
Mã câu hỏi: 69099

Cho m gam rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 thu được (đktc) 1,12 lít, thì khối lượng rượu etylic đã dùng là:

  • A. 10 g.   
  • B. 9,2 g.
  • C. 4,6 g.      
  • D. 2,3 g
Câu 22
Mã câu hỏi: 69100

Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 g H2O. Công thức hóa học của X là:

  • A. C2H4.     
  • B. C2H2.
  • C. C2H6.    
  • D. C6H6
Câu 23
Mã câu hỏi: 69101

Phát biểu không đúng là:

  • A. Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnh
  • B. Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.
  • C. Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháy
  • D. Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 24
Mã câu hỏi: 69102

Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là

  • A. glucozơ.   
  • B. rượu etylic.
  • C. axit axetic.  
  • D. etyl axetat.
Câu 25
Mã câu hỏi: 69103

Cho các chất: metan, etilen, axetilen,benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 69104

Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được (bột sắt, nhiệt độ). X, Y lần lượt là

  • A. Benzen, etilen.    
  • B. Axetilen, etilen.
  • C. Axetilen, metan.    
  • D. Metan, benzen.
Câu 27
Mã câu hỏi: 69105

1,12 lít khí Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu lít Br2 1M:

  • A. 0,1 lít.  
  • B. 0,15 lít.
  • C. 0,3 lít.      
  • D. 0,6 lít.
Câu 28
Mã câu hỏi: 69106

Phản ứng đặc trưng của metan là:

  • A. Phản ứng thủy phân.   
  • B. Phản ứng thế.
  • C. Phản ứng cộng.       
  • D. Phản ứng cháy.
Câu 29
Mã câu hỏi: 69107

Nhóm các nguyên tố nào được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần

  • A. O,F, N, P.   
  • B. F, O, N, P.
  • C. O, N, P, F.         
  • D. P, N, O,F.
Câu 30
Mã câu hỏi: 69108

Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:

  • A. Dung dịch NaOH.    
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Nước.       
  • D. Dung dịch HCl.
Câu 31
Mã câu hỏi: 69109

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ

  • A. (NH4)2CO3     
  • B. NaHCO3
  • C. CO       
  • D. C2H6O
Câu 32
Mã câu hỏi: 69110

Thành phần chính của sợi bông gỗ nứa là

  • A. tinh bột         
  • B. xenlulozơ
  • C. glucozơ      
  • D. saccarozơ
Câu 33
Mã câu hỏi: 69111

Iot tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất màu xanh

  • A. tinh bột       
  • B. xenlulozơ
  • C. glucozơ         
  • D. saccarozơ
Câu 34
Mã câu hỏi: 69112

Cồn trong y tế để xác trùng vết thương là

  • A. 960    
  • B. 700
  • C. 450        
  • D. 400
Câu 35
Mã câu hỏi: 69113

Chất làm mất màu dung dịch brom là

  • A. C2H      
  • B. CH
  • C. C2H5OH       
  • D. CH3COOH
Câu 36
Mã câu hỏi: 69114

Chất tác dụng được với axit axetic

  • A. Fe     
  • B. Cu
  • C. Au       
  • D. Ag
Câu 37
Mã câu hỏi: 69115

Chất nào sau đây dùng để điều chế nhựa PE?

  • A. C2H    
  • B. CH4
  • C. C2H4         
  • D. C6H6
Câu 38
Mã câu hỏi: 69116

Hidrocacbon nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

  • A. C2H              
  • B. CH
  • C. C2H4    
  • D. C6H6
Câu 39
Mã câu hỏi: 69117

Cho các chất: K, NaOH, Cu, NaHCO3. Số chất tác dụng được với rượu etylic là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 69118

Khối lượng benzen cần dùng để điều chế  15,7 gam brombenzen?

  • A. 15,6 g    
  • B. 7,8 g
  • C. 7,75 g    
  • D. 5,15  g

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ