Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Triệu Quang Phục

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81483

Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là

  • A. hai vectơ cùng hướng. 
  • B. hai vectơ vuông góc.
  • C. hai vectơ đối nhau.
  • D. hai vectơ bằng nhau.   
Câu 2
Mã câu hỏi: 81484

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-4;0) và B(0;3). Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {AB} \).

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 8; - 6} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {8;{\rm{ }}6} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 4; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {4;{\rm{ }}3} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81485

Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành?

  • A. y = 4x - 1.
  • B. y = 5 - 2x.
  • C. y = - 2.
  • D. x = 2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 81486

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài \(\left| {\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AB} } \right|\) bằng

  • A. \(2a\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
  • D. \(a\sqrt 2 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81487

Phương trình \(x^2-2mx+m-3=0\) có hai nghiệm trái dấu khi

  • A. m > 3. 
  • B. m < 3. 
  • C. \(m \ge 3\)
  • D. \(m \le 3\) .
Câu 6
Mã câu hỏi: 81488

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 8  = 2,82827125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8\) chính xác đến hàng phần trăm là

  • A. 2,81
  • B. 2,80
  • C. 2,82
  • D. 2,83
Câu 7
Mã câu hỏi: 81489

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai?

  • A.

    \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD}  = \overrightarrow 0 \)

  • B.

    \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OD} \)

  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \) .
Câu 8
Mã câu hỏi: 81490

Điều kiện xác định của phương trình: \(x - 1 + \frac{1}{{\sqrt {2x + 1} }} = 0\) là

  • A. \(x \ge  - \frac{1}{2}\)
  • B. \(x \le  - \frac{1}{2}\).
  • C. \(x > - \frac{1}{2}\)
  • D. \(x <  - \frac{1}{2}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 81491

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z|1 < x \le 4} \right\}\). Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê phần tử là

  • A. {1;2;3;4}
  • B. {2;3}
  • C. {2;3;4}
  • D. {1;2;3}
Câu 10
Mã câu hỏi: 81492

Trong các hàm số: \(y = {x^2} + 4x,y =  - {x^4} + 2{x^2},y = \left| x \right|,\)\(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {x - 2} \right|\) có bao nhiêu hàm số chẵn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 81493

Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 0\)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {CG}  = \vec 0\)
  • C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {AG}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\)
  • D. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81494

Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = \overrightarrow i  + 3\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right)\).Tính biểu thức tọa độ của \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)?

  • A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  =  - 1\)
  • B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  =  1\)
  • C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \left( {2; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 5\sqrt 2 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81495

Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P), đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào sau đây?

  • A. \(I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
  • B. \(I\left( { - \frac{b}{a}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
  • C. \(I\left( {\frac{b}{a};\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
  • D. \(I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{2a}}} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81496

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;-1), B(-1;2) và I(1;-1). Tìm tọa độ điểm C để I là trọng tâm tam giác ABC.

  • A. C(1;-4)
  • B. C(1;0)
  • C. C(1;4)
  • D. C(9;-4)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81497

Cho \({0^0} < \alpha  < {90^0}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\cot \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) =  - \tan \alpha \)
  • B. \(\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) =  \sin \alpha \)
  • C. \(\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
  • D. \(\tan \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) =  - \cot \alpha \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81498

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
 - 2x + 5y = 9\\
4x + 2y = 11
\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {\frac{{37}}{{24}}; - \frac{{29}}{{12}}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{{37}}{{24}};\frac{{29}}{{12}}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{{37}}{{24}};\frac{{29}}{{12}}} \right)\)
  • D. \(\left( { - \frac{{37}}{{24}}; - \frac{{29}}{{12}}} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81499

Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{3}\), với \({90^0} < \alpha  < {180^0}\). Tính \(\cos \alpha \).

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{2}{3}\)
  • B. \(\cos \alpha  = -\frac{2}{3}\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\cos \alpha  =- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81500

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m > \frac{1}{{24}}\\
    m \ne  - 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(m > \frac{1}{{24}}\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m < \frac{1}{{24}}\\
    m \ne  - 1
    \end{array} \right.\)
  • D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81501

Phương trình \(\sqrt {2x - 3}  = 1\) tương đương với phương trình nào dưới đây?

  • A. \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {2x - 3}  = x - 3\)
  • B. \(\left( {x - 4} \right)\sqrt {2x - 3}  = x - 4\)
  • C. \(x\sqrt {2x - 3}  = x\)
  • D. \(\sqrt {x - 3}  + \sqrt {2x - 3}  = 1 + \sqrt {x - 3} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81502

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    {x^2} + y - 2 = 0\\
    2x - 2y = 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y - 2 = 0\\
    {y^2} - 3 = 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - y - 1 = 0\\
    2x - 2y - 3 = 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y - 2 = 0\\
    2x - y - 3 = 0
    \end{array} \right.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81503

Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\) (1). Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\;2} \right]\)
  • B. R
  • C. \(\left[ {2;\; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left\{ {0;\;1;\;2} \right\}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81504

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + 4\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x = \frac{1}{3}\) và đi qua điểm A(1;3). Tổng giá trị \(a + 2b\) là

  • A. \( - \frac{1}{2}\)
  • B. 1
  • C. \( \frac{1}{2}\)
  • D. - 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 81505

Cho \(\Delta ABC\) có M, Q, N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {NA}  + \overrightarrow {BQ} \) bằng vectơ nào sau đây?

  • A. \(\overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AQ} \)
  • D. \(\overrightarrow {CB} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 81506

Số nghiệm phương trình \(\left( {{x^2} + 5x + 4} \right)\sqrt {x + 3}  = 0\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 81507

Số nghiệm phương trình \({x^4} + 5{x^2} - 7 = 0\) là

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 81508

Cho hai tập hợp A = (-3;3) và \(B = \left( {0\,;\, + \infty } \right)\). Tìm \(A \cup B\).

  • A. \(A \cup B = \left( { - 3\,;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(A \cup B = \left[ { - 3\,;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(A \cup B = \left[ { - 3\,;\,0} \right)\)
  • D. \(A \cup B = \left( {0\,;\,3} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 81509

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ và \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Xác định dấu của a và \(\Delta\)?

  • A. \(a > 0,\Delta  = 0\)
  • B. \(a < 0,\Delta  > 0\)
  • C. \(a < 0,\Delta  = 0\)
  • D. \(a > 0,\Delta  > 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81510

Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc \(60^0\). Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?

  • A. 100 (N)
  • B. \(50\sqrt 3 \) (N)
  • C. \(100\sqrt 3 \) (N)
  • D. Đáp án khác.
Câu 29
Mã câu hỏi: 81511

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({x^2} + 5x + 2 + 2\sqrt {{x^2} + 5x + 10}  = 0\) là

  • A. 5
  • B. 13
  • C. 10
  • D. 25
Câu 30
Mã câu hỏi: 81512

Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {2 - m} \right)x + 5m\) đồng biến trên tập số thực.

  • A. m = 2
  • B. m > 2
  • C. \(m \ne 2\)
  • D. m < 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 81513

Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m. Cần tạo ra một lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau, sao cho diện tích còn lại là 1500m2 (hình vẽ bên dưới). Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?

  • A. 45m
  • B. 5m
  • C. 4m
  • D. 9m
Câu 32
Mã câu hỏi: 81514

Cho \(\vec a = \left( {2;\,\,1} \right),\vec b = \left( { - 3;\,\,4} \right),\vec c = \left( { - 4;\,\,9} \right)\). Hai số thực m, n thỏa mãn \(m\vec a + n\vec b = \vec c\). Tính \({m^2} + {n^2}\).

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 81515

Phương trình \(\left( {{m^2} - 4m + 3} \right)x = {m^2} - 3m + 2\) vô nghiệm khi m bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 81516

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(2;-1) và B(-2;1). Tìm điểm M thuộc tia Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M.

  • A. \(M\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
  • B. \(M\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) và \(M\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\) 
  • C. \(M\left( { - \sqrt 5 ;0} \right)\)
  • D. \(M\left( { - \sqrt 5 ;0} \right)\) và \(M\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 81517

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + 2\sin x - 1\), với \({0^o} \le x \le {90^o}\). Giá trị của tích M.m bằng

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{7}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81518

Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

  • A. Lớp 10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
  • B. Lớp 10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
  • C. Lớp 10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
  • D. Lớp 10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45em.
Câu 37
Mã câu hỏi: 81519

Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {BD}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB}  - \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {BD}  =  - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB}  + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
  • C. \(\overrightarrow {BD}  =  - \frac{1}{4}\overrightarrow {AB}  + \frac{3}{2}\overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {BD}  =  - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB}  - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 81520

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1;-3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của \(\Delta ABC\), biết AB = 3, AC = 4.

  • A. \(H\left( {1\,;\,\frac{{24}}{5}} \right)\)
  • B. \(H\left( {1\,;\, - \frac{6}{5}} \right)\)
  • C. \(H\left( {1\,;\, - \frac{{24}}{5}} \right)\)
  • D. \(H\left( {1\,;\,\frac{6}{5}} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 81521

Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};\;0} \right)\)
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\)
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {0;\;\frac{5}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { - 2;\; - 3} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 81522

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d: y = mx cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - x + 1\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ \(x_1, x_2\) sao cho \(x_1, x_2\) là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng \(\sqrt 7 \)?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ