Câu hỏi (30 câu)
Ở kì cháy- giản nở, áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào?
- A.
P tăng, V giảm
- B.
P tăng, V tăng
- C.
P giảm, V tăng
- D.
P giảm, V giảm
Ở ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích:
- A.
Làm mát
- B.
tăng tuổi thọ
- C.
Bôi trơn
- D.
tiết kiệm nhiên liệu
Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
- A.
½ lần
- B.
bằng nhau
- C.
1 lần
- D.
2 lần
Dấu hiệu để nhận biết cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo là : các xupap được lắp ở . . . . .
- A.
Cacte.
- B.
Thân máy.
- C.
Xilanh.
- D.
Nắp máy.
Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công:
- A.
Nén
- B.
Nạp.
- C.
Cháy-giãn nở
- D.
Thải.
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:
- A.
Làm quay bánh đà
- B.
Làm quay trục khuỷu
- C.
Làm động cơ tự nổ máy
- D.
Làm pít tông dịch chuyển.
Động cơ 4 kì 6 xilanh thì có mấy má khuỷu:
- A.
6 má
- B.
3 má
- C.
12 má
- D.
18 má
Chi tiết nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa:
- A.
Máy phát điện
- B.
Điôt Đ1
- C.
Điôt Đ2
- D.
Điôt ĐĐK
Câu 10
Mã câu hỏi: 141163
Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi:
- A.
Nạp và nén
- B.
Cháy và xả
- C.
Xả và nạp
- D.
Nén và cháy
Câu 11
Mã câu hỏi: 141164
Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
Câu 12
Mã câu hỏi: 141165
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
Câu 13
Mã câu hỏi: 141166
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
- A.
Cácte.
- B.
Két làm mát
- C.
Bơm nhớt.
- D.
Mạch dầu chính.
Câu 14
Mã câu hỏi: 141167
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A.
Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B.
Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
- C.
Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
- D.
Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
Câu 15
Mã câu hỏi: 141168
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A.
Bơm nước.
- B.
Van hằng nhiệt.
- C.
Quạt gió.
- D.
Ống phân phối nước lạnh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 141169
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A.
3600
- B.
1800
- C.
5400
- D.
7200
Câu 17
Mã câu hỏi: 141170
Xéc măng được lắp vào đâu?
- A.
Thanh truyền
- B.
Xi lanh
- C.
Pit-tông
- D.
Cổ khuỷu
Câu 18
Mã câu hỏi: 141171
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
- A.
Đầu kì nạp
- B.
Cuối kì nạp
- C.
Đầu kì nén
- D.
Cuối kì nén
Câu 19
Mã câu hỏi: 141172
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A.
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B.
Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C.
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D.
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 20
Mã câu hỏi: 141173
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A.
Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B.
Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C.
Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D.
Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
Câu 21
Mã câu hỏi: 141174
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
- A.
Otto và Lăng ghen
- B.
Lơnoa
- C.
Đemlơ
- D.
Lăng ghen
Câu 22
Mã câu hỏi: 141175
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
- A.
Thể tích buồng cháy
- B.
Thể tích công tác
- C.
Kỳ của chu trình
- D.
Hành trình pit tông
Câu 23
Mã câu hỏi: 141176
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
- A.
Độ dẻo của vật liệu
- B.
Độ dài tương đối của vật liệu
- C.
Độ cứng của vật liệu
- D.
Độ bền của vật liệu
Câu 24
Mã câu hỏi: 141177
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A.
Thanh truyền
- B.
Bơm cao áp
- C.
Pit tông
- D.
Xupap
Câu 25
Mã câu hỏi: 141178
Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
- A.
Thể tích xilanh
- B.
Thể tích toàn phần
- C.
Thể tích buồng cháy
- D.
Thể tích công tác
Câu 26
Mã câu hỏi: 141179
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
- A.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
- B.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
- C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
- D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
Câu 27
Mã câu hỏi: 141180
Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
- A.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D.
Mặt trước và mặt sau của dao
Câu 28
Mã câu hỏi: 141181
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
- A.
1/2 vòng
- B.
1 vòng
- C.
2 vòng
- D.
1/4 vòng
Câu 29
Mã câu hỏi: 141182
Chu trình làm việc của động cơ là:
- A.
Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- B.
Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
- C.
Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- D.
Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
Câu 30
Mã câu hỏi: 141183
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
- A.
Thể tích công tác
- B.
Thể tích toàn phần
- C.
Thể tích buồng cháy
- D.
Thể tích xilanh
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *