B.
\(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)
C.
Cả A và B
D.
Đáp án khác
Câu 3
Mã câu hỏi: 112412
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{\sin x + 2\cos x + 1}}{{\cos x - 3\sin x + 4}}\) là giá trị nào sau đây?
A.
2
B.
\(- \dfrac{1}{3}\)
C.
\(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
D.
1
Câu 4
Mã câu hỏi: 112413
Tổng các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) của phương trình \(\cos 5x + \cos x = \sin 2x - \sin 4x\) bằng bao nhiêu?
A.
0
B.
\(2\pi\)
C.
\(4\pi\)
D.
\(6\pi\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112414
Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - cos3x} }}\)
A.
\(\left\{ {k\dfrac{\pi }{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{{2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C.
\(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{3};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 112415
Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì bao nhiêu?
A.
\(\pi\)
B.
\(\dfrac{\pi }{4}\)
C.
\(\dfrac{\pi }{3}\)
D.
\(\dfrac{\pi }{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112416
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\).
A.
\(M = 2, m = -2\)
B.
M = 1, m = 0
C.
M = 4, m = -1
D.
M = 2, m = -1
Câu 8
Mã câu hỏi: 112417
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A.
Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
B.
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.
Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 112418
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\).
A.
\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
B.
\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C.
\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 112419
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?
A.
\(x = {60^0} + k{180^0}\)
B.
\(x = {75^0} + k{180^0}\)
C.
\(x = {75^0} + k{60^0}\)
D.
\(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112420
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là giá trị nào dưới đây?
A.
\(x = {60^0} + k{180^0}\)
B.
\(x = {75^0} + k{180^0}\)
C.
\(x = {75^0} + k{60^0}\)
D.
\(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 112421
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
\(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
B.
\(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
C.
\(\cos x \ne - 1 \Leftrightarrow x \ne - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
D.
\(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 112422
Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là giá trị nào dưới đây?
A.
\(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
B.
\(\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
C.
\(\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
D.
Vô nghiệm
Câu 14
Mã câu hỏi: 112423
Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau?
A.
15
B.
20
C.
72
D.
36
Câu 15
Mã câu hỏi: 112424
Tìm số nguyên dương n sao cho \(C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 = \dfrac{{7n}}{2}\).
A.
n = 3
B.
n = 6
C.
n = 4
D.
n = 8
Câu 16
Mã câu hỏi: 112425
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ?
A.
6
B.
72
C.
720
D.
144
Câu 17
Mã câu hỏi: 112426
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^{12}}(x \ne 0)\).
A.
59136
B.
213012
C.
12373
D.
139412
Câu 18
Mã câu hỏi: 112427
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A.
\((C_7^2 + C_6^5) + (C_7^1 + C_6^3) + C_6^4\)
B.
\((C_7^2.C_6^2) + (C_7^1.C_6^3) + C_6^4\)
C.
\(C_{11}^2.C_{12}^2\)
D.
\(C_7^2.C_6^2 + C_7^3.C_6^1 + C_7^4\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 112428
Trong khai triển \({\left( {a - 2b} \right)^8}\) hệ số của số hạng chứa \({a^4}.{b^4}\) là giá trị nào dưới đây?
A.
140
B.
560
C.
1120
D.
70
Câu 20
Mã câu hỏi: 112429
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A.
\(\dfrac{1}{{560}}\)
B.
\(\dfrac{9}{{40}}\)
C.
\(\dfrac{1}{{28}}\)
D.
\(\dfrac{{143}}{{280}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 112430
Giá trị n thỏa mãn \(3A_n^2 - A_{2n}^2 + 42 = 0\) là bao nhiêu?
A.
8
B.
6
C.
9
D.
10
Câu 22
Mã câu hỏi: 112431
Nếu tất cả các đường chéo của một đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là bao nhiêu?
A.
66
B.
121
C.
132
D.
54
Câu 23
Mã câu hỏi: 112432
Trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}\), hệ số của \({x^3},(x > 0)\) là giá trị nào dưới đây?
A.
60
B.
80
C.
160
D.
240
Câu 24
Mã câu hỏi: 112433
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế?
A.
48
B.
42
C.
46
D.
50
Câu 25
Mã câu hỏi: 112434
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8?
A.
1300
B.
1440
C.
1500
D.
1600
Câu 26
Mã câu hỏi: 112435
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là điểm nào dưới đây?
A.
B
B.
C
C.
D
D.
A
Câu 27
Mã câu hỏi: 112436
Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\) thành điểm nào dưới đây?
A.
\(A'\left( {3;0} \right)\)
B.
\(A'\left( { - 3;0} \right)\)
C.
\(A'\left( { - 1;3} \right)\)
D.
\(A'\left( { - 1;6} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 112437
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
A.
\(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
B.
\(\Delta ':x + 2y = 0\)
C.
\(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
D.
\(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 112438
Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'}\)
C.
\(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi\) với \(0 \le \varphi \le \pi\)
D.
AM = A'M'
Câu 30
Mã câu hỏi: 112439
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\).
A.
A'(1; - 2)
B.
A'(2;1)
C.
A'( - 2;1)
D.
A'( - 2; - 1)
Câu 31
Mã câu hỏi: 112440
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình là đáp án nào dưới đây?
Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)
B.
\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
C.
\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)
D.
\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 112442
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 34
Mã câu hỏi: 112443
Cho đường thẳng d: 3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm I(1;2), góc \(- {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\)
A.
d': 3x + y - 8 = 0
B.
d': x + y - 8 = 0
C.
d': 2x + y - 8 = 0
D.
d': 3x + 2y - 8 = 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 112444
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B.
Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
D.
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 112445
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là gì?
A.
Phép vị tự.
B.
Phép đồng dạng, phép vị tự.
C.
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D.
Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 37
Mã câu hỏi: 112446
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và (SBD).
A.
I với \(I = AM \cap SO\)
B.
I với \(I = AM \cap BC\)
C.
I với \(I = AM \cap SB\)
D.
I với \(I = AM \cap BC\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 112447
Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
MG // (ABC)
B.
MG // (ABD)
C.
MG // CD
D.
MG // BD
Câu 39
Mã câu hỏi: 112448
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d qua S và song song với BC
B.
d qua S và song song với CD
C.
d qua S và song song với AB
D.
d qua S và song song với BD
Câu 40
Mã câu hỏi: 112449
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng song song với nhau thì có thể chéo nhau.
D.
Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Nguyễn Hiền
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *