Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141154

Ở kì cháy- giản nở, áp suất và thể tích trong xinh lanh thay đổi như thế nào? 

  • A. P tăng, V giảm     
  • B. P tăng, V tăng            
  • C. P giảm, V tăng        
  • D. P giảm, V giảm
Câu 2
Mã câu hỏi: 141155

Ở ĐC xăng 2 kì, dầu pha vào xăng nhằm mục đích: 

  • A.

    Làm mát         

  • B. tăng tuổi thọ 
  • C.  Bôi trơn          
  • D. tiết kiệm nhiên liệu
Câu 3
Mã câu hỏi: 141156

Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam: 

  • A.

    ½ lần           

  • B. bằng nhau                  
  • C. 1 lần         
  • D. 2 lần
Câu 4
Mã câu hỏi: 141157

Dấu hiệu để nhận biết cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo là : các xupap được lắp ở . . . . . 

  • A. Cacte.      
  • B. Thân máy.
  • C. Xilanh.             
  • D. Nắp máy.
Câu 5
Mã câu hỏi: 141158

Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? 

  • A.

    Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. 

  • B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
  • C.

    Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp. 

  • D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
Câu 6
Mã câu hỏi: 141159

Trên ĐC 4 kì, kì nào sinh công: 

  • A. Nén          
  • B. Nạp.  
  • C. Cháy-giãn nở      
  • D.  Thải.
Câu 7
Mã câu hỏi: 141160

Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: 

  • A. Làm quay bánh đà         
  • B. Làm quay trục khuỷu
  • C. Làm động cơ tự nổ máy            
  • D. Làm pít tông dịch chuyển.
Câu 8
Mã câu hỏi: 141161

Động cơ 4 kì 6 xilanh thì có mấy má khuỷu: 

  • A.

    6 má            

  • B. 3 má              
  • C. 12 má       
  • D. 18 má
Câu 9
Mã câu hỏi: 141162

Chi tiết  nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa: 

 

  • A.

    Máy phát điện    

     

  • B. Điôt Đ1   
  • C. Điôt Đ2                
  • D.  Điôt ĐĐK 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141163

Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đều đóng khi: 

  • A.

    Nạp và nén          

  • B. Cháy và xả  
  • C. Xả và nạp         
  • D. Nén và cháy 
Câu 11
Mã câu hỏi: 141164

Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: 

  • A.

    Van hằng nhiệt  chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. 

  • B. Van hằng nhiệt mở cả  hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
  • C.

    Van hằng nhiệt chỉ mở  một đường cho nước qua két làm mát. 

  • D. Van hằng nhiệt  đóng cả hai đường nước.
Câu 12
Mã câu hỏi: 141165

Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: 

  • A.

    Song song với van khống chế.      

  • B. Song song với két làm mát.
  • C. Song song với bầu lọc.             
  • D. Song song với bơm dầu
Câu 13
Mã câu hỏi: 141166

Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát. 

  • A.

    Cácte.            

  • B. Két làm mát        
  • C. Bơm nhớt.                    
  • D. Mạch dầu chính.
Câu 14
Mã câu hỏi: 141167

Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?   

  • A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.   
  • B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
  • C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.   
  • D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
Câu 15
Mã câu hỏi: 141168

Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

  • A.

    Bơm nước.                       

  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Quạt gió.                         
  • D. Ống phân phối nước lạnh.
Câu 16
Mã câu hỏi: 141169

Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 

  • A.

    3600     

  • B. 1800    
  • C. 5400            
  • D. 7200
Câu 17
Mã câu hỏi: 141170

Xéc măng được lắp vào đâu? 

  • A.

    Thanh truyền      

  • B. Xi lanh    
  • C. Pit-tông              
  • D. Cổ khuỷu
Câu 18
Mã câu hỏi: 141171

Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? 

  • A.

    Đầu kì nạp        

  • B. Cuối kì nạp     
  • C. Đầu kì nén          
  • D. Cuối kì nén
Câu 19
Mã câu hỏi: 141172

Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

  • A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
  • B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
  • C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
  • D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 20
Mã câu hỏi: 141173

Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:

  • A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
  • B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
  • C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
  • D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
Câu 21
Mã câu hỏi: 141174

Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng: 

  • A. Otto và Lăng ghen                
  • B. Lơnoa
  • C.  Đemlơ                      
  • D.  Lăng ghen
Câu 22
Mã câu hỏi: 141175

Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:

  • A. Thể tích buồng cháy      
  • B. Thể tích công tác
  • C. Kỳ của chu trình                 
  • D. Hành trình pit tông
Câu 23
Mã câu hỏi: 141176

Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: 

  • A. Độ dẻo của vật liệu       
  • B. Độ dài tương đối của vật liệu
  • C. Độ cứng của vật liệu           
  • D. Độ bền của vật liệu
Câu 24
Mã câu hỏi: 141177

Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: 

  • A. Thanh truyền    
  • B. Bơm cao áp   
  • C. Pit tông              
  • D. Xupap
Câu 25
Mã câu hỏi: 141178

Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích: 

  • A. Thể tích xilanh             
  • B. Thể tích toàn phần
  • C. Thể tích buồng cháy              
  • D.  Thể tích công tác
Câu 26
Mã câu hỏi: 141179

Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:

  • A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao      
  • B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
  • C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp          
  • D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
Câu 27
Mã câu hỏi: 141180

Góc sắc của dao tiện tạo bởi:

  • A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
  • B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
  • C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
  • D. Mặt trước và mặt sau của dao
Câu 28
Mã câu hỏi: 141181

Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:

  • A. 1/2 vòng           
  • B.  1 vòng         
  • C. 2 vòng               
  • D. 1/4 vòng
Câu 29
Mã câu hỏi: 141182

Chu trình làm việc của động cơ là:

  • A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả 
  • B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
  • C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
  • D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
Câu 30
Mã câu hỏi: 141183

Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:

  • A. Thể tích công tác            
  • B. Thể tích toàn phần
  • C. Thể tích buồng cháy               
  • D. Thể tích xilanh

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ