Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12
A.
3 đồng phân
B.
4 đồng phân
C.
5 đồng phân
D.
6 đồng phân
Câu 2
Mã câu hỏi: 126597
Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A.
etan.
B.
metan.
C.
propan.
D.
butan.
Câu 3
Mã câu hỏi: 126598
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A.
CH4 và C2H6
B.
C2H6 và C3H8
C.
C3H8 và C4H10.
D.
C4H10 và C5H12.
Câu 4
Mã câu hỏi: 126599
Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào
A.
Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B.
Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C.
Phản ứng trùng hợp của anken.
D.
Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 126600
Số đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) là
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 6
Mã câu hỏi: 126601
Stiren không phản ứng được với
A.
dung dịch Br2.
B.
H2 ,Ni,to.
C.
dung dịch KMnO4.
D.
dung dịch NaOH.
Câu 7
Mã câu hỏi: 126602
Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A.
1-clo-2-metylbutan.
B.
2-clo-2-metylbutan.
C.
2-clo-3-metylbutan.
D.
1-clo-3-metylbutan.
Câu 8
Mã câu hỏi: 126603
Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A.
isohexan.
B.
3-metylpent-3-en.
C.
3-metylpent-2-en.
D.
2-etylbut-2-en.
Câu 9
Mã câu hỏi: 126604
Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là
A.
CnH2n + 1O.
B.
ROH.
C.
CnH2n + 1OH.
D.
CnH2n O
Câu 10
Mã câu hỏi: 126605
Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A.
C6H5CH2OH.
B.
CH3OH.
C.
CH2=CHCH2OH.
D.
C2H5OH.
Câu 11
Mã câu hỏi: 126606
Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 4:5 . CTPT của X là
A.
C4H10O.
B.
C3H6O.
C.
C5H12O.
D.
C2H6O.
Câu 12
Mã câu hỏi: 126607
Bậc của ancol là
A.
bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B.
bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C.
số nhóm chức có trong phân tử.
D.
số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 13
Mã câu hỏi: 126608
Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là
A.
Anđehit axetic.
B.
Etylclorua.
C.
Etilen.
D.
Tinh bột.
Câu 14
Mã câu hỏi: 126609
X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm
A.
propen và but-1-en.
B.
etilen và propen.
C.
propen và but-2-en.
D.
propen và 2-metylpropen
Câu 15
Mã câu hỏi: 126610
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A.
CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
B.
Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C.
NaOH, MgO, HCOOH (xúc tác).
D.
Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 16
Mã câu hỏi: 126611
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A.
CH3COOH, CH3OH.
B.
C2H4, CH3COOH.
C.
C2H5OH, CH3COOH.
D.
CH3COOH, C2H5OH.
Câu 17
Mã câu hỏi: 126612
Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có công thức phân tử là
A.
CH2O.
B.
C2H4O.
C.
C3H6O.
D.
C2H2O2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 126613
Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A.
ancol bậc 2.
B.
ancol bậc 3.
C.
ancol bậc 1.
D.
ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 19
Mã câu hỏi: 126614
Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là
A.
10,8 gam.
B.
21,6 gam.
C.
32,4 gam.
D.
43,2 gam.
Câu 20
Mã câu hỏi: 126615
Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A.
CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B.
CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C.
C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
D.
CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 21
Mã câu hỏi: 126616
Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A.
phản ứng thế.
B.
phản ứng cộng.
C.
phản ứng tách
D.
phản ứng phân huỷ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 126617
Anken có đồng phân hình học là
A.
pent-1-en.
B.
2-metylbut-2-en.
C.
pent-2-en.
D.
3-metylbut-1-en
Câu 23
Mã câu hỏi: 126618
Chất trùng hợp tạo ra cao su Buna là
A.
Buta-1,4-dien.
B.
Buta-1,3-dien.
C.
Penta-1,3-dien.
D.
Isopren.
Câu 24
Mã câu hỏi: 126619
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A.
cafein.
B.
nicotin.
C.
aspirin.
D.
moocphin.
Câu 25
Mã câu hỏi: 126620
Metanol có công thức là
A.
CH3OH.
B.
CH3CHO.
C.
C2H5OH.
D.
CH3COOH
Câu 26
Mã câu hỏi: 126621
Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A.
phenol.
B.
etan.
C.
etanol.
D.
propan - 1 - ol.
Câu 27
Mã câu hỏi: 126622
Trong các ancol sau, ancol tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm là
A.
CH3- CH(CH3)-CH2 -OH
B.
CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.
C.
CH3- CH(CH3)-OH
D.
CH3- CH2-CH2 -CH2-OH
Câu 28
Mã câu hỏi: 126623
Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là
A.
2-clo-2-metyl propan.
B.
2-clo-1-metyl propan.
C.
2-clo-2-metyl propen.
D.
2-clo-1-metyl propen.
Câu 29
Mã câu hỏi: 126624
Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A.
Butan.
B.
Metan.
C.
Etilen.
D.
Etan.
Câu 30
Mã câu hỏi: 126625
Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
A.
C3H8O.
B.
C5H12O.
C.
C4H10O.
D.
C2H6O.
Câu 31
Mã câu hỏi: 126626
Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH (4).
Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là
A.
(2), (3), (4).
B.
(1), (2), (3).
C.
(1), (2), (4).
D.
(1), (2), (3), (4).
Câu 32
Mã câu hỏi: 126627
Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X là
A.
Anken.
B.
Ankin.
C.
Ankan.
D.
Ankađien
Câu 33
Mã câu hỏi: 126628
Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A.
1,12 lít.
B.
2,24 lít.
C.
4,48 lít.
D.
3,36 lít.
Câu 34
Mã câu hỏi: 126629
Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng
A.
dung dịch nước brom.
B.
Tàn đóm đỏ.
C.
dung dịch nước vôi trong.
D.
Quì tím.
Câu 35
Mã câu hỏi: 126630
Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối của Y đối với X là 1,4357. X là
A.
C2H5OH.
B.
C4H9OH.
C.
CH3OH.
D.
C3H7OH.
Câu 36
Mã câu hỏi: 126631
Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A.
2-metylbut-2-en.
B.
2-metylbut-3-en.
C.
2-metylbut-1-en.
D.
3-metylbut-1-en.
Câu 37
Mã câu hỏi: 126632
Trong những dãy chất sau đây, các chất đồng phân của nhau là
A.
CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
B.
C2H5OH, CH3-O-CH3.
C.
C4H10, C6H6.
D.
CH3-O-CH3, CH3CHO.
Câu 38
Mã câu hỏi: 126633
Liên kết đôi được hình thành bởi
A.
Một liên kết pi.
B.
Một liên kết xicma và một liên kết pi.
C.
Hai liên kết xicma.
D.
Hai liên kết pi.
Câu 39
Mã câu hỏi: 126634
Stiren không có khả năng phản ứng với
A.
dung dịch Brom.
B.
H2, có Ni xúc tác.
C.
dung dịch KMnO4.
D.
dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 126635
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. Giá trị m là
A.
2 gam
B.
4 gam
C.
6 gam
D.
8 gam
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Hóa 11 năm 2017 - 2018 - Trường THCS và THPT Lạc Hồng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *