Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2020 trường THPT Lê Quý Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141124

Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất? 

  • A. các chi tiết làm mát    
  • B. két làm mát   
  • C. van hằng nhiệt    
  • D. không có
Câu 2
Mã câu hỏi: 141125

Động cơ 4 kì là loại ĐC: 

  • A.

    Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.        

  • B. Có 4 hành trình của pittông
  • C. Trục  khuỷu quay 1/2 vòng.          
  • D. Tất cả các ý trên.
Câu 3
Mã câu hỏi: 141126

Thể tích  của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén  sắp xếp theo trình tự nào? 

  • A.

    Tăng, tăng, giăm, giảm.      

  • B. Tăng ,giảm,giảm, tăng
  • C.  Tăng, giảm, tăng, giảm 
  • D. Giảm, tăng, giảm, tăng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 141127

Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay : 

  • A.

    1 vòng          

  • B. 2 vòng    
  • C. 4 vòng.      
  • D. ½ vòng
Câu 5
Mã câu hỏi: 141128

Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam: 

  • A.

    2 lần     

  • B. bằng nhau         
  • C. ½ lần       
  • D. 1 lần
Câu 6
Mã câu hỏi: 141129

Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: 

  • A.

    Làm quay bánh đà              

  • B. Làm quay trục khuỷu  
  • C. Làm động cơ tự nổ máy    
  • D. Làm pít tông dịch chuyển
Câu 7
Mã câu hỏi: 141130

Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ? 

  • A.

    Chốt khuỷu.  

  • B. Bạc lót.              
  • C. Cổ khuỷu.      
  • D. Má khuỷu
Câu 8
Mã câu hỏi: 141131

Trong hệ thống phun xăng bộ phận nào bộ phận nào điều khiển chế độ làm việc của vòi phun? 

  • A.

    Bơm xăng.    

  • B. Các cảm biến.             
  • C. Bộ điều khiển phun.   
  • D. Bộ chế hòa khí.
Câu 9
Mã câu hỏi: 141132

Nhiệm vụ của hệ thống .........................là cung cấp tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm. 

  • A.

    Cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. 

  • B. Bôi trơn.
  • C.

    Khởi động. 

  • D.  Đánh lửa.
Câu 10
Mã câu hỏi: 141133

Hãy nêu công dụng của hệ thống bôi trơn động cơ? 

  • A. Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các bề mặt ma sát;         
  • B. Làm mát bề mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hoá của nó;
  • C. Đưa dầu tới các bề mặt ma sát để bôi trơn; 
  • D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 11
Mã câu hỏi: 141134

Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? 

  • A.

    Lên xuống của pit-tông.            

  • B. Các xu pap.
  • C. Nắp xi lanh.          
  • D. Do cácte.
Câu 12
Mã câu hỏi: 141135

Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng: 

  • A.

    các áo nước.   

  • B. Cánh tản nhiệt
  • C. cánh quạt gió.                
  • D. các áo nước và các cánh tản nhiệt.
Câu 13
Mã câu hỏi: 141136

Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? 

  • A.

    Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. 

  • B. Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
  • C.

    Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. 

  • D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
Câu 14
Mã câu hỏi: 141137

Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? 

  • A.

    Động cơ 4 kì.    

  • B. Động cơ xăng 2 kì    
  • C. Động cơ Điêzen.       
  • D. Động cơ xăng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 141138

Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

  • A.

    Bơm nước.           

  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Quạt gió.              
  • D. Ống phân phối nước lạnh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 141139

Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? 

  • A.

    Đầu kì nạp       

  • B.  Cuối kì nạp            
  • C. Đầu kì nén          
  • D. Cuối kì nén
Câu 17
Mã câu hỏi: 141140

Xéc măng được lắp vào đâu? 

  • A.

    Thanh truyền          

  • B. Xi lanh 
  • C.  Pit-tông             
  • D. Cổ khuỷu
Câu 18
Mã câu hỏi: 141141

Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 

  • A. Bánh đà       
  • B. Pit-tông 
  • C. Xi lanh               
  • D.  Cácte
Câu 19
Mã câu hỏi: 141142

Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì? 

  • A.

    Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. 

  • B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
  • C.

    Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. 

  • D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 20
Mã câu hỏi: 141143

Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 

  • A.

    3600          

  • B. 1800 
  • C.  5400       
  • D. 7200
Câu 21
Mã câu hỏi: 141144

 Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? 

  • A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.  
  • B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén
  • C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp 
  • D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 141145

Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát. 

  • A.

    Cácte.         

  • B. Két làm mát  
  • C. Bơm nhớt.          
  • D. Mạch dầu chính.
Câu 23
Mã câu hỏi: 141146

Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là: 

  • A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
  • B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
  • C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
  • D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
Câu 24
Mã câu hỏi: 141147

Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền: 

  • A. Pittông        
  • B.  Xi lanh 
  • C. Xupap        
  • D. Nắp xilanh
Câu 25
Mã câu hỏi: 141148

Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:

  • A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 
  • B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
  • C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
  • D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
Câu 26
Mã câu hỏi: 141149

Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do: 

  • A. Áp suất và nhiệt độ cao       
  • B. Tỉ số nén thấp
  • C. Tỉ số nén cao          
  • D. Thể tích công tác lớn
Câu 27
Mã câu hỏi: 141150

Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: 

  • A. Thân máy     
  • B. Buji  
  • C. Trục khuỷu         
  • D. Vòi phun
Câu 28
Mã câu hỏi: 141151

Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động: 

  • A. Van an toàn            
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Van khống chế lượng dầu qua két  
  • D. Không có van nào
Câu 29
Mã câu hỏi: 141152

Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

  • A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
  • B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
  • C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm 
  • D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 30
Mã câu hỏi: 141153

Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

  • A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
  • B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
  • C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
  • D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ