Câu hỏi (30 câu)
Tập hợp \(A = \left\{ {x \in N\left| {8 < x < 14} \right|} \right\}\) gồm những phần tử nào?
- A.
A = {8;9;10;11;12;13}
- B.
A = {8;9;10;11;12;13;14}
- C.
A = {9;10;11;12;13;14}
- D.
A = {9;10;11;12;13}
Cho tập \(C = \left\{ {x \in N\left| {21 \le x \le 23} \right.} \right\}\).Liệt kê các phần tử của C?
- A.
C = {21; 22}
- B.
C = {22}
- C.
C = {21; 22; 23}
- D.
C = {22; 23}
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N\left| {20 \le x \le 40;x \vdots 3} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A.
E = {21; 24; 27;30;33;36}
- B.
E = {24; 27;30;33;36}
- C.
E = {24; 27;30;33;36;39}
- D.
E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.
\(E = \left\{ {x \in N\left| {9 \le x \le 100} \right.} \right\}\)
- B.
\(E = \left\{ {x \in N\left| {9 < x \le 100} \right.} \right\}\)
- C.
\(E = \left\{ {x \in N\left| {9 \le x < 100} \right.} \right\}\)
- D.
\(E = \left\{ {x \in N\left| {9 < x < 100} \right.} \right\}\)
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.
\(E = \left\{ {x \in N\left| {x < 7} \right.} \right\}\)
- B.
\(E = \left\{ {x \in {{N^*}}\left| {x < 7} \right.} \right\}\)
- C.
\(E = \left\{ {x \in {{N^*}}\left| {x \le 7} \right.} \right\}\)
- D.
\(E = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}\)
Cho tập A ={0; 2; 4; 6} . Số tập con của A là ?
Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là bao nhiêu?
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là?
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con?
- A.
{1}
- B.
Ø
- C.
{b}
- D.
{0}
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5} . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\) ?
Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
\(0 \in B\)
- B.
\(B = \left\{ {x \in N\left| {x < 100} \right.} \right\}\)
- C.
\(B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 100} \right.} \right\}\)
- D.
\(100 \in B\)
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
- A.
{0;1; 2;1; 4;5; 6}
- B.
{0;1; 2;3; 4;5}
- C.
{0;1; 2;3; 4;5; 6}
- D.
{1; 2;3; 4;5; 6}
Cho A = (1;3; a;b); B = (3;b) . Chọn khẳng định đúng?
- A.
\(a \in A\)
- B.
\(A \subset B\)
- C.
\(a \subset A\)
- D.
\(a \in B\)
Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: \(\left\{ {1;{\rm{ }}2;3} \right\}{\rm{ }} \subset X\; \subset \;\left\{ {1;{\rm{ }}2;3;{\rm{ }}4} \right\}\) là:
- A.
Một tập hợp
- B.
Hai tập hợp
- C.
Ba tập hợp
- D.
Không có
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc A và không thuộc B là?
- A.
{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B.
{1;3;5}
- C.
{7;9}
- D.
{2; 4; 6}
Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là?
- A.
{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B.
{1;3;5}
- C.
{7;9}
- D.
{2; 4; 6}
Số tự nhiên liền sau của số 999 là
- A.
1000
- B.
989
- C.
1001
- D.
998
Số tự nhiên liền trước của số 25 là
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là
- A.
m - 1
- B.
m + 1
- C.
m + 2
- D.
m - 2
Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là
- A.
100; 101
- B.
100; 98
- C.
100; 98
- D.
100; 89
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”
- A.
M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
- B.
M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
- C.
M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
- D.
M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Cho hình vẽ sau:

Chọn câu sai:
- A.
A ∈ m
- B.
A ∉ n
- C.
A ∈ m, A ∈ n
- D.
A ∈ m, A ∉ n
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là khẳng định nào?
- A.
Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
- B.
Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
- C.
Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
- D.
Một điểm không được coi là một hình
Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

- A.
A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q
- B.
A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q
- C.
A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q
- D.
A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q
- A.
Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
- B.
Nếu ba điểm không cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
- C.
Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
- D.
Cả ba đáp án trên đều sai.
Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng:
Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ đưới đây:
.png)
- A.
A, O, D và B, O, C
- B.
A, O, B và C, O, D
- C.
A, O, C và B, O, D
- D.
A, O, C và B, O, A
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

- A.
Ba điểm D; E; B thẳng hàng.
- B.
Ba điểm C; E; A không thẳng hàng.
- C.
Ba điểm A; B; F thẳng hàng.
- D.
Ba điểm D; E; F thẳng hàng.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.
Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng
- B.
Trong ba điểm phân biệt luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- C.
Với ba điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm A, C
- D.
Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm cùng phía đối với điểm còn lại
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *