Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vinh Lộc

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81433

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {AA}  = \vec 0\). 
  • B. \(\vec 0\) cùng hướng với mọi vectơ.
  • C. \(\vec 0\) cùng phương với mọi vectơ.
  • D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là một số dương.
Câu 2
Mã câu hỏi: 81434

Cho parabol (P) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\;\left( {a \ne 0} \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.

    Tung độ đỉnh của (P) là \(\frac{\Delta }{{4a}}.\)

  • B.

    Tung độ đỉnh của (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)

  • C. Hoành độ đỉnh (P) là \( - \frac{b}{{2a}}.\)
  • D. Hoành độ đỉnh của (P) là \(\frac{-\Delta }{{4a}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81435

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng ABKhẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. \(\overrightarrow {MA}  = \overrightarrow {MB} \).
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {MB} .\)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \vec 0\). 
  • D. \(\overrightarrow {MA}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \).
Câu 4
Mã câu hỏi: 81436

Giả sử phương trình \(2{x^2} - 4ax - 1 = 0\) có hai nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\).

  • A. \(T = \frac{{4{a^2} + 2}}{3}.\)
  • B. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{4}.\)
  • C. \(T = \frac{{\sqrt {{a^2} + 8} }}{2}.\)
  • D. \(T = \sqrt {4{a^2} + 2} .\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81437

Cho \(A = \left\{ {x \in R|\left| x \right| \ge 4} \right\}.\) Xác định \({C_R}A.\)

  • A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
  • C. [-4;4]
  • D. (-4;4)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81438

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3m}}\) xác định trên (1;2].

  • A. \(m \le \frac{1}{3}\)  hoặc \(m > \frac{2}{3}.\) 
  • B. \(\frac{1}{3} < m.\) 
  • C. \(m > \frac{2}{3}.\)
  • D. \(\frac{1}{3} < m \le \frac{2}{3}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81439

Cho hai vectơ \(\vec u\) và \(\vec v\) không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?

  • A.

    \(\vec u = \frac{2}{3}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - 9\vec b\vec v = 2\vec a - 9\vec b\).

  • B.

    \(\vec u = 2\vec a - 3\vec b\) và \(\vec v =  - 2\vec a + 3\vec b\).

  • C. \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = \frac{1}{2}\vec a - 3\vec b\). 
  • D. \(\vec u = \frac{3}{5}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - \frac{3}{5}\vec b\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 81440

Cho \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b  \ne \overrightarrow 0 .\) Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    \({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {90^\circ }.\)

  • B.

    \(\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \widehat {AOB}\) với \(\,\overrightarrow a  = \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow b  = \overrightarrow {OB} .\)

  • C. \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right).\)
  • D. \({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {180^\circ }.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81441

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  • A. Mấy giờ rồi? 
  • B. 17 là số lẻ.  
  • C. Nóng quá!
  • D. x + y > 8
Câu 10
Mã câu hỏi: 81442

Cho Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P)

  • A. y = 3
  • B. x = 3
  • C. x = 1
  • D. y = 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 81443

Tìm điều kiện của phương trình \(\frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = 3 - x.\)

  • A. \(x \ne 1\)
  • B. x > 0
  • C. x > 1
  • D. \(x \ne 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81444

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {MN} \).

  • A. (10;6)
  • B. (1;-4)
  • C. (2;-8)
  • D. (5;3)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81445

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{3}{{\sqrt {4 - 2x} }}.\)

  • A. R\{-2}
  • B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
  • D. R\{2}
Câu 14
Mã câu hỏi: 81446

Cho 2 điểm A(-2;-3), B(4;7). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.

  • A. \(M\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
  • B. M(0;1)
  • C. \(M\left( {0;\frac{1}{3}} \right)\)
  • D. \(M\left( {0;-\frac{1}{3}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81447

Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có một nghiệm duy nhất.
  • B. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
  • C. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt.
  • D. Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
Câu 16
Mã câu hỏi: 81448

Cho tam giác ABC. Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) được phân tích theo hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \). Đẳng thức nào dưới đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  - 2\overrightarrow {BC} .\)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  =  - \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BC} .\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BC} .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81449

Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 7\\
 - x + 2y = 0
\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right).\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right).\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right).\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;1} \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81450

Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). 
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 81451

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B
  • B. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A
  • C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B
  • D. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B
Câu 20
Mã câu hỏi: 81452

Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + 2\overrightarrow {OC}  = \vec 0\). Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ \(\vec v = \overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MC} \) có độ dài nhỏ nhất.

  • A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.    
  • B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.
  • C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.   
  • D. Điểm M là giao điểm của AB và d.
Câu 21
Mã câu hỏi: 81453

Tìm phương trình của đường thẳng d: y = ax + b, biết d đi qua điểm A(1;1), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}.\)

  • A. \(y =  - 2x + 1\)
  • B. \(y =  2x - 1\)
  • C. \(y =  - 2x + 3\)
  • D. \(y =  - 2x - 3\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81454

Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow u \) biết \(\overrightarrow u  + \overrightarrow b  = \overrightarrow 0 ,\overrightarrow b  = \left( {2; - 3} \right)\).

  • A. (2;-3)
  • B. (2;3)
  • C. (-2;3)
  • D. (-2;-3)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81455

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \left( {6 - 2m} \right)x + 3m\) đồng biến trên R

  • A. \(m < \frac{1}{3}.\)
  • B. \(m \le 3.\)
  • C. \(m \le \frac{1}{3}.\)
  • D. m < 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 81456

Cho tập hợp \(A = \left( { - 2;2} \right],B = \left( {1;3} \right],C = \left[ {0;1} \right).\) Xác định \(\left( {A\backslash B} \right) \cap C.\)

  • A. (-2;5]
  • B. [0;1)
  • C. {0}
  • D. {0;1}
Câu 25
Mã câu hỏi: 81457

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ { - 2;1;4} \right\}.\) Tìm \(A \cup B.\)

  • A. \(A \cup B = \left\{ {0;2;3} \right\}.\)
  • B. \(A \cup B = \left\{ 1 \right\}.\)
  • C. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}.\)
  • D. \(A \cup B = \left\{ { - 2;0;1;2;3;4} \right\}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81458

Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng hướng
  • B. A, B, C, D thẳng hàng
  • C. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) ngược hướng
  • D. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ đối nhau.
Câu 27
Mã câu hỏi: 81459

Tính \(\sin {45^\circ }.\)

  • A. 1
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81460

Cho 2 tập khác rỗng \(A = \left( {m - 2;m} \right),B = \left[ {3m - 1;3m + 3} \right].\) Tìm m để \(A \subset {C_R}B.\)

  • A. \( - \frac{5}{2} \le m \le \frac{1}{2}.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m <  - \frac{5}{2}\\
    m > \frac{1}{2}
    \end{array} \right..\)
  • C. \( - \frac{5}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \le  - \frac{5}{2}\\
    m \ge \frac{1}{2}
    \end{array} \right..\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81461

Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp A, B, C?

  • A. \(A \cap B \cap \)
  • B. \(A \cup \left( {B \cap C} \right).\)
  • C. \(\left( {A \cap B} \right) \cup \)
  • D. \(A \cup B \cup \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81462

Với \(m \in \left( {a;b} \right)\) thì phương trình \(\sqrt {x - 1} \left( {{x^2} - 3x - m} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức \(P = b - 4a\).

  • A. P = 8
  • B. P = 10
  • C. P = 9
  • D. P = 7
Câu 31
Mã câu hỏi: 81463

Cho hàm số y = 2x - 9 có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB.

  • A. \( - \frac{{81}}{4}\)
  • B. 18
  • C. \(\frac{{81}}{2}\)
  • D. \(\frac{{81}}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 81464

Cho mệnh đề “Phương trình \({x^2} + 1 = 0\) vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists .\)

  • A. \(\exists x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
  • B. \(\forall x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
  • C. \(\forall x \in R:{x^2} + 1 = 0.\)
  • D. \(\exists x \in R:{x^2} + 1 < 0.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 81465

Tìm tập nghiệm S của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\)

  • A. \(S = \emptyset .\)
  • B. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 81466

Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.

  • A. 3,14
  • B. 3,146
  • C. 3,15
  • D. 3,156
Câu 35
Mã câu hỏi: 81467

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(f\left( x \right) = g\left( x \right)?\)

  • A. \({\left( {f\left( x \right)} \right)^3} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^3}.\)
  • B. \({\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^2}\)
  • C. \(\sqrt {f\left( x \right)}  = \sqrt {g\left( x \right)} .\)
  • D. \(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 1.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81468

Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) là hàm số chẵn. 

  • A. \(a,b \in R, c = 0\)
  • B. \(a,c \in R, b = 0\)
  • C. \(a \in R, b =0, c = 0\)
  • D. \(a,b, c \in R\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 81469

Cho \(\vec u = 2\vec i - \vec j\) và \(\vec v = \vec i + x\). Xác định x sao cho \(\vec u\) và \(\vec v\) cùng phương.

  • A. \(x = \frac{1}{4}\)
  • B. \(x =- \frac{1}{2}\)
  • C. x = 2
  • D. x = - 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 81470

Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

  • A. 10 A có 45 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 43 em
  • B. 10 A có 45 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 40 em
  • C. 10 A có 40 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 45 em
  • D. 10 A có 43 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 45 em
Câu 39
Mã câu hỏi: 81471

Với \(m \in \left[ {a;b} \right]\) thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {7x + y}  + \sqrt {x + y}  = 6\\
\sqrt {x + y}  - y + x = m
\end{array} \right.\) có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = a + 4b.\)

  • A. T = 16
  • B. T = 6
  • C. T = 8
  • D. T = 18
Câu 40
Mã câu hỏi: 81472

Cho vectơ \(\overrightarrow {ED} \) (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?

  • A. Độ dài của đoạn thẳng ED là phương của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
  • B. Độ dài của đoạn thẳng ED là giá của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
  • C. Độ dài của đoạn thẳng ED là độ dài của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
  • D. Độ dài của đoạn thẳng ED là hướng của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 81473

Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\), cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;3} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow b  = 2\overrightarrow a  + \overrightarrow i \) là

  • A. \(\overrightarrow b  = \left( { - 3;6} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow b  = \left( { - 4;6} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow b  = \left( { - 4;7} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow b  = \left( { - 3;7} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 81474

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2019 là một số tự nhiên?

  • A. \(2019 \in N\)
  • B. \(2019 \subset N\)
  • C. \(2019 < N\)
  • D. \(2019 \notin N\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 81475

Vectơ có điểm đầu là M và điểm cuối là N được kí hiệu là

  • A. \(\overrightarrow {NM} \)
  • B. \(\overrightarrow {NN} \)
  • C. \(\overrightarrow {MM} \)
  • D. \(\overrightarrow {MN} \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 81476

Cho mệnh đề "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là

  • A. "\(\forall x \in R,{x^2} > x\)"
  • B. "\(\forall x \in R,{x^2} \ge x\)"
  • C. "\(\exists x \in R,{x^2} \ge x\)"
  • D. "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)"
Câu 45
Mã câu hỏi: 81477

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?

  • A. \(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\)
  • B. \(A = \left\{ {1;2} \right\}\)
  • C. \(A = \emptyset \)
  • D. \(A = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 81478

Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 2}}\) là

  • A. D = R\{2}
  • B. D = {2}
  • C. D = N\{2}
  • D. D = R
Câu 47
Mã câu hỏi: 81479

Cho \(A = \left( { - \infty ;2} \right)\), \(B = \left( {0; + \infty } \right)\). Đặt \(C = A\backslash B\). Khi đó

  • A. \(C = \left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(C = \left( {0;2} \right)\)
  • C. \(C = \left( { - \infty ;0} \right]\)
  • D. \(C = \left( {0;2} \right]\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 81480

Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau

  • A. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CB} \)
  • B. \(\overrightarrow {AA}  + \overrightarrow {CC}  = \overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 81481

Cho phương trình \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\). Hỏi phương trình đã cho có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 3 nghiệm
  • B. 4 nghiệm
  • C. 2 nghiệm
  • D. 1 nghiệm
Câu 50
Mã câu hỏi: 81482

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + 3y = 8}\\
{3x + y = 6}
\end{array}} \right.\) có dạng \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\). Tính \(T = {x_0} + {y_0}\).

  • A. T = 6
  • B. T = 2
  • C. \(T = \frac{7}{2}\)
  • D. \(T = \frac{7}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ