Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hồng Đức

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 45072

Cho biết loại xương nào Xương nào không phải là một phần của xương coxal?

  • A. Ilium
  • B. Acromion
  • C. Ischium
  • D. Pubis
Câu 2
Mã câu hỏi: 45073

Cấu trúc nào trong số những cấu trúc này hiện diện trên xương bả vai?

  • A. Xương chày
  • B. Xương bánh chè 
  • C. acromion
  • D. Ischium
Câu 3
Mã câu hỏi: 45074

Cho biết con người sở hữu bao nhiêu xương bàn tay?

  • A. 14
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 45075

Cho biết số lượng xương ở mỗi chi là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 36
  • C. 24
  • D. 26
Câu 5
Mã câu hỏi: 45076

Các cấu trúc dưới đây đâu không phải là thành phần của khung xương sườn?

  • A. Cột sống
  • B. Xương sườn
  • C. Tủy sống
  • D. Xương ức
Câu 6
Mã câu hỏi: 45077

Những xương sườn nối với cột sống bằng cấu trúc nào?

  • A. Sụn đàn hồi
  • B. Sụn kiềm hóa
  • C. Sụn sợi
  • D. Gân
Câu 7
Mã câu hỏi: 45078

Cho biết có bao nhiêu xương sườn thật trong cơ thể con người?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 8
Mã câu hỏi: 45079

Cho biết xương ức hiện diện ở vùng bộ phận nào dười đây?

  • A. Cổ
  • B. Thắt lưng
  • C. Lồng ngực
  • D. Xương cụt
Câu 9
Mã câu hỏi: 45080

Bệnh nào đặc trưng bởi sự tích tụ của các tinh thể axit uric ở các khớp?

  • A. Bệnh nhược cơ
  • B. Bệnh gút
  • C. Bệnh teo cơ
  • D. Bệnh liệt cơ
Câu 10
Mã câu hỏi: 45081

Những rối loạn ở bệnh nào dẫn đến tình trạng viêm các khớp?

  • A. Bệnh gút
  • B. Bệnh nhược cơ
  • C. Bệnh teo cơ
  • D. Bệnh teo xương
Câu 11
Mã câu hỏi: 45082

Trong các bệnh sau bệnh nào làm tăng khả năng gãy xương?

  • A. Tetany
  • B. Bệnh gút
  • C. Loãng xương
  • D. Bệnh Crohn
Câu 12
Mã câu hỏi: 45083

Bệnh nào sau là chứng rối loạn liên quan đến tuổi tác?

  • A. Tetany
  • B. Gout
  • C. Loãng xương
  • D. Loạn dưỡng cơ
Câu 13
Mã câu hỏi: 45084

Bệnh viêm khớp sẽ dẫn đến những ảnh hưởng nào dưới đây?

  • A. Liệt
  • B. Co cứng nhanh
  • C. Giảm khối lượng xương
  • D. Viêm khớp
Câu 14
Mã câu hỏi: 45085

Những rối loạn nào trong số những rối loạn này dẫn đến co thắt nhanh chóng?

  • A. Bệnh gút
  • B. Bệnh nhược cơ
  • C. Bệnh teo cơ
  • D. Bệnh gút
Câu 15
Mã câu hỏi: 45086

Bệnh nào là hệ quả của chứng rối loạn tự miễn dịch?

  • A. Viêm khớp
  • B. Loãng xương
  • C. Bệnh gút
  • D. Bệnh nhược cơ
Câu 16
Mã câu hỏi: 45087

Trong các trường hợp sau, đâu là ví dụ của bệnh khớp trượt?

  • A. Khớp gối
  • B. Giữa các lá cổ tay
  • C. Giữa cổ tay và đốt ngón tay cái
  • D. Giữa atlas và axis
Câu 17
Mã câu hỏi: 45088

Chỉ ra đâu là ví dụ về khớp trục?

  • A. Giữa ròng rọc và khuyết ròng rọc
  • B. Giữa cổ tay và cổ tay của ngón cái
  • C. Khớp gối
  • D. Giữa các lá cổ tay
Câu 18
Mã câu hỏi: 45089

Vị trí nào là ví dụ về khớp yên ngựa?

  • A. Giữa các lá cổ tay
  • B. Khớp gối
  • C. Giữa cổ tay và đốt ngón tay cái
  • D. Giữa khuyết ròng rọc và ròng rọc
Câu 19
Mã câu hỏi: 45090

Khi nói về cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ, xác định phát biểu đúng?

  • A. Sợi cơ gồm 2 tơ cơ.
  • B. Tơ cơ mảnh có mấu sinh chất.
  • C. Đơn vị cấu trúc của tế bào cơ gọi là tiết cơ.
  • D. Tơ cơ dày thì trơn.
Câu 20
Mã câu hỏi: 45091

Nơi tìm thấy cơ tim là ở đâu?

  • A. Chỉ trong tim
  • B. Xung quanh trái tim
  • C. Bên ngoài trái tim
  • D. Xa trái tim
Câu 21
Mã câu hỏi: 45092

Điều nào không phải là vị trí chính xác của cơ trơn?

  • A. Dạ dày
  • B. Xương
  • C. Mạch máu
  • D. Ruột
Câu 22
Mã câu hỏi: 45093

Cho biết có bao nhiêu loại cơ bắp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 45094

Cho biết thành phần cấu tạo sợi cơ gồm?

  • A. Tế bào sợi
  • B. Sợi ngắn
  • C. Nguyên bào sợi
  • D. Myofibrils
Câu 24
Mã câu hỏi: 45095

Điền số thích hợp vào ô trống
Ngón cái của người có (1) cơ phụ trách trong tổng số (2) cơ vận động bàn tay

  • A. (1) 18; (2) 8
  • B. (1) 8; (2) 28
  • C. (1) 8; (2) 18
  • D. (1) 28; (2) 8
Câu 25
Mã câu hỏi: 45096

Cho biết khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào?

  • A. Cơ liên sườn
  • B. Cơ ức
  • C. Cơ nhị đầu
  • D. Cơ hoành
Câu 26
Mã câu hỏi: 45097

Theo em cơ bắp được chia thành hai nhóm nào?

  • A. dài và ngắn
  • B. Nhanh và chậm
  • C. tự nguyện và không tự nguyện
  • D. xương và nội tạng
Câu 27
Mã câu hỏi: 45098

Theo em vai trò của gân làm gì?

  • A. kết nối các xương với nhau
  • B. kết nối cơ với xương
  • C. giữ cho xương không cọ xát vào nhau
  • D. không ý nào đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 45099

Chỉ ra vị trí có cơ mông?

  • A. mặt sau của đùi
  • B. hông và mông
  • C. phía trước cánh tay
  • D. ngực
Câu 29
Mã câu hỏi: 45100

Chỉ ra vị trí xuất hiện cơ tam đầu?

  • A. vai
  • B. dạ dày
  • C. cánh tay sau
  • D. mặt sau của đùi
Câu 30
Mã câu hỏi: 45101

Xác định cơ bắp tay nằm ở đâu?

  • A. mặt sau của đùi
  • B. phía trước cánh tay
  • C. cánh tay sau
  • D. vai
Câu 31
Mã câu hỏi: 45102

Cho biết mô cơ có những chức năng gì?

  • A. vận động bằng cách co lại.
  • B. kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
  • C. bao bọc và bảo vệ cơ thể.
  • D. giữ các bộ phận của cơ thể lại với nhau.
Câu 32
Mã câu hỏi: 45103

Cho biết rối loạn nào là do nồng độ các ion canxi thấp?

  • A. Loạn dưỡng cơ
  • B. Bệnh gút
  • C. Tetany
  • D. Loãng xương
Câu 33
Mã câu hỏi: 45104

Cho biết những rối loạn nào sau đây dẫn đến thoái hóa cơ xương?

  • A. Loạn dưỡng cơ
  • B. Bệnh gút
  • C. Tetany
  • D. Loãng xương
Câu 34
Mã câu hỏi: 45105

Xét trường hợp nào dưới đây là rối loạn di truyền?

  • A. Bệnh gút
  • B. Bệnh nhược cơ
  • C. Bệnh teo cơ
  • D. Bệnh gút
Câu 35
Mã câu hỏi: 45106

Xác định đâu là phát biểu sai về bệnh nhược cơ?

  • A. Nó ảnh hưởng đến các điểm nối thần kinh cơ
  • B. Nó là một bệnh di truyền
  • C. Nó gây ra mệt mỏi
  • D. Nó dẫn đến tê liệt các cơ xương
Câu 36
Mã câu hỏi: 45107

Bệnh nhược cơ có những triệu chứng nào dưới đây?

  • A. Co cứng nhanh chóng
  • B. Mệt mỏi
  • C. Yếu cơ
  • D. Liệt cơ xương
Câu 37
Mã câu hỏi: 45108

Các mối nối thần kinh cơ sẽ bị ảnh hưởng từ những rối loạn nào?

  • A. Bệnh viêm khớp
  • B. Bệnh loãng xương
  • C. Bệnh nhược cơ
  • D. Bệnh gút
Câu 38
Mã câu hỏi: 45109

Đâu là biểu hiện của bệnh rối loạn hệ cơ?

  • A. Bệnh Crohn
  • B. Bệnh Celiac
  • C. Bệnh nhược cơ
  • D. Viêm dạ dày ruột
Câu 39
Mã câu hỏi: 45110

Điền từ:  Việc thu thập thông tin của các tế bào trên lớp nền là một ví dụ về _______

  • A. phản xạ hóa học
  • B. kích thích thần kinh
  • C. nhu động không phải của cơ
  • D. nhu động của cơ
Câu 40
Mã câu hỏi: 45111

Cho biết chất nào sau đây đóng vai trò là chất hút sợi trục?

  • A. netrin
  • B. porphyrin
  • C. Tích phân
  • D. laminin

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ