Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng?
A.
Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B.
Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường.
C.
Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D.
Ô tô đứng yên so với cây bên đường.
Câu 2
Mã câu hỏi: 42095
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A.
m.s
B.
km/h
C.
km/s
D.
m/h
Câu 3
Mã câu hỏi: 42096
Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là:
A.
2,5km
B.
4,8 km
C.
12 km
D.
30 km.
Câu 4
Mã câu hỏi: 42097
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
A.
Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc.
B.
Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga.
C.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D.
Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
Câu 5
Mã câu hỏi: 42098
Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là:
A.
125 m2 /N
B.
2000 N/m
C.
125 Pa
D.
125N
Câu 6
Mã câu hỏi: 42099
Trong quá trình lưu thông của các phương tiện giao thông đường bộ, ma sát giữa bánh xe và mặt đường, giữa các bộ phận cơ khí với nhau, ma sát giữa phanh xe và vành bánh xe làm phát sinh các bụi cao su, bụi khí và bụi kim loại. Các bụi khí này gây ra tác hại to lớn đối với môi trường. Để giảm thiểu tác hại này cần:
A.
Giảm số phương tiện lưu thông trên đường.
B.
Tăng số phương tiện lưu thông trên đường.
C.
Cần thường xuyên kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường sạch sẽ.
D.
Cả A và
Câu 7
Mã câu hỏi: 42100
Một vật chuyển động so với vật mốc khi:
A.
Khoảng cách so vật mốc thay đổi.
B.
Thời gian so với vật mốc thay đổi.
C.
Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi.
D.
Vận tốc so với vật mốc thay đổi.
Câu 8
Mã câu hỏi: 42101
Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A.
19,44m/s
B.
15m/s
C.
1,5m/s
D.
2/3m/s
Câu 9
Mã câu hỏi: 42102
Mặt lốp xe ô tô, xe máy có khía rãnh để:
A.
Tăng ma sát
B.
Giảm ma sát
C.
Tăng quán tính
D.
Giảm quán tính
Câu 10
Mã câu hỏi: 42103
Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A.
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B.
Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
C.
Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D.
Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 11
Mã câu hỏi: 42104
Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
A.
Tăng lên
B.
Giảm đi
C.
Không thay đổi
D.
Chỉ số 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 42105
Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở:
A.
độ cao khác nhau.
B.
cùng một độ cao.
C.
chênh lệch nhau.
D.
không như nhau.
Câu 13
Mã câu hỏi: 42106
Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A.
Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B.
Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C.
Độ dày của các nhánh như nhau.
D.
Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 14
Mã câu hỏi: 42107
Tại sao nói Mặt Trời chuyển động so với Trái Đất:
A.
Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
B.
Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.
C.
Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
D.
Cả 3 lí do trên.
Câu 15
Mã câu hỏi: 42108
Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại?
A.
Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
B.
Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
C.
Ma sát giữa bánh xe và trục quay.
D.
Ma sát giữa dây và ròng rọc.
Câu 16
Mã câu hỏi: 42109
Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi được là:
A.
3km.
B.
4km.
C.
6km/h.
D.
9km.
Câu 17
Mã câu hỏi: 42110
Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?
A.
Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.
B.
Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C.
Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D.
Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
Câu 18
Mã câu hỏi: 42111
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:
A.
Chuyển động của đầu cánh quạt
B.
Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
C.
Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
D.
Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
Câu 19
Mã câu hỏi: 42112
Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A.
Xe máy chạy trên đường.
B.
Lá rơi từ trên cao xuống.
C.
Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
D.
Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 42113
Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
A.
Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B.
Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.
C.
Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi
D.
Uống nước trong cốc bằng ống hút.
Câu 21
Mã câu hỏi: 42114
Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước khối lượng 1000kg, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là:
A.
15000Pa và 5000Pa.
B.
1500Pa và 1000Pa.
C.
15000Pa và 10000Pa.
D.
1500Pa và 500Pa.
Câu 22
Mã câu hỏi: 42115
Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi:
A.
P - FA = 0
B.
P < FA
C.
P = FA
D.
P > FA
Câu 23
Mã câu hỏi: 42116
Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A.
Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B.
Ô tô chuyển động so với người lái xe.
C.
Ô tô đứng yên so với người lái xe.
D.
Ô tô chuyển động so với cây ven đường.
Câu 24
Mã câu hỏi: 42117
Hành khách ngồi trên xe đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A.
Đột ngột tăng vận tốc
B.
Đột ngột rẽ sang trái
C.
Đột ngột giảm vận tốc
D.
Đột ngột rẽ sang phải
Câu 25
Mã câu hỏi: 42118
Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát?
A.
Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
B.
Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D.
Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
Câu 26
Mã câu hỏi: 42119
Một áp lực 600N gây áp suất 3 000 N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn:
A.
2 000 cm2
B.
200 cm2
C.
20 cm2
D.
0,2 cm2
Câu 27
Mã câu hỏi: 42120
Công thức tính áp suất là:
A.
p = F/S
B.
FA = d.V
C.
v=st
D.
P=10.m
Câu 28
Mã câu hỏi: 42121
Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A.
Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
B.
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
C.
Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
D.
Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 42122
Đơn vị của lực đẩy Ác – si – mét là:
A.
N
B.
km/h
C.
Pa
D.
N/m2
Câu 30
Mã câu hỏi: 42123
Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A.
Lực ma sát nghỉ.
B.
Lực ma sát trượt.
C.
Lực ma sát lăn.
D.
Lực quán tính.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020 trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *