Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là
A.
Chất gây nghiện
B.
Dung môi
C.
Chất tan
D.
Chất tạo màu
Câu 2
Mã câu hỏi: 42907
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
A.
NO2
B.
N2O3
C.
N2O
D.
N2O5
Câu 3
Mã câu hỏi: 42908
Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:
A.
yếu
B.
rất yếu
C.
bình thường
D.
mạnh
Câu 4
Mã câu hỏi: 42909
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A.
CO2
B.
SO2
C.
CuO
D.
CuS
Câu 5
Mã câu hỏi: 42910
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A.
KMnO4, KClO3, KNO3.
B.
CaCO3, KClO3, KNO3.
C.
K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D.
KMnO4, FeCO3, CaSO4.
Câu 6
Mã câu hỏi: 42911
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
A.
3Fe + 3O2→ Fe3O4
B.
S + O2 → SO2
C.
CuO + H2→ Cu + H2O
D.
4P + 5O2 → 2P2O5
Câu 7
Mã câu hỏi: 42912
Sự cháy là:
A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
B.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
C.
Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
D.
Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
Câu 8
Mã câu hỏi: 42913
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
A.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
Câu 9
Mã câu hỏi: 42914
Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:
A.
S + O2 → SO2
B.
4P + 5O2 → 2P2O5
C.
C + O2 → CO2
D.
3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 10
Mã câu hỏi: 42915
Công thức của bạc clorua là:
A.
AgCl2
B.
Ag2Cl
C.
Ag2Cl3
D.
AgCl
Câu 11
Mã câu hỏi: 42916
Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
A.
muối NaCl.
B.
nước.
C.
muối NaCl và nước.
D.
dung dịch nước muối thu được.
Câu 12
Mã câu hỏi: 42917
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
A.
H2SO3.
B.
H2SO4.
C.
HSO3.
D.
SO3.2H2O.
Câu 13
Mã câu hỏi: 42918
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
A.
Đỏ
B.
Xanh
C.
Tím
D.
Không màu
Câu 14
Mã câu hỏi: 42919
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.
Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B.
Gốc photphat PO4 hoá trị II
C.
Gốc nitrat NO3 hoá trị III
D.
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 15
Mã câu hỏi: 42920
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.
B.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.
C.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
D.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 16
Mã câu hỏi: 42921
Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:
A.
Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.
B.
Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac
C.
Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước
D.
Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
Câu 17
Mã câu hỏi: 42922
Cho các phản ứng hoá học sau: (coi điều kiện có đủ)
(1): ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O.
(2): 2Cu + O2 → 2CuO.
(3): Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(4): 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
(5): 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
(6): Na2O + H2O → 2NaOH.
Số phản ứng thế là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18
Mã câu hỏi: 42923
Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
S + O2 → SO2 (1)
CaCO3 → CaO + CO2 (2)
2H2 + O2 → 2H2O (3)
NH3 + HCl → NH4Cl (4)
A.
(1) & (2)
B.
(2) & (3)
C.
(1) & (3)
D.
(3) & (4)
Câu 19
Mã câu hỏi: 42924
Chọn câu sai:
A.
Axit luôn chứa nguyên tử H.
B.
Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
C.
Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
D.
Công thức hóa học của axit dạng Hn
Câu 20
Mã câu hỏi: 42925
Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%?
A.
Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H2O
B.
Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H2O
C.
Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H2O
D.
Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H2O
Câu 21
Mã câu hỏi: 42926
Al2O3 có bazơ tương ứng là
A.
Al(OH)2.
B.
Al2(OH)3.
C.
AlOH.
D.
Al(OH)3.
Câu 22
Mã câu hỏi: 42927
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A.
2KClO3 → 2KCl + 3O2.
B.
SO3 + H2O → H2SO4.
C.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
D.
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
Câu 23
Mã câu hỏi: 42928
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
A.
183,75 gam
B.
122,5 gam
C.
147 gam
D.
196 gam.
Câu 24
Mã câu hỏi: 42929
Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:
A.
Cung cấp thêm khí CO2
B.
Cung cấp thêm khí O2
C.
Cung cấp thêm khí N2
D.
Cung cấp thêm khí H2
Câu 25
Mã câu hỏi: 42930
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
A.
KMnO4
B.
KClO3
C.
KNO3
D.
H2O2
Câu 26
Mã câu hỏi: 42931
Dùng hết 5 kg than (chứa 90% cacbon và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Hỏi thể tích không khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít?
A.
40000 lít
B.
42000 lít
C.
42500 lít
D.
45000 lít
Câu 27
Mã câu hỏi: 42932
Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15 gam NaCl vào 50 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa?
A.
3 gam
B.
18 gam
C.
5 gam
D.
9 gam
Câu 28
Mã câu hỏi: 42933
Có 60 gam dung dịch NaCl 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi cô đặc dung dịch để chỉ còn 50 gam?
A.
22%.
B.
25%.
C.
30%.
D.
24%
Câu 29
Mã câu hỏi: 42934
Cho 34,5 gam Na tác dụng với 167 gam nước (dư). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng
A.
30%.
B.
20%.
C.
40%.
D.
25%.
Câu 30
Mã câu hỏi: 42935
Cho 15,15 gam hỗn hợp A gồm (Zn, Al) vào 200 gam dung dịch HCl 21,9%, sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A.
9,48%.
B.
9,52%.
C.
8,18%.
D.
9,25%
Câu 31
Mã câu hỏi: 42936
Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?
A.
Clo.
B.
Oxi.
C.
Nitơ.
D.
Cacbon đioxit.
Câu 32
Mã câu hỏi: 42937
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
A.
K2O
B.
H2S.
C.
CuSO4.
D.
Mg(OH)2.
Câu 33
Mã câu hỏi: 42938
Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A.
MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
B.
Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
C.
CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
D.
H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
Câu 34
Mã câu hỏi: 42939
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A.
CaO, CuO
B.
NaO, CaO
C.
NaO, CO3
D.
CuO, CO3
Câu 35
Mã câu hỏi: 42940
Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
A.
Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng.
B.
Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm.
C.
Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm.
D.
Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 42941
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:
A.
hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
B.
một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
C.
nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D.
một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
Câu 37
Mã câu hỏi: 42942
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
A.
CaCO3.
B.
H2O.
C.
KMnO4.
D.
KClO3.
Câu 38
Mã câu hỏi: 42943
Oxit tương ứng với axit H2SO3 là
A.
SO2.
B.
SO3.
C.
SO.
D.
CO2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 42944
Sự oxi hóa chậm là:
A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B.
Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C.
Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.
D.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Câu 40
Mã câu hỏi: 42945
Oxit nào bị khử bởi Hidro:
A.
Na2O
B.
CaO
C.
Fe3O4
D.
BaO
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *