Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88989

Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu tàu đạt vận tốc 54km/h:

  • A. 23s 
  • B. 26s 
  • C. 30s
  • D. 34s
Câu 2
Mã câu hỏi: 88990

Vật chuyển động chậm dần đều

  • A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.    
  • B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. 
  • C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.      
  • D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 88991

Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là

  • A. 6min15s   
  • B. 7min30s 
  • C. 6min30s  
  • D. 7min15s
Câu 4
Mã câu hỏi: 88992

Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là

  • A. v = 8,899m/s 
  • B. v = 10m/s  
  • C. v = 5m/s 
  • D. v = 2m/s
Câu 5
Mã câu hỏi: 88993

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và tần số f là:

  • A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};f = 2\pi \omega \)
  • B. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega };f = 2\pi \omega \)
  • C. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega };\omega = 2\pi f\)
  • D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f};\omega = 2\pi T\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 88994

Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với vvà v) là :

  • A. \({v^2} - v_0^2 = - 2{\rm{a}}s\)
  • B. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)
  • C. \({v^2} + v_0^2 = - 2{\rm{a}}s\)
  • D. \({v^2} - v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 88995

Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng \(x = 10 - 3t + {t^2}\) (x đo bằng m, t đo bằng giây). Công thức tính vận tốc của chất điểm theo thời gian là:

  • A. \(v = 10 + 3t\left( {m/s} \right)\)
  • B. \(v = - 3 + 2t\left( {m/s} \right)\)
  • C. \(v = 3 + t\left( {m/s} \right)\)
  • D. \(v = 3 + 2t\left( {m/s} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 88996

Chọn câu đúng: Một hệ tọa độ cố định gắn với vật làm mốc và một đồng hồ đo thời gian gọi là

  • A. Mốc thời gian
  • B. Sự chuyển động của vật đó
  • C. Quỹ đạo của chuyển động
  • D. Hệ quy chiếu
Câu 9
Mã câu hỏi: 88997

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là

  • A. 20m/s   
  • B. 200 m/s
  • C. 200√2 m/s 
  • D. 20√2 m/s
Câu 10
Mã câu hỏi: 88998

Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động trong đó:

  • A. Quãng đường đi được tăng dần
  • B. Vận tốc có độ lớn tăng dần theo thời gian
  • C. Vecto gia tốc không đổi cả về hướng và độ lớn, luôn cùng hướng với vecto vận tốc.
  • D. Gia tốc luôn luôn dương.
Câu 11
Mã câu hỏi: 88999

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước, đi được 15km trong 1 giờ, nước chảy với vận tốc 5km/h. Vận tốc của thuyền đối với nước là:

  • A. 5km/h
  • B. 20km/h
  • C. 15km/h 
  • D. 10km/h
Câu 12
Mã câu hỏi: 89000

Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều

  • A. Vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian
  • B. Độ lớn gia tốc a không đổi
  • C. Tích giữa gia tốc và vận tốc không đổi
  • D. Tọa độ x là hàm bậc hai theo thời gian
Câu 13
Mã câu hỏi: 89001

Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều

  • A. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0
  • B. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a < 0
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0
  • D. Chuyển động nhanh dần đều có a > 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 89002

Chọn câu đúng: Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó

  • A. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
  • B. quỹ đạo là đường thẳng, quãng đường đi được không đổi.
  • C. tốc độ không thay đổi
  • D. quỹ đạo và tốc độ không đổi
Câu 15
Mã câu hỏi: 89003

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 giây ô tô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc của ô tô sau 40 giây tăng ga là bao nhiêu?

  • A. 0,4 m/s2 và 26 m/s  
  • B. 0,2 m/s2 và 8m/s
  • C. 1,4 m/s2 và 66 m/s 
  • D. 0,2 m/s2 và 18m/s
Câu 16
Mã câu hỏi: 89004

Một vật được thả rơi từ độ cao 78,4 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 3 giây cuối trước khi chạm đất bằng

  • A. 44,1 m   
  • B. 73,5 m
  • C. 34,3 m   
  • D. 4,9m
Câu 17
Mã câu hỏi: 89005

Một hành khách ngồi trong toa A nhìn qua cửa sổ thấy toa B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Tàu B chạy, tàu A đứng yên
  • B. Tàu A chạy, tàu B đứng yên
  • C. Cả hai tàu đều chạy
  • D. Cả hai tàu đều đứng yên
Câu 18
Mã câu hỏi: 89006

Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A. \(a = 4{\pi ^2}\frac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)
  • B. \(a = 4\pi \frac{R}{{{T^2}}}\)
  • C. \(a = 4{\pi ^2}\frac{R}{{{T^2}}}\)
  • D. \(a = 4{\pi ^2}\frac{R}{T}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 89007

Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 12N, 15N, 9N. Góc giữa hai lực 12N và 9N là:

  • A. α=300
  • B. α=600
  • C. α=450
  • D. α=900
Câu 20
Mã câu hỏi: 89008

Một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ bến A đến bến B phải mất 1 giờ và khi chạy ngược dòng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 2 giờ. Nếu canô tắt máy và thả trôi theo dòng chảy từ bến A đến bến B thì phải mất:

  • A. 4h 
  • B. 2h  
  • C. 0,5h  
  • D. 3h
Câu 21
Mã câu hỏi: 89009

Một lực \({\vec F}\) có độ lớn 12N được phân tích thành hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \). Biết \(\left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} } \right) = {150^0}\) và độ lớn \(\overrightarrow {{F_2}} \) lớn nhất. Độ lớn các lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) lần lượt là:

  • A. 8√3N;24N
  • B. 8√3N;4√3N
  • C. 4√3N;8√3N
  • D. 12√3N;24N
Câu 22
Mã câu hỏi: 89010

Hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) hợp với nhau góc α thì độ lớn của hợp lực \({\vec F}\) tính theo công thức:

  • A. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}\)
  • B. \(F_1^2 = {F^2} + F_2^2 + 2F{F_2}.\cos \alpha \)
  • C. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \)
  • D. \({F^2} = F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}.\cos \alpha \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 89011

Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về độ lớn hợp lực F của F1,F2

  • A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn F1 và F2
  • B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2
  • C. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le {F_1} + {F_2}\)
  • D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
Câu 24
Mã câu hỏi: 89012

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là:

  • A. 2gh 
  • B. \(\sqrt {2gh} \)
  • C. \(\sqrt {gh} \)
  • D. gh
Câu 25
Mã câu hỏi: 89013

Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi đến đất là:

  • A. 3s
  • B. 1s
  • C. 2s 
  • D. 4s
Câu 26
Mã câu hỏi: 89014

Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn đều thay đổi thế nào nếu tăng tốc độ góc lên 3 lần và giảm bán kính quỹ đạo đi 3  lần?

  • A. Tăng 9/2 lần  
  • B. Tăng 3 lần 
  • C. Giảm 3 lần
  • D. Tăng 1/3 lần
Câu 27
Mã câu hỏi: 89015

Kim giờ của một đồng hồ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số tốc độ dài của điểm đầu kim giờ và kim phút là:

  • A. \(\frac{{{v_p}}}{{{v_h}}} = 12\)
  • B. \(\frac{{{v_p}}}{{{v_h}}} = 16\)
  • C. \(\frac{{{v_h}}}{{{v_p}}} = 16\)
  • D. \(\frac{{{v_h}}}{{{v_p}}} = 12\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 89016

Hai vật có khối lượng m1<m2 được thả rơi tự do tại cùng một vị trí (gọi t1,t2 tương ứng là thời gian tính từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai) thì:

  • A. t1=t2  
  • B. t1>t2
  • C. t1<t2
  • D. Không có cơ sở để kết luận
Câu 29
Mã câu hỏi: 89017

Câu nào dưới đây nói về chuyển động rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 là không đúng?

  • A. Vận tốc tăng dần theo thời gian
  • B. Khoảng thời gian để vật rơi hết độ cao h là \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
  • C. Chiều chuyển động là chiều từ trên xuuống dưới
  • D. Gia tốc rơi tự do tại mọi điểm trên Trái đất đều như nhau.
Câu 30
Mã câu hỏi: 89018

Ở cùng một độ cao với vật A người ta thả vật B rơi sau vật A một thời gian 0,1s. Sau bao lâu kể từ lúc thả vật A thì khoảng cách giữa chúng là 1m? Lấy g = 10m/s2.

  • A. 5,01s 
  • B. 10,05s 
  • C. 0,105s 
  • D. 1,05s
Câu 31
Mã câu hỏi: 89019

Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giấy cuối cùng vật rơi được 35m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất là:

  • A. 4s
  • B. 2s  
  • C. 6s   
  • D. 1,5s
Câu 32
Mã câu hỏi: 89020

Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 60 giây quay được 120 vòng. Chu kì quay của chất điểm là:

  • A. 0,5s   
  • B.  7200s 
  • C. 2s 
  • D. 0,2s
Câu 33
Mã câu hỏi: 89021

Điều nào sáu đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều:

  • A. Tốc độ góc không đổi theo thời gian
  • B. Tốc độ dài không đổi theo thời gian
  • C. Vecto vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn
  • D. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
Câu 34
Mã câu hỏi: 89022

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông:

  • A. 5 km/h  
  • B. 8 km/h 
  • C. 6,7 km/h  
  • D. 6,3 km/h
Câu 35
Mã câu hỏi: 89023

Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái đất với tốc độ 8 km/s ở độ cao 600.10m (so với mặt đất). Biết bán kính Trái đất là 6400 km. Lấy π=3,14. Chu kì của vệ tinh là:

  • A. 84h18ph  
  • B. 92h03ph
  • C. 1h31ph35s 
  • D. 1h23ph44s 
Câu 36
Mã câu hỏi: 89024

Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó

  • A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • B. tọa độ không đổi theo thời gian.
  • C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
  • D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 37
Mã câu hỏi: 89025

Quán tính của vật là tính chất của vật có

  • A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.
  • B. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
  • C. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.
  • D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 89026

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
  • B. Tốc độ góc không đổi
  • C. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian
  • D. Quỹ đạo là đường tròn
Câu 39
Mã câu hỏi: 89027

Hệ quy chiếu của vật bao gồm:

  • A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
  • B. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
  • C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
  • D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 89028

Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất vật lí nào sau đây của của vật?

  • A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
  • B. Lượng vật chất nhiều hay ít.
  • C.  Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.
  • D. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ