Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020 trường THCS Kim Đồng

20/09/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 314673

Chuyển động nào sau đây không là chuyển động cơ học?

  • A. Sự rơi của chiếc lá.
  • B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
  • C. Sự thay đổi hướng đi của tia sáng từ không khí vào nước.
  • D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 314674

Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C:

  • A. Đứng yên.
  • B. Chạy lùi về phía sau.
  • C. Tiến về phía trước.
  • D. Tất cả đều sai.
Câu 3
Mã câu hỏi: 314675

Biết độ lớn vận tốc của một vật , ta có thể.

  • A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay dường thẳng.
  • B. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm.
  • C. Biết được tại sao vật chuyển động.
  • D. Biết được hướng chuyển động của vật.
Câu 4
Mã câu hỏi: 314676

Một chiếc máy bay mất 5h 15 phút để bay được đọan đường 630 km. Vận tốc trung bình của máy bay là.

  • A. 2km/phút
  • B. 120 km/h
  • C. 33,33m/s
  • D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 314677

Lực là nguyên nhân làm: 

  • A. Vật bị biến dạng
  • B. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật.
  • C. Thay đổi vận tốc của vật.
  • D. Các tác động A,B,C
Câu 6
Mã câu hỏi: 314678

Dấu hiệu nào sau đây là chuển động theo quán tính.

  • A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
  • B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
  • C. Chuyển động của vật theo đường cong.
  • D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
Câu 7
Mã câu hỏi: 314679

Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát.

  • A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
  • B. Thêm dầu mỡ.
  • C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.
  • D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 8
Mã câu hỏi: 314680

Trường hợp nào sau đây không có áp lực.

  • A. Lực của búa đóng vào đinh.
  • B. Trọng lượng của vật.
  • C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng.
  • D. Lực kéo của một vật lên cao.
Câu 9
Mã câu hỏi: 314681

Lực đẩy Ắc- si - mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật bị nhúng.
  • B. Thể tích của vật bị nhúng.
  • C. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
  • D. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
Câu 10
Mã câu hỏi: 314682

Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?

  • A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
  • B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.  
  • C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
  • D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
Câu 11
Mã câu hỏi: 314683

Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đây không đúng?

  • A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền. 
  • B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
  • C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.             
  • D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 314684

Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:

  • A. 4,8 m/ph
  • B. 48 m/ph 
  • C.  0,48 m/ph
  • D. 480m/ph
Câu 13
Mã câu hỏi: 314685

Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì

  • A. Lực có độ lớn, phương và chiều
  • B. Lực làm cho vật bị biến dạng
  • C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
  • D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 14
Mã câu hỏi: 314686

Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì

  • A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.
  • B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
  • C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
  • D. vật giữ nguyên tốc độ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 314687

Áp lực là

  • A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.  
  • B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.  
  • D. Lực tác dụng lên vật.
Câu 16
Mã câu hỏi: 314688

Áp suất có đơn vị đo là

  • A. N/m3
  • B. N/cm
  • C. N/m 
  • D. N/m2
Câu 17
Mã câu hỏi: 314689

Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?

  • A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
  • B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
  • C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
  • D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
Câu 18
Mã câu hỏi: 314690

Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi

  • A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 314691

Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:

  • A. p=F/S  
  • B. p=F.s
  • C. p=P/S 
  • D. p=d.V
Câu 20
Mã câu hỏi: 314692

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:

  • A. Điểm đặt của lực   
  • B. Chiều của lực     
  • C. Phương của lực   
  • D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu 21
Mã câu hỏi: 314693

Muốn tăng áp suất thì:

  • A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ   
  • B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
  • C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ    
  • D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 22
Mã câu hỏi: 314694

Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?

  • A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu  
  • B. Trọng lực của tàu
  • C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray  
  • D. Cả ba lực trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 314695

Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?

  • A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
  • B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
  • C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
  • D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
Câu 24
Mã câu hỏi: 314696

Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:

  • A. Tăng
  • B. Giảm    
  • C. Không đổi.  
  • D. Có thể tăng, cũng có thể giảm
Câu 25
Mã câu hỏi: 314697

Công thức tính áp suất chất lỏng là:

  • A. p=d/h
  • B. p= d.h
  • C. p = d.V
  • D. p=h/d
Câu 26
Mã câu hỏi: 314698

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?

  • A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
  • B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.
  • C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên.
  • D. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
Câu 27
Mã câu hỏi: 314699

Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?

  • A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ 
  • B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm
  • C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi         
  • D. Uống nước trong cốc bằng ống hút
Câu 28
Mã câu hỏi: 314700

Trường hợp nào sau đây áp suất khí quyển lớn nhất

  • A. Tại đỉnh núi
  • B. Tại chân núi 
  • C. Tại đáy hầm mỏ
  • D. Trên bãi biển
Câu 29
Mã câu hỏi: 314701

Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm vì?

  • A. Không khí càng đặc 
  • B. Không khí càng loãng    
  • C. Lực hút trái đất giảm nên áp suất giảm
  • D. Không khí càng nhiều tạp chất
Câu 30
Mã câu hỏi: 314702

Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • A. Trọng lực   
  • B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát
  • C. Lực đẩy Acsimét  
  • D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ