D.
\(x = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 112371
Tính giá trị biểu thức \(P = {\sin ^2}{45^0} - \cos {60^0}\).
A.
P = 0
B.
\(P = \dfrac{1}{2}\)
C.
P = 1
D.
P = -1
Câu 3
Mã câu hỏi: 112372
Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
\(5\sin x - 2\cos x = 3\)
B.
\(\sin x + \cos x = 2\)
C.
\(\sin x - 4\cos x = - 5\)
D.
\(\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 112373
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
\(9 - \cot x = 0\)
B.
\(2\tan x + 9 = 0\)
C.
\(1 - 4\sin x = 0\)
D.
\(5 + 4\cos x = 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112374
Hàm số nào sau đây xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
A.
\(y = 7 - 4\tan x\)
B.
\(y = \dfrac{7}{{{{\sin }^2}x}}\)
C.
\(y = \dfrac{{\sin x + 1}}{{3 - \cos x}}\)
D.
\(y = \cot x\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 112375
Số nghiệm của phương trình \(2\cos x + \sqrt 2 = 0\) trên khoảng \(\left( { - 6;6} \right)\) là bao nhiêu?
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 7
Mã câu hỏi: 112376
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn, cũng không phải là hàm số lẻ.
A.
\(y = {x^2} - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x\)
B.
\(y = \dfrac{{\sin x - \cot x}}{x}\)
C.
\(y = {x^4} - \cos x\)
D.
\(y = {x^2}\tan x\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 112377
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm số \(y = \sin x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
B.
Hàm số \(y = \cot x\) giảm trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
C.
Hàm số \(y = \tan x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
D.
Hàm số \(y = \cos x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 112378
GTNN và GTLN của hàm số \(y = 4\sqrt {\sin x + 3} - 1\) lần lượt là bao nhiêu?
A.
\(\sqrt 2 ;\,2\)
B.
2; 4
C.
\(4\sqrt 2 ;\,\,8\)
D.
\(4\sqrt 2 - 1;\,\,7\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 112379
Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
A.
\(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)
B.
\(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi\)
C.
\(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi\)
D.
\(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112380
Số nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) trong \(\left( {0;3\pi } \right)\) là mấy?
A.
1
B.
2
C.
6
D.
4
Câu 12
Mã câu hỏi: 112381
Tìm tổng các nghiệm của phương trình \(2\cos \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1\) trên \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\).
A.
\(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
B.
\(\dfrac{\pi }{3}\)
C.
\(\dfrac{{4\pi }}{3}\)
D.
\(\dfrac{{7\pi }}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 112382
Với \(\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72\) thì giá trị của n là bao nhiêu?
A.
n = 8
B.
n = 9
C.
n = 6
D.
n = 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 112383
Một cuộc họp có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ tọa chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
A.
80
B.
69
C.
82
D.
70
Câu 15
Mã câu hỏi: 112384
Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ 2?
A.
10!
B.
725760
C.
9!
D.
9! - 2!
Câu 16
Mã câu hỏi: 112385
Trong khai triển \({(x - \sqrt y )^{16}}\), tổng hai số hạng cuối là giá trị nào dưới đây?
A.
\(- 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^8}\)
B.
\(- 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^4}\)
C.
\(16x{y^{15}} + {y^4}\)
D.
\(16x{y^{15}} + {y^8}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 112386
Từ thành phố A có 10 con đường đến thành phố B, từ thành phố A có 9 con đường đến thành phố C, từ B đến D có 6 con đường, từ C đến D có 11 con đường và không có con đường nào nối B với C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D.
A.
156
B.
159
C.
162
D.
176
Câu 18
Mã câu hỏi: 112387
Trong khai triển \({(2a - 1)^6}\), tổng ba số hạng đầu là bao nhiêu?
A.
\(2{a^6} - 6{a^5} + 15{a^4}\)
B.
\(2{a^6} - 15{a^5} + 30{a^4}\)
C.
\(64{a^6} - 192{a^5} + 480{a^4}\)
D.
\(64{a^6} - 192{a^5} + 240{a^4}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 112388
Cho đa giác đều \({A_1}{A_2}...{A_{2n}}\) nội tiếp đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm \({A_1},{A_2},...,{A_{2n}}\) gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm \({A_1},{A_2},...,{A_{2n}}\). Tìm n?
A.
3
B.
6
C.
8
D.
12
Câu 20
Mã câu hỏi: 112389
Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo muốn sau khi tặng xong mỗi thể loại còn lại ít nhất 1 cuốn?
A.
13363800
B.
2585373
C.
57435543
D.
4556463
Câu 21
Mã câu hỏi: 112390
Trong khai triển \({\left( {8{a^2} - \dfrac{1}{2}b} \right)^6}\) hệ số của số hạng chứa \({a^6}{b^3}\) là bao nhiêu?
A.
\(- 80{a^9}{b^3}\)
B.
\(- 64{a^9}{b^3}\)
C.
\(- 1280{a^9}{b^3}\)
D.
\(60{a^6}{b^4}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112391
Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy?
A.
\(C_7^3C_{26}^7\)
B.
\(C_4^2C_{19}^9\)
C.
\(C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8\)
D.
\(C_7^3C_{26}^7C_4^2C_{19}^9 + C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8 + C_7^2C_{26}^8C_5^2C_{18}^9\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112392
Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau?
A.
7257600
B.
7293732
C.
3174012
D.
1418746
Câu 24
Mã câu hỏi: 112393
Cho các số 1,2,3,4,5,6,7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là bao nhiêu?
A.
\(7^5\)
B.
7!
C.
240
D.
2401
Câu 25
Mã câu hỏi: 112394
Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M2 sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ} \). Chọn kết luận đúng?
A.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
B.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \)
C.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)
D.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 112395
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.
(2;5)
B.
(1;3)
C.
(3;4)
D.
(-3;4)
Câu 27
Mã câu hỏi: 112396
Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\) ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng d'. Hãy chọn câu sai trong các câu sau ?
A.
Khi d song song với a thì d song song với d'.
B.
d vuông góc với a thì d trùng với d'.
C.
Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
D.
Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với d'.
Câu 28
Mã câu hỏi: 112397
Phép quay \({Q_{(O;\varphi )}}\) biến điểm A thành M. Khi đó
(I): O cách đều A và M.
(II): O thuộc đường tròn đường kính AM.
(III): O nằm trên cung chứa góc \(\varphi \) dựng trên đoạn AM.
Trong các câu trên, câu đúng là:
A.
Cả 3 câu
B.
(I) và (II)
C.
(I)
D.
(I) và (III)
Câu 29
Mã câu hỏi: 112398
Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay \({30^0}\).
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = \left( {3;2} \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
A.
3x + 3y - 2 = 0
B.
x - y + 2 = 0
C.
x + y + 2 = 0
D.
x + y - 3 = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 112400
Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC?
A.
Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.
B.
Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.
C.
Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.
D.
Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.
Câu 32
Mã câu hỏi: 112401
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn (C), (C') trong đó (C') có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\). Gọi V là phép vị tự tâm I (1;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành (C'). Khi đó phương trình của (C) là phương trình nào dưới đây?
Kể tên các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
A.
Phép vị tự
B.
Phép đồng dạng, phép vị tự
C.
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự
D.
Phép dời hình, phép vị tự
Câu 34
Mã câu hỏi: 112403
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số \(k = {1 \over 2}\) biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài A'B' bằng bao nhiêu?
A.
\(\dfrac{{\sqrt {52} }}{2}\)
B.
\(\sqrt {52}\)
C.
\(\dfrac{{\sqrt {50} }}{2}\)
D.
\(\sqrt {50}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 112404
Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?
A.
2x + y - 4 = 0
B.
x + y - 1 = 0
C.
2x - 2y + 1 = 0
D.
2x + 2y - 3 = 0
Câu 36
Mã câu hỏi: 112405
Cho hai đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)
A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 37
Mã câu hỏi: 112406
Cho hình chóp S.ABCD, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ?
A.
SN
B.
SA
C.
MN
D.
SM
Câu 38
Mã câu hỏi: 112407
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
B.
Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).
C.
Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau.
D.
Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 112408
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi \(O,{O_1}\) lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. Lấy M là trung điểm của CD. Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?
A.
\(M{O_1}\) cắt (BEC)
B.
OO1 // (EFM)
C.
OO1 // (BEC)
D.
OO1 // (AFD)
Câu 40
Mã câu hỏi: 112409
Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn \(0 \le k < n.\) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
\(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}\)
B.
\({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
C.
\(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}\)
D.
\(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Lương Thế Vinh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *