Cho biết khớp nào trong số các khớp này cho phép cử động hạn chế?
A.
Khớp bản lề
B.
Khớp bi và ổ
C.
Khớp sợi
D.
Khớp sụn
Câu 3
Mã câu hỏi: 45034
Cho biết loại khớp nào có giữa các đốt sống liền kề?
A.
Khớp trụ
B.
Khớp sợi
C.
Khớp sụn
D.
Khớp lượn
Câu 4
Mã câu hỏi: 45035
Cho biết phần tiếp giáp bất động giữa hai xương được gọi là?
A.
Ổ cắm
B.
Yên xe
C.
Bản lề
D.
Đường khâu
Câu 5
Mã câu hỏi: 45036
Loại mô nào trong số này nối các xương sọ với nhau để tạo thành hộp sọ?
A.
Mô liên kết dạng sợi dày đặc
B.
Mô liên kết dạng sợi lỏng lẻo
C.
Mô liên kết chuyên biệt
D.
Mô liên kết dày đặc không đều
Câu 6
Mã câu hỏi: 45037
Loại khớp nào trong số này không có chuyển động?
A.
Khớp trụ
B.
Khớp gối
C.
Xương sọ
D.
Khớp giữa các lá cổ tay
Câu 7
Mã câu hỏi: 45038
Hãy cho biết loại khớp nào trong số các khớp này không có biểu hiện chuyển động?
A.
Dạng sợi
B.
Bao khớp
C.
Vòng đệm
D.
Chất sụn
Câu 8
Mã câu hỏi: 45039
Hãy cho biết phân loại nào sau đây không phải là phân loại của khớp?
A.
Liên kết
B.
Dạng sợi
C.
Chất sụn
D.
Dịch
Câu 9
Mã câu hỏi: 45040
Cho biết khi vận động các khớp hoạt động như thế nào?
A.
Nỗ lực
B.
Đòn bẩy
C.
Điểm tựa
D.
Tải trọng
Câu 10
Mã câu hỏi: 45041
Xác định đâu là điểm tiếp xúc giữa xương và sụn?
A.
Gân
B.
Dây chằng
C.
Khớp
D.
Fascia
Câu 11
Mã câu hỏi: 45042
Đặc điểm nào là không đúng với sự tiến hóa của hệ cơ người?
A.
Cơ vận động lưỡi phát triển
B.
Cơ nhai phát triển
C.
Cơ tay phân hóa cao
D.
Cơ chân lớn khỏe
Câu 12
Mã câu hỏi: 45043
Đâu là đặc điểm cấu tạo không phải của bắp cơ?
A.
Có nhiều bó cơ
B.
Bụng phình to
C.
Ngoài có màng liên kết
D.
Có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
Câu 13
Mã câu hỏi: 45044
Cho biết trong cơ thể người có mấy loại mô chính?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 14
Mã câu hỏi: 45045
Đâu là ý nghĩa của hoạt động co cơ?
A.
Giúp cơ thể di chuyển
B.
Giúp cơ thể vận động
C.
Con người lao động được
D.
Cả A, B và C
Câu 15
Mã câu hỏi: 45046
Xác định đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?
A.
Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B.
Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C.
Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D.
Cả 3 ý trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 45047
Đâu là đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
A.
Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
B.
Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C.
Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 45048
Theo em khi nào thì cơ sẽ co?
A.
có kích thích của môi trường.
B.
chịu tác động của hê thần kinh.
C.
tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.
D.
cả A và
Câu 18
Mã câu hỏi: 45049
Xác định đâu là đơn vị cấu tạo của tế bào cơ?
A.
Tấm Z.
B.
Đĩa tối ở giữa.
C.
Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
D.
Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 45050
Cho biết cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là gì?
A.
Bó cơ
B.
Tơ cơ
C.
Bắp cơ
D.
Bụng cơ
Câu 20
Mã câu hỏi: 45051
Cho biết trong sợi cơ, các loại tơ cơ sẽ sắp xếp như thế nào ?
A.
Xếp song song và xen kẽ nhau
B.
Xếp nối tiếp nhau
C.
Xếp chồng gối lên nhau
D.
Xếp vuông góc với nhau
Câu 21
Mã câu hỏi: 45052
Cho biết rối loạn nào là do nồng độ các ion canxi thấp?
A.
Loạn dưỡng cơ
B.
Bệnh gút
C.
Tetany
D.
Loãng xương
Câu 22
Mã câu hỏi: 45053
Những rối loạn nào sau đây dẫn đến thoái hóa cơ xương?
A.
Loạn dưỡng cơ
B.
Bệnh gút
C.
Tetany
D.
Loãng xương
Câu 23
Mã câu hỏi: 45054
Loại bệnh nào dưới đây là hệ quả của rối loạn di truyền?
A.
Bệnh gút
B.
Bệnh nhược cơ
C.
Bệnh teo cơ
D.
Bệnh gút
Câu 24
Mã câu hỏi: 45055
Xác định nhận định sai về bệnh nhược cơ?
A.
Nó ảnh hưởng đến các điểm nối thần kinh cơ
B.
Nó là một bệnh di truyền
C.
Nó gây ra mệt mỏi
D.
Nó dẫn đến tê liệt các cơ xương
Câu 25
Mã câu hỏi: 45056
Cho biết những rối loạn nào sau ảnh hưởng đến mối nối thần kinh cơ?
A.
Bệnh viêm khớp
B.
Bệnh loãng xương
C.
Bệnh nhược cơ
D.
Bệnh gút
Câu 26
Mã câu hỏi: 45057
Cho biết bệnh nào là hệ quả của rối loạn hệ cơ?
A.
Bệnh Crohn
B.
Bệnh Celiac
C.
Bệnh nhược cơ
D.
Viêm dạ dày ruột
Câu 27
Mã câu hỏi: 45058
Điền từ: Việc thu thập thông tin của các tế bào trên lớp nền là một ví dụ về _________________
A.
phản xạ hóa học
B.
kích thích thần kinh
C.
nhu động không phải của cơ
D.
nhu động của cơ
Câu 28
Mã câu hỏi: 45059
Chức năng làm chất hút sợi trục là vai trò của chất nào?
A.
netrin
B.
porphyrin
C.
Tích phân
D.
laminin
Câu 29
Mã câu hỏi: 45060
Vào thời gian nào bằng chứng thực nghiệm đầu tiên được cung cấp cho sự phát triển của sợi trục và khả năng vận động?
A.
1907
B.
1807
C.
1847
D.
1947
Câu 30
Mã câu hỏi: 45061
Chức năng của vận động là để làm gì?
A.
thu thập thông tin
B.
phản hồi các tín hiệu
C.
mang thông tin lại với nhau
D.
không có cái nào ở trên
Câu 31
Mã câu hỏi: 45062
Đâu là hoạt động tốt nhất để tham gia để mật độ xương của một người tăng lên?
A.
bơi lội
B.
đang ngủ
C.
ngồi
D.
đánh máy
Câu 32
Mã câu hỏi: 45063
Cho biết trong cơ thể người có bao nhiêu cơ?
A.
460
B.
560
C.
390
D.
720
Câu 33
Mã câu hỏi: 45064
Nguyên nhân chính nào dẫn đến tật cong vẹo cột sống?
A.
Ngồi học không đúng tư thế
B.
Đi giày, guốc cao gót
C.
Thức ăn thiếu canxi
D.
Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
Câu 34
Mã câu hỏi: 45065
Trong các hoạt động sau, hoạt động nào gây ảnh hưởng đến xương?
A.
Lao động quá sức
B.
Ngồi học sai tư thế
C.
Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật
D.
Tất cá các đáp án trên
Câu 35
Mã câu hỏi: 45066
Cần làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
A.
Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
B.
Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
C.
Lao động vừa sức
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 45067
Chất nào là dịch tuần hoàn chính của cơ thể?
A.
Máu
B.
Bạch huyết
C.
Nước
D.
Bã nhờn
Câu 37
Mã câu hỏi: 45068
Xét ở cơ thể người, nồng độ tiểu cầu trong máu dưới bao nhiêu tiểu cầu/ml thì sẽ bị máu khó đông?
A.
350.000/ml
B.
35.000/ml
C.
3.500/ml
D.
350/ml
Câu 38
Mã câu hỏi: 45069
Tại sao cần xét nghiệm máu trước khi truyền máu?
A.
Tìm tác nhân gây bệnh
B.
Truyền thêm máu tốt cho bệnh nhân
C.
Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận máu có những tác nhân gây bệnh
D.
Cả A và B
Câu 39
Mã câu hỏi: 45070
Cho biết máu và nước mô cung cấp gì cho tế bào?
A.
chất dinh dưỡng
B.
chất khí
C.
các tế bào máu và nước
D.
A và B
Câu 40
Mã câu hỏi: 45071
Thành phần nào không phải thành phần cấu tạo máu?
A.
huyết tương.
B.
chất nhầy.
C.
tiểu cầu.
D.
hồng cầu
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *