Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020 trường THCS Nghĩa Lâm

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20549

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?

  • A.
  • B. N*
  • C. Q
  • D. R
Câu 2
Mã câu hỏi: 20550

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với:

  • A. a = 0 ; b ≠ 0
  • B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
  • C. a, b ∈ N
  • D. a ∈ N, b ≠ 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 20551

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

  • A. N ⊂ Z
  • B. N* ⊂ N
  • C. N ⊂ Q
  • D. Q ⊂ Z
Câu 4
Mã câu hỏi: 20552

Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 20553

Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:

  • A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
  • D. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20554

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A.
    \(\frac{0}{2}\) là số hữu tỉ dương
  • B.
    \(\frac{-2}{-7}\) là số hữu tỉ dương
  • C.
    \(\frac{3}{0}\) vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
  • D. \(\frac{0}{5}\) không là số hữu tỉ
Câu 7
Mã câu hỏi: 20555

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\). Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương?

  • A. a = 3 − 2k (k ∈ N*)
  • B. a = 3 + k (k ∈ N*)
  • C. a = 2k (k ∈ N*)
  • D. a = 3 + 2k (k ∈ N*)
Câu 8
Mã câu hỏi: 20556

Cho các phân số sau: \(\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}\)

Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac37\)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 7
Câu 9
Mã câu hỏi: 20557

Số \(\frac{-5}{12}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  • A. \(\frac{{ - 1}}{6} + \frac{{ - 3}}{{12}}\)
  • B. \(1 - \frac{{ - 17}}{{12}}\)
  • C. \(\frac{{ - 7}}{{12}} + 1\)
  • D. \(\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 3}}{{12}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20558

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \(\frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}}\) là:

  • A.  Là số nguyên âm
  • B. Là số nguyên dương
  • C. Là số hữu tỉ âm.
  • D. Là số hữu tỉ dương.
Câu 11
Mã câu hỏi: 20559

Tìm x biết (x + 2)(x - 1) < 0.

  • A. 1 < x < 2
  • B. -2 < x < 1
  • C. -1 < x < 2
  • D. -2 < x < -1
Câu 12
Mã câu hỏi: 20560

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn \(\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\). Chọn câu đúng?

  • A. x0 < 1
  • B. x= 1
  • C. x0 > 1 
  • D. x0 = -1
Câu 13
Mã câu hỏi: 20561

Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ \(x = \frac{{m + 1}}{{2100}}\) là số hữu tỉ dương?

  • A. -1
  • B. 2
  • C. -2100
  • D. -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 20562

 Viết biểu thức \({3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}}\) dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?

  • A. 310
  • B. 311
  • C. 312
  • D. 313
Câu 15
Mã câu hỏi: 20563

Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. a = b
  • B. a < b
  • C. a > b
  • D. \(a \ge b\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 20564

Cho 20n : 5n = 4. Tìm n.

  • A. n = 0
  • B. n = 3
  • C. n = 2
  • D. n = 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 20565

Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}\).

  • A. \(\frac{x}{y}=2\)
  • B. \(\frac{x}{y}=\frac 1 2\)
  • C. \(\frac{x}{y}=4\)
  • D. \(\frac{x}{y}=\frac 1 4\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 20566

Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?

  • A. \(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)
  • B. \(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)
  • C. \(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)
  • D. \(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20567

Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

  • A. 131 và 154
  • B. 141 và 164
  • C. 151 và 174
  • D. 161 và 184
Câu 20
Mã câu hỏi: 20568

Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm giá trị x, y?

  • A. y = 4; x = 7
  • B. x = 32; y = 56
  • C. x = 56; y = 32
  • D. x = 4; y = 7
Câu 21
Mã câu hỏi: 20569

Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:

  • A. 3 cặp
  • B. 6 cặp
  • C. 9 cặp
  • D. 2 cặp
Câu 22
Mã câu hỏi: 20570

Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:

  • A. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB
  • B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
  • C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
  • D. Đường thẳng vuông góc với AB tại
Câu 23
Mã câu hỏi: 20571

Tiên đề Ơclít được phát biểu:

“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”

  • A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
  • B. Có hai đường thẳng song song với a.
  • C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
  • D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 24
Mã câu hỏi: 20572

Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì:

  • A. a // b
  • B. b // c
  • C. a ⊥ b
  • D. c ⊥ b
Câu 25
Mã câu hỏi: 20573

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Nếu a // c và b // c thì a // b
  • B. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b
  • C. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a ⊥ b
  • D. Nếu a ⊥ c và b // c thì a ⊥ b
Câu 26
Mã câu hỏi: 20574

Hai góc đối đỉnh thì

  • A. Bù nhau.
  • B. Phụ nhau.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Cùng bằng 90o.
Câu 27
Mã câu hỏi: 20575

Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 20576

Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi

  • A. xy đi qua điểm I của MN.
  • B. xy ⊥ MN.
  • C. xy ⊥ MN tại I và IM = IN.
  • D. xy // MN và IM = IN.
Câu 29
Mã câu hỏi: 20577

Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 20578

Số điểm chung của hai đường thẳng song song là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ