Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020 trường THCS Lê Hồng Phong

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20609

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{2}{3} + 0,75:\dfrac{3}{4} - 2\dfrac{1}{2}\)

  • A. \(- \dfrac{5}{6}\)
  • B. \(- \dfrac{6}{5}\)
  • C. \(\dfrac{5}{6}\)
  • D. \(\dfrac{6}{5}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20610

Thực hiện phép tính: \(5\sqrt {\dfrac{1}{{25}}} - \sqrt {\dfrac{1}{4}} .\sqrt 9\)

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. -2
  • C. \(- \dfrac{1}{2}\)
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 20611

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{{{10}^9}{{.49}^4}}}{{{{14}^8}{{.25}^5}}}\)

  • A. \(\dfrac{2}{5}\)
  • B. \(-\dfrac{2}{5}\)
  • C. \(\dfrac{5}{2}\)
  • D. \(-\dfrac{5}{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20612

Tìm x,  biết: \(\dfrac{1}{8} - \left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = \sqrt {\dfrac{1}{9}}\)

  • A. \(\dfrac{24}{{7}}\)
  • B. \(\dfrac{7}{{24}}\)
  • C. \(-\dfrac{24}{{7}}\)
  • D. \(-\dfrac{7}{{24}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20613

Tìm x, biết: \(\left| {\dfrac{5}{{18}} - x} \right| + \dfrac{1}{5} = \dfrac{1}{2}\)

  • A. \(-\dfrac{3}{{10}}\)
  • B. \(-\dfrac{10}{{3}}\)
  • C. \(\dfrac{10}{{3}}\)
  • D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20614

Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 9:5:2. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19
Câu 7
Mã câu hỏi: 20615

Bạn Lan dự định mua 25 quyển tập với giá tiền phải trả là 200.000 đồng. Khi đến cửa hàng thì Lan thấy tập tăng giá thêm 1000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan có thể mua nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập?

  • A. 20
  • B. 19
  • C. 21
  • D. 22
Câu 8
Mã câu hỏi: 20616

Giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\) tại x =  - 1 bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 20617

Cho \(\Delta ABC\) có góc A bằng \(70^\circ \), góc B bằng \(50^\circ \). Khi đó góc ngoài của \(\Delta ABC\) tại đỉnh C bằng bao nhiêu độ?

  • A. 1000
  • B. 1100
  • C. 1200
  • D. 1300
Câu 10
Mã câu hỏi: 20618

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x?

  • A. \(\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( { - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 20619

Cho \(\Delta ABC\) có góc B bằng góc C và góc A bằng \(80^\circ \). Khi đó số đo của góc B bằng bao nhiêu?

  • A. 400
  • B. 500
  • C. 600
  • D. 700
Câu 12
Mã câu hỏi: 20620

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{5}{6} + \dfrac{2}{3} - 0,5\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 20621

Thực hiện phép tính: \(\left( - \dfrac{3}{4} + \dfrac{2}{3} \right): \dfrac{5}{11} + \left( { - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}} \right):\dfrac{5}{{11}}\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 20622

Thực hiện phép tính: \({\left( { - 2} \right)^2} + \left| { - \dfrac{3}{2}} \right|.\sqrt {36} - \dfrac{8}{3}.\sqrt 9 \)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 20623

Tìm x biết: \(0,2 + \dfrac{2}{3}x = \dfrac{1}{3}\)

  • A. \(-\dfrac{1}{5}\)
  • B. 5
  • C. -5
  • D. \(\dfrac{1}{5}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 20624

 Tìm x biết: \(\left| {2x - 1} \right| - \dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{3}\)

  • A. \(x = \dfrac{{12}}{{11}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
  • B. \(x = \dfrac{{1}}{{12}}\)
  • C. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
  • D. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{2}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 20625

Hai góc đối đỉnh thì

  • A. Bằng nhau
  • B. Bù nhau
  • C. Phụ nhau
  • D. Không có mối liên hệ gì giữa hai góc đối đỉnh
Câu 18
Mã câu hỏi: 20626

Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

  • A. MN ⊥ AB
  • B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB
  • C. AB ⊥ MN và I là trung điểm
  • D. MN ⊥ AB và I là trung điểm của AB
Câu 19
Mã câu hỏi: 20627

Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt).

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12
Câu 20
Mã câu hỏi: 20628

Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:

  • A. b // c
  • B. a ⊥ b
  • C. b ⊥ c
  • D. a ⊥ c
Câu 21
Mã câu hỏi: 20629

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:

  • A. Bù nhau
  • B. Bằng nhau
  • C. Phụ nhau
  • D. Kề bù
Câu 22
Mã câu hỏi: 20630

Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 23
Mã câu hỏi: 20631

Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O, trong đó \(\widehat {xOy}\) = 70o thì số đo góc x'Oy' là:

  • A. 70o
  • B. 170o
  • C. 130o
  • D. 20o
Câu 24
Mã câu hỏi: 20632

Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:

  • A. Có một điểm chung
  • B. Không có điểm chung
  • C. Có hai điểm chung
  • D. Có vô số điểm chung
Câu 25
Mã câu hỏi: 20633

Chứng minh định lí là:

  • A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
  • B. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
  • C. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
  • D. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
Câu 26
Mã câu hỏi: 20634

Xem hình vẽ, biết MN = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MC?

  • A. 8 cm
  • B. 6 cm
  • C. 4 cm
  • D. 2 cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 20635

Khoanh tròn vào phát biểu sai:

Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng

  • A. Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP
  • B. Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP
  • C. Cả hai câu đều sai
  • D. Cả hai câu đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 20636

Cho góc xOy = 20o thì góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:

  • A. 200
  • B. 700
  • C. 1600
  • D. 400
Câu 29
Mã câu hỏi: 20637

Chọn khẳng định sai:

  • A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bù nhau
  • B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau
  • C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
  • D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 30
Mã câu hỏi: 20638

Cho hình vẽ: a // b, A1 = 60o, số đo góc B3 là:

  • A. B3 = 600
  • B. B3 = 1200
  • C. B3 = 200
  • D. B3 = 900

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ