Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88949

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là :

  • A. a=0,2m/s2
  • B. a=−0,5m/s2
  • C. a=0,5m/s2
  • D. a=−0,2m/s2
Câu 2
Mã câu hỏi: 88950

Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của

chuyển động thẳng nhanh dần đều?

  • A. \({v^2} - v_0^2 = 2a.s\)
  • B. \(v - {v_0} = \sqrt {2a.s} \)
  • C. \({v^2} + v_0^2 = 2a.s\)
  • D. \(v + {v_0} = \sqrt {2a.s} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 88951

Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên sông đó, sau 1 phút trôi được 50m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là:

  • A. 12km/h 
  • B. 9km/h 
  • C. 6km/h
  • D. 3km/h
Câu 4
Mã câu hỏi: 88952

Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?

  • A. 2m/s2  
  • B. 1m/s2
  • C. 4m/s 
  • D. 0,5m/s2
Câu 5
Mã câu hỏi: 88953

Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó

  • A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • B. tọa độ không đổi theo thời gian.
  • C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
  • D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 6
Mã câu hỏi: 88954

Quán tính của vật là tính chất của vật có

  • A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.
  • B. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.
  • C. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
  • D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 88955

Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số  5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là  3m. Gia tốc hướng tâm của em bé đó là bao nhiêu?

  • A. aht = 8,2m/s2
  • B. aht = 2,96.102m/s2
  • C. aht = 29,6.102m/s2
  • D. aht = 0,82m/s2
Câu 8
Mã câu hỏi: 88956

Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, lấy g = 10m/s2, sau 10s vật chạm đất. Quãng đường vật rơi được trong 2 giây cuối có giá trị sau đây?

  • A. 50m 
  • B. 180m
  • C. 95m   
  • D. 20m
Câu 9
Mã câu hỏi: 88957

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là sự rơi tự do:

  • A. Một mảnh vải   
  • B. Một sợi chỉ
  • C. Một viên sỏi   
  • D. Một chiếc lá
Câu 10
Mã câu hỏi: 88958

Một xe chuyển động từ A về B. Vận tốc của xe trong 1/3 quãng đường đầu là v1=40km/h, trong  1/3 quãng đường tiếp theo là v2=60km/h và vận tốc trên quãng đường còn lại là v3=30km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường.

  • A. v=40km/h
  • B. v=35km/h
  • C. v=36km/h
  • D. v=34km/h
Câu 11
Mã câu hỏi: 88959

Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N . Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?

  • A. 1N 
  • B. 25N
  • C. 2N  
  • D. 15N
Câu 12
Mã câu hỏi: 88960

Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 5 vòng trong 1s. Chu kì của chất điểm đó là:

  • A. 1s     
  • B. 0,5s
  • C. 0,1s  
  • D. 0,2s
Câu 13
Mã câu hỏi: 88961

Phương trình chyển động của chuyển động thẳng đều có dạng:

  • A. \(x = {x_0} - v{t^2}\)
  • B. \(x = {x_0} + \frac{v}{t}\)
  • C. \(x = {x_0} + v{t^2}\)
  • D. \(x = {x_0} + vt\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 88962

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
  • B. Tốc độ góc không đổi
  • C. Quỹ đạo là đường tròn
  • D. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian
Câu 15
Mã câu hỏi: 88963

Một đoàn tàu vào ga chuyển động với vận tốc 36km/h thì chuyển động chậm dần đều. Sau 20s, vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng hẳn?

  • A. 30s.
  • B. 40s.
  • C. 42s.  
  • D. 50s.
Câu 16
Mã câu hỏi: 88964

Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Lấy g=10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2s đầu và trong giây thứ 2 là:

  • A. 45m và 20m  
  • B. 20m và 15m
  • C. 20m và 35m  
  • D. 20m và 10m
Câu 17
Mã câu hỏi: 88965

Hệ quy chiếu bao gồm:

  • A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
  • B. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
  • C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
  • D. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 88966

Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất vật lí nào sau đây của của vật?

  • A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
  • B. Lượng vật chất nhiều hay ít.
  • C. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.
  • D. Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 88967

Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải

  • A. thay đổi.   
  • B. khác không.
  • C. không đổi.  
  • D. bằng không.
Câu 20
Mã câu hỏi: 88968

Trạng thái đứng yên hay trạng thái chuyển động của vật có tính tương đối vì chuyển động của vật được quan sát:

  • A. trong các hệ quy chiếu khác nhau.
  • B. ở những thời điểm khác nhau.
  • C. ở những người quan sát khác nhau.
  • D. đối với các vật làm mốc khác nhau.
Câu 21
Mã câu hỏi: 88969

Từ hai điểm A và B cách nhau 200cm, hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật thứ nhất từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 3cm/s2, cùng lúc vật thứ hai đi ngang qua B với vận tốc 5cm/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2cm/s2. Hãy xác định thời gian và vị trí hai vật gặp nhau.

  • A. t=8s; x=60cm
  • B. t=8s; x=96cm
  • C. t=8s; x=61cm
  • D. t=7s; x=64cm
Câu 22
Mã câu hỏi: 88970

Một ôtô chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động x=5+40.t, x tính bằng km và t tính bằng giờ. Biết ôtô chuyển động không đổi chiều. Tính quãng đường ôtô đi được sau 2h.

  • A. 80km.
  • B. 20km.
  • C. 85km.
  • D. 80m.
Câu 23
Mã câu hỏi: 88971

Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?

  • A. \({a_{ht}} = \frac{{{\omega ^2}}}{r} = {v^2}r\)
  • B. \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{{{r^2}}} = \omega r\)
  • C. \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r} = {\omega ^2}r\)
  • D. \({a_{ht}} = \frac{v}{r} = \omega r\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 88972

Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gian là:

  • A. tần số của chuyển động tròn đều.
  • B. gia tốc hướng tâm.
  • C. tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
  • D. chu kì quay.
Câu 25
Mã câu hỏi: 88973

Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh sau 10s vận tốc ôtô còn 15m/s. Tính quãng đường ôtô đi được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn? 

  • A. 400m  
  • B. 800m
  • C. 1200m  
  • D. 40m
Câu 26
Mã câu hỏi: 88974

Phải tác dụng vào vật có khối lượng là 5kg theo phương ngang một lực là bao nhiêu để vật thu được gia tốc là 1m/s2

  • A. 4N   
  • B. 5N
  • C. 3N    
  • D. 6N
Câu 27
Mã câu hỏi: 88975

Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, bạn Nam dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 2s thì Nam nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g=9,8m/s2. Độ sâu của giếng gần nhất với giá trị

  • A. 18,5m  
  • B. 45,5m
  • C. 28,5m 
  • D. 35,5m
Câu 28
Mã câu hỏi: 88976

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì:

  • A.  v luôn dương.
  • B. a luôn dương. 
  • C. a luôn cùng dấu với v.
  • D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 29
Mã câu hỏi: 88977

Đây là phát biểu của định luật nào: "gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật."

  • A. Định luật III Niutơn.
  • B. Định luật I Niutơn.
  • C. Định luật II Niutơn.
  • D. Định luật bảo toàn động lượng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 88978

Chọn đáp số đúng. Hai lực đồng quy có độ lớn là 9N và 12N. Giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực:

  • A. 25N 
  • B. 1N 
  • C. 2N
  • D. 15N
Câu 31
Mã câu hỏi: 88979

Chọn câu sai khi nói về chuyển động rơi tự do:

  • A. Chuyển động của người nhảy dù cũng là chuyển động rơi tự do.
  • B. Khi được coi là rơi tự do mọi vật chuyển động rơi giống nhau.
  • C. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí.
  • D. Chuyển động rơi rự do là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 32
Mã câu hỏi: 88980

Chọn đáp án đúng. Giả sử một vật đang trượt trên đường phẳng nhẵn mà đột nhiên mất hết các lực tác dụng vào vật thì:

  • A. vật sẽ chuyển động thẳng đều với vận tốc cũ
  • B. vật sẽ chuyển động chậm dần một thời gian rồi chuyển động tròn đều
  • C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
  • D. vật dừng lại ngay.
Câu 33
Mã câu hỏi: 88981

Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

  • A. \(S = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và v0 cùng dấu)
  • B. \(S = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và vtrái dấu)
  • C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) ( a và v0 cùng dấu)
  • D. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)  ( a và v0 trái dấu)
Câu 34
Mã câu hỏi: 88982

Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:

  • A. \(v = 2gh\)
  • B. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
  • C. \(v = \sqrt {2gh} \)
  • D. \(v = \sqrt {gh} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 88983

Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

  • A. \(v = \omega r,{a_{ht}} = {v^2}r\)
  • B. \(v = \frac{\omega }{r},{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
  • C. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
  • D. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{v}{r}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 88984

Công thức cộng vận tốc:

  • A. \({{\vec v}_{1,3}} = {{\vec v}_{1,2}} + {{\vec v}_{2,3}}\)
  • B. \({{\vec v}_{1,3}} = {{\vec v}_{1,2}} - {{\vec v}_{3,2}}\)
  • C. \({{\vec v}_{2,3}} = - \left( {{{\vec v}_{2,1}} + {{\vec v}_{3,2}}} \right)\)
  • D. \({{\vec v}_{2,1}} = {{\vec v}_{2,3}} + {{\vec v}_{1,3}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 88985

Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: \(x = 10 + 60t\left( {x:km,t:h} \right)\). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

  • A. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h
  • B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h
  • C. Từ điểm M, cách O là 10 km, với vận tốc 5km/h
  • D. Từ điểm M, cách O là 10 km, với vận tốc 60km/h
Câu 38
Mã câu hỏi: 88986

Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km. Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.

  • A. 8 km/h  
  • B. 10 km/h 
  • C. 12 km/h 
  • D. 20 km/h
Câu 39
Mã câu hỏi: 88987

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

  • A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi
  • B. Tăng đều theo thời gian
  • C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
  • D. Chỉ có độ lớn không đổi
Câu 40
Mã câu hỏi: 88988

Rơi tự do thuộc dạng chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Chuyển động tròn đều

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ