Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 9 năm 2021 Trường THCS Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 69039

Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O?

  • A. C2H    
  • B. CH4  
  • C. C2H4       
  • D. C6H6
Câu 2
Mã câu hỏi: 69040

Biết 0,336 lít khí axetilen (đktc) làm mất màu tối đa V ml dung dịch brom 0,2M. Giá trị của V là?

  • A. 75      
  • B. 150
  • C. 200       
  • D. 300
Câu 3
Mã câu hỏi: 69041

Khi cho Na dư vào rược etylic 90%, số phản ứng hóa học diễn ra là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 69042

Rượu etyÌic phản ứng được với:

  • A. K, MgCO3, CH3COOH .
  • B. CH3COOH, O2, K2CO3
  • C. K, CH3COOH, O2.
  • D. Na, O2, Mg.
Câu 5
Mã câu hỏi: 69043

Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch (không phản ứng với nhau) lâ

  • A. CH3COOH và Ca(OH)2.
  • B. CH3COOH và Na2CO3.
  • C. CH3COOH và H3PO4.
  • D. CH3COOH và NaOH.
Câu 6
Mã câu hỏi: 69044

Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.:Dung dịch axit axetic tác được với:

  • A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3
  • B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3
  • C. Mg, Cụ, MgO, KOH
  • D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3
Câu 7
Mã câu hỏi: 69045

Khi đốt cháy một hiđrocacbon A thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Vậy hiđrocacbon A là:

  • A. C2H4.        
  • B. CH4.  
  • C. C2H2     
  • D. C6H6.
Câu 8
Mã câu hỏi: 69046

Để làm sạch khí CH4 có lẫn tạp chất khí C2H4 ta dẫn hỗn hợp khí trên qua

  • A. nước.
  • B. dung dịch HCl.
  • C. đụng dịch Brom.
  • D. dd Ca(OH)2,
Câu 9
Mã câu hỏi: 69047

Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ toàn là dẫn xuất hiđrocachon?

  • A. CH4, C2H4, CH3Cl
  • B. C6H6, C3H4, HCHO
  • C. C2H2, C2H5OH, C6H12
  • D. CH3Cl, C2H4Br2:, HCHO
Câu 10
Mã câu hỏi: 69048

Khí etilen không phản ứng với chất nào sau đây

  • A. O2       
  • B. CO2  
  • C. Br2                        
  • D. H2
Câu 11
Mã câu hỏi: 69049

Hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic, axit axetic là

  • A. Quì tím          
  • B. Brom      
  • C. Clo            
  • D. Nước
Câu 12
Mã câu hỏi: 69050

Công thức phân tử của hợp chất A có dạng (CH2)n; tỉ khối hơi của A đối với oxi là 0,875. Công thức phân tử của A là

  • A. CH  
  • B. C2H6  
  • C. C3H6          
  • D. C2H4
Câu 13
Mã câu hỏi: 69051

Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40 độ là

  • A. 80 ml   
  • B. 70 ml
  • C. 75 ml      
  • D. 60 ml
Câu 14
Mã câu hỏi: 69052

Cho kim loại magie tác dụng với axit axetic thu được 3,36 lí khí H2. Khối lượng muối magie axetat tạo thành là

  • A. 20,3    
  • B. 21,3
  • C. 23,3       
  • D. 22,3
Câu 15
Mã câu hỏi: 69053

Dãy nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

  • A. Al, Mg, Na, K.
  • B. Al, Na, Mg, K.
  • C. K, Na, Mg, Al.
  • D. Mg, K, Na, Al.
Câu 16
Mã câu hỏi: 69054

Khi xăng dầu chảy tràn ra mặt đất gây cháy thì những phương pháp dập tắt phù hợp là

  • A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.
  • B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.
  • C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.
  • D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.
Câu 17
Mã câu hỏi: 69055

Đâu là công thức cấu tạo thu gọn đúng của rượu etylic?

  • A. CH3-O-CH3.
  • B. CH3-CH2-OH.
  • C. CH3-OH.
  • D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.
Câu 18
Mã câu hỏi: 69056

Thành phần chính của khí thiên nhiên là

  • A. Etlien.
  • B. Metan.
  • C. Cacbon đioxit.
  • D. Axetilen.
Câu 19
Mã câu hỏi: 69057

Rượu etylic có thể phản ứng với chất nào dưới đây?

  • A. Oxi, cacbon đioxit.
  • B. Axit axetic, natri oxit.
  • C. Oxi, natri, axit axetic.
  • D. Natri hiđroxit, axit axetic.
Câu 20
Mã câu hỏi: 69058

Cho m gam rượu etylic tác dụng với natri vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

  • A. 5,75.
  • B. 46,0.
  • C. 23,0.
  • D. 13,8.
Câu 21
Mã câu hỏi: 69059

Dùng thuốc thử nào để phân biệt khí metan với khí etilen?

  • A. Dung dịch nước vôi trong.
  • B. Dung dịch bari hiđroxit.
  • C. Dung dịch brom.
  • D. Dung dịch natri clorua.
Câu 22
Mã câu hỏi: 69060

Khi bạn muốn pha cồn 70o cho việc sát khuẩn dụng cụ thí nghiệm mà trong phòng thí nghiệm chỉ có cồn 90o thì bạn có thể pha được bao nhiêu ml cồn 70o từ 50,0 ml cồn 90o?

Biết công thức tính độ rượu là \({D_R} = \frac{{{V_R}.100}}{{{V_{dd}}}}\)

  • A. 70,0 ml.
  • B. 45,0 ml.
  • C. 64,3 ml.
  • D. 54,3 ml.
Câu 23
Mã câu hỏi: 69061

Dãy nào chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?

  • A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.
  • B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.
  • C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.
  • D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.
Câu 24
Mã câu hỏi: 69062

Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng lên men trên?

  • A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.
  • B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.
  • C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.
  • D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.
Câu 25
Mã câu hỏi: 69063

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen thu được 15,68 lít CO2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của metan là

  • A. 60%.
  • B. 25%
  • C. 75%.
  • D. 50%.
Câu 26
Mã câu hỏi: 69064

Trên nhãn chai cồn ghi là cồn 90o có nghĩa là

  • A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.
  • B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.
  • C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.
  • D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.
Câu 27
Mã câu hỏi: 69065

Dãy nào chỉ gồm những hiđrocacbon?

  • A. C2H4Br2, C6H6, C2H6.
  • B. C2H4O2, C2H2, CH3Cl.     
  • C. C2H6O2, CH4, C2H4.
  • D. C2H2, C2H4, CH4.
Câu 28
Mã câu hỏi: 69066

Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH \(\overset{{{H}_{2}}S{{O}_{4(d)}},{{t}^{0}}}{→}\) X + H2O. Vậy X là chất nào dưới đây?

  • A. CH3COOC2H5.
  • B. CH3CH2C2H5.
  • C. CH3OC2H5.
  • D. CH3COC2H5.
Câu 29
Mã câu hỏi: 69067

Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là

  • A. 62,5%.
  • B. 65,5%.
  • C. 75,3%.
  • D. 60,2%.
Câu 30
Mã câu hỏi: 69068

Dùng thuốc thử nào để phân biệt rượu etylic và axit axetic?

  • A. Quỳ tím.
  • B. Natri.
  • C. Cacbon đioxit.
  • D. Bạc nitrat.
Câu 31
Mã câu hỏi: 69069

Phát biểu nào đúng về ứng dụng của etilen?

  • A. Sản xuất nhựa PE, PVC; pha nước hoa, pha sơn.
  • B. Pha sơn, pha vecni, sản xuất rượu etylic.
  • C. Pha dược phẩm, sản xuất rượu etylic.
  • D. Sản xuất nhựa PE, PVC, axit axetic; kích thích quả mau chín.
Câu 32
Mã câu hỏi: 69070

Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 + Br2 ⟶ X. Vậy X là chất nào dưới đây?

  • A. C2H4Br2.
  • B. C2H4Br.
  • C. C2H3Br.
  • D. C2H5Br.
Câu 33
Mã câu hỏi: 69071

Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết khối lượng mol của X là 60 g/mol. CTPT của X là

  • A. C2H4O2.
  • B. C4H10O.
  • C. C2H6O.
  • D. C3H8O.
Câu 34
Mã câu hỏi: 69072

Phương trình hóa học nào thể hiện đúng tính chất phản ứng thế?

  • A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.
  • B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.
  • C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
  • D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.
Câu 35
Mã câu hỏi: 69073

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ

  • A. (NH4)2CO3
  • B. NaHCO3
  • C. CO
  • D. C2H6O
Câu 36
Mã câu hỏi: 69074

Thành phần chính của sợi bông gỗ nứa là

  • A. tinh bột
  • B. xenlulozơ
  • C. glucozơ
  • D. saccarozơ
Câu 37
Mã câu hỏi: 69075

Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?

  • A. cacbon monooxit
  • B. etilen.
  • C. metan.
  • D. axetilen.
Câu 38
Mã câu hỏi: 69076

Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?

  • A. Ca(OH)2, Cu.
  • B. Fe, Ag.
  • C. FeCl2, Mg.
  • D. Fe2O3, Al.
Câu 39
Mã câu hỏi: 69077

Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là

  • A.

    phenolphtalein.

  • B. Na.
  • C.

    Quỳ tím.

  • D. AgNO3 trong NH3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 69078

Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?

  • A.

    H2O dư.

  • B. Dung dịch NaCl dư.
  • C.

    Dung dịch Ca(OH)2 dư.

  • D. Dung dịch HCl dư.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ