Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3m}}\) xác định trên (1;2].
A.
\(m \le \frac{1}{3}\) hoặc \(m > \frac{2}{3}.\)
B.
\(\frac{1}{3} < m.\)
C.
\(m > \frac{2}{3}.\)
D.
\(\frac{1}{3} < m \le \frac{2}{3}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81439
Cho hai vectơ \(\vec u\) và \(\vec v\) không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?
A.
\(\vec u = \frac{2}{3}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - 9\vec b\vec v = 2\vec a - 9\vec b\).
B.
\(\vec u = 2\vec a - 3\vec b\)và \(\vec v = - 2\vec a + 3\vec b\).
C.
\(\vec u = 2\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = \frac{1}{2}\vec a - 3\vec b\).
D.
\(\vec u = \frac{3}{5}\vec a + 3\vec b\) và \(\vec v = 2\vec a - \frac{3}{5}\vec b\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 81440
Cho \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 .\) Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
\({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {90^\circ }.\)
B.
\(\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \widehat {AOB}\) với \(\,\overrightarrow a = \overrightarrow {OA} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {OB} .\)
C.
\(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right).\)
D.
\({0^\circ } \le \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) \le {180^\circ }.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81441
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
Mấy giờ rồi?
B.
17 là số lẻ.
C.
Nóng quá!
D.
x + y > 8
Câu 10
Mã câu hỏi: 81442
Cho Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của (P)
A.
y = 3
B.
x = 3
C.
x = 1
D.
y = 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 81443
Tìm điều kiện của phương trình \(\frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = 3 - x.\)
A.
\(x \ne 1\)
B.
x > 0
C.
x > 1
D.
\(x \ne 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81444
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {MN} \).
A.
(10;6)
B.
(1;-4)
C.
(2;-8)
D.
(5;3)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81445
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{3}{{\sqrt {4 - 2x} }}.\)
A.
R\{-2}
B.
\(\left( { - \infty ;2} \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;2} \right]\)
D.
R\{2}
Câu 14
Mã câu hỏi: 81446
Cho 2 điểm A(-2;-3), B(4;7). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
A.
\(M\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
B.
M(0;1)
C.
\(M\left( {0;\frac{1}{3}} \right)\)
D.
\(M\left( {0;-\frac{1}{3}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81447
Cho a > 0, b > 0, c < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có một nghiệm duy nhất.
B.
Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
C.
Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt.
D.
Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
Câu 16
Mã câu hỏi: 81448
Cho tam giác ABC. Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) được phân tích theo hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \). Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - 2\overrightarrow {BC} .\)
C.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \)
D.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BC} .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81449
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + 3y = 7\\ - x + 2y = 0 \end{array} \right.\)
A.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right).\)
B.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right).\)
C.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right).\)
D.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;1} \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81450
Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 81451
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B
B.
Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của B đều là phần tử của A
C.
Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu có ít nhất một phần tử của A thuộc B
D.
Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu A có số phần tử ít hơn số phần tử của B
Câu 20
Mã câu hỏi: 81452
Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + 2\overrightarrow {OC} = \vec 0\). Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ \(\vec v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} \) có độ dài nhỏ nhất.
A.
Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d.
B.
Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d.
C.
Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d.
D.
Điểm M là giao điểm của AB và d.
Câu 21
Mã câu hỏi: 81453
Tìm phương trình của đường thẳng d: y = ax + b, biết d đi qua điểm A(1;1), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}.\)
A.
\(y = - 2x + 1\)
B.
\(y = 2x - 1\)
C.
\(y = - 2x + 3\)
D.
\(y = - 2x - 3\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81454
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow u \) biết \(\overrightarrow u + \overrightarrow b = \overrightarrow 0 ,\overrightarrow b = \left( {2; - 3} \right)\).
A.
(2;-3)
B.
(2;3)
C.
(-2;3)
D.
(-2;-3)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81455
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \left( {6 - 2m} \right)x + 3m\) đồng biến trên R
A.
\(m < \frac{1}{3}.\)
B.
\(m \le 3.\)
C.
\(m \le \frac{1}{3}.\)
D.
m < 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 81456
Cho tập hợp \(A = \left( { - 2;2} \right],B = \left( {1;3} \right],C = \left[ {0;1} \right).\) Xác định \(\left( {A\backslash B} \right) \cap C.\)
A.
(-2;5]
B.
[0;1)
C.
{0}
D.
{0;1}
Câu 25
Mã câu hỏi: 81457
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ { - 2;1;4} \right\}.\) Tìm \(A \cup B.\)
A.
\(A \cup B = \left\{ {0;2;3} \right\}.\)
B.
\(A \cup B = \left\{ 1 \right\}.\)
C.
\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}.\)
D.
\(A \cup B = \left\{ { - 2;0;1;2;3;4} \right\}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81458
Trong mặt tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng hướng
B.
A, B, C, D thẳng hàng
C.
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) ngược hướng
D.
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) là hai vectơ đối nhau.
Câu 27
Mã câu hỏi: 81459
Tính \(\sin {45^\circ }.\)
A.
1
B.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
C.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
D.
\(\frac{1}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81460
Cho 2 tập khác rỗng \(A = \left( {m - 2;m} \right),B = \left[ {3m - 1;3m + 3} \right].\) Tìm m để \(A \subset {C_R}B.\)
A.
\( - \frac{5}{2} \le m \le \frac{1}{2}.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} m < - \frac{5}{2}\\ m > \frac{1}{2} \end{array} \right..\)
C.
\( - \frac{5}{2} < m < \frac{1}{2}.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} m \le - \frac{5}{2}\\ m \ge \frac{1}{2} \end{array} \right..\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81461
Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp A, B, C?
A.
\(A \cap B \cap \)
B.
\(A \cup \left( {B \cap C} \right).\)
C.
\(\left( {A \cap B} \right) \cup \)
D.
\(A \cup B \cup \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81462
Với \(m \in \left( {a;b} \right)\) thì phương trình \(\sqrt {x - 1} \left( {{x^2} - 3x - m} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu thức \(P = b - 4a\).
A.
P = 8
B.
P = 10
C.
P = 9
D.
P = 7
Câu 31
Mã câu hỏi: 81463
Cho hàm số y = 2x - 9 có đồ thị là đường thẳng \(\Delta \). Đường thẳng \(\Delta \) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
A.
\( - \frac{{81}}{4}\)
B.
18
C.
\(\frac{{81}}{2}\)
D.
\(\frac{{81}}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 81464
Cho mệnh đề “Phương trình \({x^2} + 1 = 0\) vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists .\)
A.
\(\exists x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
B.
\(\forall x \in R:{x^2} + 1 \ne 0.\)
C.
\(\forall x \in R:{x^2} + 1 = 0.\)
D.
\(\exists x \in R:{x^2} + 1 < 0.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 81465
Tìm tập nghiệm S của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\)
A.
\(S = \emptyset .\)
B.
\(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {0;\frac{3}{2}} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 81466
Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.
A.
3,14
B.
3,146
C.
3,15
D.
3,156
Câu 35
Mã câu hỏi: 81467
Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(f\left( x \right) = g\left( x \right)?\)
A.
\({\left( {f\left( x \right)} \right)^3} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^3}.\)
B.
\({\left( {f\left( x \right)} \right)^2} = {\left( {g\left( x \right)} \right)^2}\)
C.
\(\sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt {g\left( x \right)} .\)
D.
\(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 1.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81468
Tìm điều kiện của a, b, c để hàm số \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) là hàm số chẵn.
A.
\(a,b \in R, c = 0\)
B.
\(a,c \in R, b = 0\)
C.
\(a \in R, b =0, c = 0\)
D.
\(a,b, c \in R\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 81469
Cho \(\vec u = 2\vec i - \vec j\) và \(\vec v = \vec i + x\). Xác định x sao cho \(\vec u\) và \(\vec v\) cùng phương.
A.
\(x = \frac{1}{4}\)
B.
\(x =- \frac{1}{2}\)
C.
x = 2
D.
x = - 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 81470
Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A.
10 A có 45 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 43 em
B.
10 A có 45 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 40 em
C.
10 A có 40 em, 10B lớp có 43 em, 10C lớp có 45 em
D.
10 A có 43 em, 10B lớp có 40 em, 10C lớp có 45 em
Câu 39
Mã câu hỏi: 81471
Với \(m \in \left[ {a;b} \right]\) thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \sqrt {7x + y} + \sqrt {x + y} = 6\\ \sqrt {x + y} - y + x = m \end{array} \right.\) có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức \(T = a + 4b.\)
A.
T = 16
B.
T = 6
C.
T = 8
D.
T = 18
Câu 40
Mã câu hỏi: 81472
Cho vectơ \(\overrightarrow {ED} \) (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?
A.
Độ dài của đoạn thẳng EDlà phương của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
B.
Độ dài của đoạn thẳng EDlà giá của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
C.
Độ dài của đoạn thẳng EDlà độ dài của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
D.
Độ dài của đoạn thẳng EDlà hướng của vectơ \(\overrightarrow {ED} \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 81473
Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\), cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 2;3} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow b = 2\overrightarrow a + \overrightarrow i \) là
A.
\(\overrightarrow b = \left( { - 3;6} \right)\)
B.
\(\overrightarrow b = \left( { - 4;6} \right)\)
C.
\(\overrightarrow b = \left( { - 4;7} \right)\)
D.
\(\overrightarrow b = \left( { - 3;7} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 81474
Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2019 là một số tự nhiên?
A.
\(2019 \in N\)
B.
\(2019 \subset N\)
C.
\(2019 < N\)
D.
\(2019 \notin N\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 81475
Vectơ có điểm đầu là M và điểm cuối là N được kí hiệu là
A.
\(\overrightarrow {NM} \)
B.
\(\overrightarrow {NN} \)
C.
\(\overrightarrow {MM} \)
D.
\(\overrightarrow {MN} \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 81476
Cho mệnh đề "\(\exists x \in R,{x^2} < x\)". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là
A.
"\(\forall x \in R,{x^2} > x\)"
B.
"\(\forall x \in R,{x^2} \ge x\)"
C.
"\(\exists x \in R,{x^2} \ge x\)"
D.
"\(\exists x \in R,{x^2} < x\)"
Câu 45
Mã câu hỏi: 81477
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
A.
\(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\)
B.
\(A = \left\{ {1;2} \right\}\)
C.
\(A = \emptyset \)
D.
\(A = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 81478
Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 2}}\) là
A.
D = R\{2}
B.
D = {2}
C.
D = N\{2}
D.
D = R
Câu 47
Mã câu hỏi: 81479
Cho \(A = \left( { - \infty ;2} \right)\), \(B = \left( {0; + \infty } \right)\). Đặt \(C = A\backslash B\). Khi đó
A.
\(C = \left( { - \infty ;0} \right)\)
B.
\(C = \left( {0;2} \right)\)
C.
\(C = \left( { - \infty ;0} \right]\)
D.
\(C = \left( {0;2} \right]\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 81480
Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
A.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} \)
B.
\(\overrightarrow {AA} + \overrightarrow {CC} = \overrightarrow {AC} \)
C.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
D.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 81481
Cho phương trình \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\). Hỏi phương trình đã cho có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
3 nghiệm
B.
4 nghiệm
C.
2 nghiệm
D.
1 nghiệm
Câu 50
Mã câu hỏi: 81482
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + 3y = 8}\\ {3x + y = 6} \end{array}} \right.\) có dạng \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\). Tính \(T = {x_0} + {y_0}\).
A.
T = 6
B.
T = 2
C.
\(T = \frac{7}{2}\)
D.
\(T = \frac{7}{4}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Vinh Lộc
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *