Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa 11 năm 2017 - 2018 - Trường THPT Quế Võ 1

15/04/2022 - Lượt xem: 42
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 126556

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

  • A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúctác),  (CHCO)2O
  • B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
  • C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
  • D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 2
Mã câu hỏi: 126557

Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là

  • A. but-1-en . 
  • B. đibutyl ete. 
  • C. đietyl ete. 
  • D. but-2-en.
Câu 3
Mã câu hỏi: 126558

Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?

  • A. Etylclorua. 
  • B. Anđehit axetic.
  • C. Tinh bột. 
  • D. Etilen
Câu 4
Mã câu hỏi: 126559

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?

  • A. Etan. 
  • B. But- 1 – en. 
  • C. Buta-1,3 – đien.
  • D. Axetilen.
Câu 5
Mã câu hỏi: 126560

Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 126561

Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 ( đktc).Hai ancol đó là

  • A. C2H5OH và C3H7OH. 
  • B. C4H9OH và C5H11OH.
  • C. C3H7OH và C4H9OH. 
  • D. CH3OH và C2H5OH
Câu 7
Mã câu hỏi: 126562

Hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là

  • A. ankan 
  • B. anken 
  • C. ankin 
  • D. xicloankan.
Câu 8
Mã câu hỏi: 126563

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là

  • A. C6H14. 
  • B. C5H12
  • C. C4H10. 
  • D. C3H8.
Câu 9
Mã câu hỏi: 126564

Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH , thu được

  • A. axetilen. 
  • B. etan. 
  • C. etilen. 
  • D. etanol.
Câu 10
Mã câu hỏi: 126565

Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A . A là chất nào dưới đây

  • A. CH2=CHOH. 
  • B. CH3CHO. 
  • C. CH3COOH. 
  • D. C2H5OH.
Câu 11
Mã câu hỏi: 126566

Dẫn 3,36 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam.Thành phần phần trăm về thể tích của hai anken là

  • A. 33,33% và 66,67% 
  • B. 25% và 75%. 
  • C. 40% và 60% 
  • D. 35% và 65%
Câu 12
Mã câu hỏi: 126567

Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 126568

Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: CH3CCCH(CH3)CH3. Tên của X là

  • A. 4-metylpent-2-in. 
  • B. 2-metylpent-3-in. 
  • C. 4-metylpent-3-in. 
  • D. 2-metylpent-4-in
Câu 14
Mã câu hỏi: 126569

Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là
 

  • A. C2H5OH. 
  • B. C4H10. 
  • C. C4H6. 
  • D. C4H4.
Câu 15
Mã câu hỏi: 126570

Cho isopren phản ứng cộng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 số dẫn xuất đibrom( đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 126571

Axetilen có công thức phân tử là?

  • A. C3H4 
  • B. C2H2 
  • C. C2H4 
  • D. C2H6
Câu 17
Mã câu hỏi: 126572

TNT ( 2, 4,6 – Trinitro toluen ) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 dặc , trong điều kiện đun nóng.Biết hiệu suất của quá trình tổng hợp là 80%.Lượng TNT ( 2,4,6 – Trinitro toluen ) tạo thành từ 230 gam toluen là

  • A. 567,5g 
  • B. 687,5g. 
  • C. 454,0g. 
  • D. 450 g.
Câu 18
Mã câu hỏi: 126573

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

  • A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br 
  • B. CH3-CH2-CH2-CH2Br
  • C. CH3- CH2-CHBr- CH2Br 
  • D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Câu 19
Mã câu hỏi: 126574

Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức ( X) thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O .Xác định công thức phân tử của X?

  • A. C2H6O. 
  • B. C3H8O. 
  • C. CH4O. 
  • D. C4H10O.
Câu 20
Mã câu hỏi: 126575

Phản ứng nào sau đây không xảy ra

  • A. Benzen + Cl2 (as). 
  • B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
  • C. Benzen + Br2 (dd). 
  • D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ)
Câu 21
Mã câu hỏi: 126576

Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

  • A. Brom (dd).
  • B. Br2 (Fe).
  • C. KMnO4 (dd). 
  • D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd)
Câu 22
Mã câu hỏi: 126577

Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

  • A. dd KMnO4. 
  • B. dd NaOH 
  • C. dd Br2. 
  • D. H2 ,Ni,to
Câu 23
Mã câu hỏi: 126578

Khi cho buta-1,3 – dien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao , có Ni làm xúc tác , có thể thu được

  • A. butan 
  • B. pentan 
  • C. iso butan 
  • D. iso butilen
Câu 24
Mã câu hỏi: 126579

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?

  • A. 4 đồng phân. 
  • B. 5 đồng phân. 
  • C. 6 đồng phân.
  • D. 3 đồng phân.
Câu 25
Mã câu hỏi: 126580

Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no ?

  • A. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
  • B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
  • C. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
  • D. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 26
Mã câu hỏi: 126581

Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

  • A. Phản ứng thế. 
  • B. Phản ứng cộng. 
  • C. Phản ứng tách. 
  • D. Cả A, B và C
Câu 27
Mã câu hỏi: 126582

Cho sơ đồ chuyển hóa :

 

Tên của E là

  • A. isobutilen. 
  • B. but-2-en. 
  • C. đibutyl ete. 
  • D. propen.
Câu 28
Mã câu hỏi: 126583

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng

  • A. nung natri axetat với vôi tôi xút.
  • B. điện phân dung dịch natri axetat
  • C. craking n-butan. 
  • D. cacbon tác dụng với hiđro.
Câu 29
Mã câu hỏi: 126584

Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohecxan, axetilen, benzen.Số chất trong dãy làm nhạt màu dung dịch nước brom là

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 126585

Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?

  • A. Br2 khan. 
  • B. dung dịch Br2.
  • C. dung dịch AgNO3/NH3. 
  • D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.
Câu 31
Mã câu hỏi: 126586

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là

  • A. 6 gam. 
  • B. 2 gam. 
  • C. 4 gam. 
  • D. 8 gam
Câu 32
Mã câu hỏi: 126587

Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là

  • A. 2-metyl butan-2-ol. 
  • B. 3-metyl butan-1-ol. 
  • C. 3-metyl butan-2-ol. 
  • D. 2-metyl butan-1-ol.
Câu 33
Mã câu hỏi: 126588

Số đồng phân an ken của C4H8 là

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 126589

Để phân biệt glyxerol và ancol etylic đựng trong hai lọ không nhãn ta dùng

  • A. Dung dịch NaOH. 
  • B. Cu(OH)2 . 
  • C. Na.
  • D. Dung dịch Brôm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 126590

Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là

  • A. CnH2n-6 ; n ≥ 3. 
  • B. CnH2n+6 ; n≥ 6. 
  • C. CnH2n-6 ; n ≥ 6 
  • D. CnH2n-2 ; n ≥ 6.
Câu 36
Mã câu hỏi: 126591

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O . Hai hiđrocacbon đó là

  • A. C2H6 và C3H8. 
  • B. C3H8 và C4H10. 
  • C. CH4 và C2H6. 
  • D. C4H10 và C5H12.
Câu 37
Mã câu hỏi: 126592

Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng

  • A. 8,96. 
  • B. 13,44. 
  • C. 5,60. 
  • D. 11,2.
Câu 38
Mã câu hỏi: 126593

Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

  • A. 40%. 
  • B. 25%. 
  • C. 50% 
  • D. 20%.
Câu 39
Mã câu hỏi: 126594

Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là

  • A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 
  • B. K2CO3, H2O, MnO2.
  • C. C2H5OH, MnO2, KOH. 
  • D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
Câu 40
Mã câu hỏi: 126595

Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là?

  • A. CH3-CAg≡CAg. 
  • B. CH3-C≡CAg.
  • C. AgCH2-C≡CAg. 
  • D. A, B, C đều có thể đúng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ