Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4231

Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:

  • A. \({N^*} = N\)
  • B. \(N \subset {N^*}\)
  • C. \({N^*} \subset N\)
  • D. \(N = {N^*} - \left\{ 0 \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 4232

Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in N/9 < x < 99} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in {N^*}/x < 100} \right\}\). Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(9 \in A\)
  • B. \(A \in B\)
  • C. \(B \subset A\)
  • D. \(9 \in B\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 4233

Cho A = {1; 2;3; 4}; B = {3; 4;5}. Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là:

  • A. {1; 2; 3; 4; 5}
  • B. {3; 4}
  • C. {Ø; 3; 4}
  • D. {Ø}; {3}; {4}; {3; 4}
Câu 4
Mã câu hỏi: 4234

Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B là ?

  • A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
  • B. {1;3;5}
  • C. {7;9}
  • D. {2; 4; 6}
Câu 5
Mã câu hỏi: 4235

Số tự nhiên liền sau của số 89 là bao nhiêu?

  • A. 87
  • B. 88
  • C. 90
  • D. 91
Câu 6
Mã câu hỏi: 4236

Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là bao nhiêu?

  • A. m - 1
  • B. m + 1
  • C. m + 2
  • D. m - 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 4237

Số tự nhiên liền trước của số 99 là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 98
  • C. 89
  • D. 101
Câu 8
Mã câu hỏi: 4238

Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 598; 599
  • B. 601; 602
  • C. 601; 599
  • D. 599; 601
Câu 9
Mã câu hỏi: 4239

Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x +1 là bao nhiêu?

  • A. x + 2
  • B. x - 2
  • C. x - 1
  • D. x + 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 4240

Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là bao nhiêu?

  • A. 74
  • B. 37
  • C. 38
  • D. 44
Câu 11
Mã câu hỏi: 4241

Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là bao nhiêu?

  • A. 250000
  • B. 260000
  • C. 240000
  • D. Một số khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 4242

Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là bao nhiêu?

  • A. 70
  • B. 80
  • C. 60
  • D. 90
Câu 13
Mã câu hỏi: 4243

Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 670
  • B. 680
  • C. 660
  • D. 700
Câu 14
Mã câu hỏi: 4244

Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?

  • A. 200
  • B. 280
  • C. 300
  • D. 285
Câu 15
Mã câu hỏi: 4245

Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

  • A. 63
  • B. 64
  • C. 65
  • D. 66
Câu 16
Mã câu hỏi: 4246

Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính B - 2A?

  • A. 1745
  • B. 1755
  • C. 1715
  • D. 1517
Câu 17
Mã câu hỏi: 4247

Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?

  • A. 720
  • B. 700
  • C. 600
  • D. 120
Câu 18
Mã câu hỏi: 4248

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?

  • A. 125
  • B. 168
  • C. 120
  • D. 50
Câu 19
Mã câu hỏi: 4249

Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?

  • A. 60
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 20
Câu 20
Mã câu hỏi: 4250

Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?

  • A. 3125
  • B. 168
  • C. 15
  • D. \(120\sqrt 3\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 4251

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Cắt nhau
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 4252

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
  • B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
  • C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
  • D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)
Câu 23
Mã câu hỏi: 4253

Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 4254

Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 4255

Kể tên các tia trong hình vẽ sau:

  • A. Ox
  • B. Ox, Oy, Oz, Ot
  • C. Ox, Oy, Oz
  • D. xO, yO, zO, tO
Câu 26
Mã câu hỏi: 4256

Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 27
Mã câu hỏi: 4257

 Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. M và A nằm cùng phía so với B
  • B. M và B nằm cùng phía so với A
  • C. A và B nằm cùng phía so với M
  • D. M nằm giữa A và B
Câu 28
Mã câu hỏi: 4258

Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA. Trong ba điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. Chưa kết luận được
  • B. X
  • C. B
  • D. M
Câu 29
Mã câu hỏi: 4259

Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 4260

Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là bao nhiêu cặp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ