Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Võ Lai

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (32 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 34449

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

  • A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
  • B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
  • C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
  • D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 2
Mã câu hỏi: 34450

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

  • A. Các loại vật nuôi.
  • B. Quy mô chăn nuôi.
  • C. Thức ăn chăn nuôi.
  • D. Cả A và B đều đúng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 34451

Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 34452

Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?

  • A. Trâu.
  • B. Bò.
  • C. Dê.
  • D. Ngựa.
Câu 5
Mã câu hỏi: 34453

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

  • A. 7,9%
  • B. 3,8 – 4%
  • C. 4 – 4,5%
  • D. 5%
Câu 6
Mã câu hỏi: 34454

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

  • A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 7
Mã câu hỏi: 34455

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

  • A. 150 – 200 quả/năm/con.
  • B. 250 – 270 quả/năm/con.
  • C. 200 – 270 quả/năm/con.
  • D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 8
Mã câu hỏi: 34456

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

  • A. Đặc điểm di truyền.
  • B. Điều kiện môi trường.
  • C. Sự chăm sóc của con người.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 34457

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?

  • A. 0,4 mg.
  • B. 3 – 4 kg.
  • C. 0,8 – 1 kg.
  • D. 30Kg
Câu 10
Mã câu hỏi: 34458

Chu kì động dục của ngựa là?

  • A. 21 ngày.
  • B. 18 ngày.
  • C. 23 ngày.
  • D. 29 ngày.
Câu 11
Mã câu hỏi: 34459

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

  • A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
  • B. Phân vùng chăn nuôi.
  • C. Chính sách chăn nuôi.
  • D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
Câu 12
Mã câu hỏi: 34460

Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 34461

Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Chóng lớn.
  • B. Có tính ấp bóng.
  • C. Đẻ nhiều trứng.
  • D. Nuôi con khéo
Câu 14
Mã câu hỏi: 34462

Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

  • A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
  • B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
  • C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
  • D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
Câu 15
Mã câu hỏi: 34463

Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

  • A. Phải có mục đích rõ ràng.
  • B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
  • C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
  • D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 16
Mã câu hỏi: 34464

Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

  • A. Thể hình dài.
  • B. Thể hình ngắn.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.
Câu 17
Mã câu hỏi: 34465

Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 34466

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

  • A. 87,3%
  • B. 73,49%
  • C. 91,0%
  • D. 89,4%
Câu 19
Mã câu hỏi: 34467

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

  • A. Rau muống.
  • B. Khoai lang củ.
  • C. Ngô hạt.
  • D. Rơm lúa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 34468

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

  • A. Rau muống.
  • B. Khoai lang củ.
  • C. Bột cá.
  • D. Rơm lúa.
Câu 21
Mã câu hỏi: 34469

Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

  • A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
  • B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
  • C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
  • D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 34470

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

  • A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
  • B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
  • C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
  • D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
Câu 23
Mã câu hỏi: 34471

Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:

  • A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
  • B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
  • C. Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
  • D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 34472

Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

  • A. Làm khô.
  • B. Ủ xanh
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.
Câu 25
Mã câu hỏi: 34473

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

  • A. Nghiền nhỏ.
  • B. Cắt ngắn
  • C. Ủ men.
  • D. Đường hóa
Câu 26
Mã câu hỏi: 34474

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

  • A. Nghiền nhỏ.
  • B. Cắt ngắn.
  • C. Ủ men.
  • D. Đường hóa
Câu 27
Mã câu hỏi: 34475

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

  • A. Ủ men.
  • B. Kiềm hóa rơm rạ.
  • C. Rang đậu.
  • D. Đường hóa tinh bột.
Câu 28
Mã câu hỏi: 34476

Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

  • A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.
  • B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.
  • C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.
  • D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.
Câu 29
Mã câu hỏi: 34477

Hạt Đậu có thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây, trừ:

  • A. Rang
  • B. Hấp
  • C. Kho
  • D. Luộc
Câu 30
Mã câu hỏi: 34478

Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

  • A. Chất xơ.
  • B. Lipid
  • C. Gluxit.
  • D. Protein.
Câu 31
Mã câu hỏi: 34479

Trồng xen, tăng vụ … để có nhiều cây và hạt họ Đậu thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

  • A. Chất xơ.
  • B. Lipid
  • C. Gluxit.
  • D. Protein
Câu 32
Mã câu hỏi: 34480

Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?

  • A. Trâu.
  • B.
  • C.
  • D. Ngựa

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ