Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 4 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Sơn Hà

15/04/2022 - Lượt xem: 51
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 331

Trong các số dưới đây, số chứa chữ số thứ 3 mà giá trị của số 3 là 3000 là :

  • A. 36 512      
  • B. 54 312
  • C. 53 724   
  • D. 54 832 
Câu 2
Mã câu hỏi: 332

Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là :

  • A. 30      
  • B. 300 
  • C. 3000 
  • D. 30 000 
Câu 3
Mã câu hỏi: 333

Tháng hai của năm nhuận có số ngày là :

  • A. 28     
  • B. 29 
  • C. 30       
  • D. 31 
Câu 4
Mã câu hỏi: 334

Bắt đầu từ năm 1980 đến hết năm 2020 có số năm nhuận là :

  • A. 8     
  • B.
  • C. 10 
  • D. 11
Câu 5
Mã câu hỏi: 335

Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số là :

  • A. 4986  
  • B. 4988 
  • C. 5000
  • D. 4998
Câu 6
Mã câu hỏi: 336

Trung bình cộng của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là :

  • A. 56 172 
  • B. 56 072   
  • C. 56 222  
  • D. 56 322  
Câu 7
Mã câu hỏi: 337

Hà làm được 16 bông hoa, Hằng làm được 19 bông hoa, Lan làm được số bông hoa nhiều hơn mức trung bình của cả 3 bạn là 5 bông hoa. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

  • A. 58 bông.
  • B. 50 bông.
  • C. 66 bông.
  • D. 60 bông.
Câu 8
Mã câu hỏi: 338

Tổng của 508 323 và 467 895 là :

  • A. 965 218         
  • B. 965 118 
  • C. 976 118  
  • D. 976 218 
Câu 9
Mã câu hỏi: 339

Hiệu của 3 207 048 và 376 709 là :

  • A. 3 830 339   
  • B. 2 830 239 
  • C. 2 830 339 
  • D. 2 830 349 
Câu 10
Mã câu hỏi: 340

Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 58 015m, giờ thứ hai chạy ít hơn giờ thứ nhất 16 030m. Hỏi cả hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?

  • A. 90km  
  • B. 96km 
  • C. 100km  
  • D. 98km  
Câu 11
Mã câu hỏi: 341

Gia đình ông An vụ trước thu hoạch được 1763kg thóc, vụ sau thu được ít hơn vụ trước 326kg. Hỏi cả hai vụ gia đình ông An thu được bao nhiêu tạ thóc ?

  • A. \(32\) tạ
  • B. \(31\) tạ
  • C. \(34\) tạ
  • D. \(33\) tạ
Câu 12
Mã câu hỏi: 342

Tính giá trị của các biểu thức sau:  328 450 – 296 + 72 296 – 450 + 600 000

  • A. 1000
  • B. 10000
  • C. 100000
  • D. 1000000
Câu 13
Mã câu hỏi: 343

Hiệu của 4567 với 1023 nhân với 3 viết là :

  • A. \(4567 \;– 1023 × 3\)   
  • B. \(4567 × 3 \;– 1023\) 
  • C. \((4567 \;– 1023) ×3\)   
  • D. \(1023 ×3 \;– 4567\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 344

Tú nghĩ ra một số. Tú lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.  Số Tú nghĩ là :

  • A. 9993   
  • B. 11 201
  • C. 11 021   
  • D. 11 210 
Câu 15
Mã câu hỏi: 345

Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài 6cm và thêm vào chiều rộng 4 cm thì được hình vuông. Diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là :

  • A. 150cm2      
  • B. 225cm
  • C. 200cm2    
  • D. 300cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 346

 Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 125 đơn vị, thêm vào số trừ 52 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu ?

  • A. 1076
  • B. 1070
  • C. 1072
  • D. 1074
Câu 17
Mã câu hỏi: 347

Tính giá trị của biểu thức sau:  (145 × 99 + 145) – (143 × 101 – 143)

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400
Câu 18
Mã câu hỏi: 348

Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này hơn trung bình cộng của cả hai số là 173. Tìm số bé.

  • A. 1173
  • B. 1172
  • C. 1171
  • D. 1170
Câu 19
Mã câu hỏi: 349

Tổng số tuổi của bố và con là 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi bố con.

  • A. Bố: 40 tuổi ; Con: 14 tuổi
  • B. Bố: 42 tuổi ; Con: 12 tuổi
  • C. Bố: 41 tuổi ; Con: 13 tuổi    
  • D. Bố: 43 tuổi ; Con: 15 tuổi        
Câu 20
Mã câu hỏi: 350

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

  • A. \(570m^2\)
  • B. \(580m^2\)
  • C. \(560m^2\)
  • D. \(590m^2\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ