C.
có cùng công thức phân tử khi có cùng khối lượng mol.
D.
chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hidro.
Câu 2
Mã câu hỏi: 69080
Benzen không phản ứng với
A.
Br2 khan có bột Fe làm xúc tác.
B.
không khí khi đốt.
C.
H2 có mặt Ni nung nóng.
D.
dung dịch Br2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 69081
Dãy các chất phản ứng với kim loại kali là:
A.
axit axetic, xenlulozo, polietilen.
B.
tinh bột, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
C.
axit axetic, nước, rượu etylic.
D.
axit axetic, xenlulozo, tinh bột.
Câu 4
Mã câu hỏi: 69082
Dãy nào sau đây gồm các chất bị thủy phân trong môi trường axit?
A.
xenlulozo, polietilen, axit axetic.
B.
Etyl axetat, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
C.
Glucozo, rượu etylic, fructozo.
D.
Tinh bột, saccarozo, xenlulozo.
Câu 5
Mã câu hỏi: 69083
Nung hỗn hợp: C2H5OH, H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp khí gồm C2H4, CO2, SO2. Hóa chất nào sau đây được dùng để thu được khí C2H4 không lẫn khí CO2, SO2?
A.
Dung dịch KMnO4
B.
Dung dịch Br2
C.
Dung dịch KOH
D.
Dung dịch K2CO3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 69084
Dãy chất gồm hiđrocacbon
A.
C6H12O6, C6H6, C5H10
B.
C2H4, C3H6, CH3Cl
C.
C2H2, CH4, C2H6O.
D.
C2H4, CH4, C6H6.
Câu 7
Mã câu hỏi: 69085
Để thu được CH4 tinh khiết từ hỗn hợp CH4 và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A.
dung dịch H2SO4 đặc dư.
B.
dung dịch Ca(OH)2 dư.
C.
dung dịch nước brom dư.
D.
dung dịch muối ăn dư.
Câu 8
Mã câu hỏi: 69086
Chất vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng
A.
CH4.
B.
C2H4.
C.
C2H2.
D.
C6H6.
Câu 9
Mã câu hỏi: 69087
Công thức hóa học viết sai
A.
CH2=CH-CH3.
B.
CH3-CH3
C.
CH2-CH2.
D.
CH2=CH2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 69088
Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân
A.
chất béo, saccarozơ, tinh bột
B.
tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C.
tinh bột, glucozơ, protein.
D.
glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 69089
Đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong khí oxi, sản phẩm thu được gồm: CO2, H2O và N2. Vậy X là:
A.
tinh bột.
B.
glucozơ.
C.
xenlulozơ.
D.
protein.
Câu 12
Mã câu hỏi: 69090
Một hợp chất A là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với natri giải phóng khí H2. A tham gia phản ứng este hóa nhưng không tác dụng với Na2CO3.
A.
C2H5OH.
B.
CH3-O-CH3.
C.
CH3COOH.
D.
CH3COOC2H5
Câu 13
Mã câu hỏi: 69091
Có sơ đồ phản ứng sau: \(Etilen\xrightarrow{+{{H}_{2}}O}A\xrightarrow{+{{O}_{2}}}B\xrightarrow{+{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH}C\).
Các chất A, B, C lần lượt là
A.
axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
B.
etyl axetat, rượu etylic, axit axetic.
C.
rượu etylic, axit axetic, etyl axetat
D.
axetilen, rượu etylic, etyl axetat.
Câu 14
Mã câu hỏi: 69092
Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được
A.
glixerol và axit béo.
B.
glixerol và muối của axit béo.
C.
glixerol và hỗn hợp muối của axit béo.
D.
glixerol và hỗn hợp các axit béo.
Câu 15
Mã câu hỏi: 69093
Dãy muối cacbonat bị thủy phân ở nhiệt độ cao
A.
Na2CO3, Ca(HCO3)2.
B.
K2CO3, KHCO3.
C.
CaCO3, Ca(HCO3)2.
D.
MgCO3, K2CO3.
Câu 16
Mã câu hỏi: 69094
Trong một chu kì, khi đi từ đầu đến cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A.
tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
B.
tính kim loại của các nguyên tố tăng lên.
C.
tính chất các nguyên tố không thay đổi.
D.
tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
Câu 17
Mã câu hỏi: 69095
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit axetic
A.
Na, CuO, BaCl2, KOH
B.
Mg, KNO3 ,Cu, KOH
C.
Zn, NaOH, CaCO3, MgO.
D.
Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 69096
Trong các chất có công thức hóa học sau. Chất nào là Este của chất béo:
A.
CH3COOC2H5.
B.
CH3COONa.
C.
C17H35COOH.
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 19
Mã câu hỏi: 69097
Pha 4 lít rượu etylic 500 với 6 lít nước ta được
A.
Rượu 50.
B.
Rượu 500
C.
Rượu 100.
D.
Rượu 150
Câu 20
Mã câu hỏi: 69098
Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng công:
A.
Metan
B.
Benzen.
C.
Etilen.
D.
Axetilen.
Câu 21
Mã câu hỏi: 69099
Cho m gam rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 thu được (đktc) 1,12 lít, thì khối lượng rượu etylic đã dùng là:
A.
10 g.
B.
9,2 g.
C.
4,6 g.
D.
2,3 g
Câu 22
Mã câu hỏi: 69100
Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 g H2O. Công thức hóa học của X là:
A.
C2H4.
B.
C2H2.
C.
C2H6.
D.
C6H6
Câu 23
Mã câu hỏi: 69101
Phát biểu không đúng là:
A.
Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnh
B.
Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.
C.
Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháy
D.
Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 24
Mã câu hỏi: 69102
Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là
A.
glucozơ.
B.
rượu etylic.
C.
axit axetic.
D.
etyl axetat.
Câu 25
Mã câu hỏi: 69103
Cho các chất: metan, etilen, axetilen,benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 26
Mã câu hỏi: 69104
Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được (bột sắt, nhiệt độ). X, Y lần lượt là
A.
Benzen, etilen.
B.
Axetilen, etilen.
C.
Axetilen, metan.
D.
Metan, benzen.
Câu 27
Mã câu hỏi: 69105
1,12 lít khí Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu lít Br2 1M:
A.
0,1 lít.
B.
0,15 lít.
C.
0,3 lít.
D.
0,6 lít.
Câu 28
Mã câu hỏi: 69106
Phản ứng đặc trưng của metan là:
A.
Phản ứng thủy phân.
B.
Phản ứng thế.
C.
Phản ứng cộng.
D.
Phản ứng cháy.
Câu 29
Mã câu hỏi: 69107
Nhóm các nguyên tố nào được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
A.
O,F, N, P.
B.
F, O, N, P.
C.
O, N, P, F.
D.
P, N, O,F.
Câu 30
Mã câu hỏi: 69108
Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A.
Dung dịch NaOH.
B.
Dung dịch NaCl.
C.
Nước.
D.
Dung dịch HCl.
Câu 31
Mã câu hỏi: 69109
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ
A.
(NH4)2CO3
B.
NaHCO3
C.
CO
D.
C2H6O
Câu 32
Mã câu hỏi: 69110
Thành phần chính của sợi bông gỗ nứa là
A.
tinh bột
B.
xenlulozơ
C.
glucozơ
D.
saccarozơ
Câu 33
Mã câu hỏi: 69111
Iot tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất màu xanh
A.
tinh bột
B.
xenlulozơ
C.
glucozơ
D.
saccarozơ
Câu 34
Mã câu hỏi: 69112
Cồn trong y tế để xác trùng vết thương là
A.
960
B.
700
C.
450
D.
400
Câu 35
Mã câu hỏi: 69113
Chất làm mất màu dung dịch brom là
A.
C2H2
B.
CH4
C.
C2H5OH
D.
CH3COOH
Câu 36
Mã câu hỏi: 69114
Chất tác dụng được với axit axetic
A.
Fe
B.
Cu
C.
Au
D.
Ag
Câu 37
Mã câu hỏi: 69115
Chất nào sau đây dùng để điều chế nhựa PE?
A.
C2H2
B.
CH4
C.
C2H4
D.
C6H6
Câu 38
Mã câu hỏi: 69116
Hidrocacbon nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A.
C2H2
B.
CH4
C.
C2H4
D.
C6H6
Câu 39
Mã câu hỏi: 69117
Cho các chất: K, NaOH, Cu, NaHCO3. Số chất tác dụng được với rượu etylic là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40
Mã câu hỏi: 69118
Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7 gam brombenzen?
A.
15,6 g
B.
7,8 g
C.
7,75 g
D.
5,15 g
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Khuyến
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *