Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Trần Bình Trọng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44216

Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây?

  • A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
  • B. Nước là hợp chất
  • C. Muối ăn không có thành phần clo
  • D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
Câu 2
Mã câu hỏi: 44217

Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại

  • A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt
  • B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng
  • C. Đồng, sắt, bạc, kẽm
  • D. Cacbon, sắt, bạc, nhôm
Câu 3
Mã câu hỏi: 44218

Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Hg
Câu 4
Mã câu hỏi: 44219

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì?

  • A.

    X2(CO3)3

  • B. XCO3
  • C. X2CO3
  • D. X(CO3)3
Câu 5
Mã câu hỏi: 44220

Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 44221

Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 39
  • C. 40
  • D. 24
Câu 7
Mã câu hỏi: 44222

Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?

  • A. 11 hạt nhân
  • B. 6 hạt electron
  • C. 6 hạt proton
  • D. 11 hạt proton
Câu 8
Mã câu hỏi: 44223

Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

  • A.

    Fe(NO3)2, NO, C, S

  • B. Mg, K, S, C, N2
  • C. Fe, NO2, H2O
  • D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 9
Mã câu hỏi: 44224

Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
  • B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
  • C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
  • D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Câu 10
Mã câu hỏi: 44225

Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?

  • A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
  • B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
  • C. Phân tử khối là 96 đvC
  • D. Tất cả đáp án
Câu 11
Mã câu hỏi: 44226

Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M

  • A. Magie
  • B. Đồng
  • C. Sắt
  • D. Bạc
Câu 12
Mã câu hỏi: 44227

Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?

  • A.

    FeCl2.

  • B. FeCl.
  • C. FeCl3.
  • D. Fe2Cl.
Câu 13
Mã câu hỏi: 44228

Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?

  • A.

    SO2.

  • B. S2O3.
  • C. S2O2.
  • D. SO3
Câu 14
Mã câu hỏi: 44229

Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O

  • A.

    P2O5.

  • B. P2O3.
  • C. P2O4.
  • D. PO4.
Câu 15
Mã câu hỏi: 44230

Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?

  • A.

    N2 và CH4

  • B. C2H4 và N2
  • C. CO2 và C2H6
  • D. CO và C2H2
Câu 16
Mã câu hỏi: 44231

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:

  • A. 9 và 10
  • B. 10 và 8
  • C. 10 và 9
  • D. 8 và 12
Câu 17
Mã câu hỏi: 44232

Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 44233

Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 18 và 17
  • B. 19 và 16
  • C. 16 và 19
  • D. 17 và 18
Câu 19
Mã câu hỏi: 44234

Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4

  • A.

    Ca2PO4

  • B. CaPO4
  • C. Ca3(PO4)2
  • D. Ca(PO4)2
Câu 20
Mã câu hỏi: 44235

Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là?

  • A. Al
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Ca
Câu 21
Mã câu hỏi: 44236

Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 44237

Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là

  • A. FeO
  • B.

    Fe2O3

  • C. Fe3O4
  • D. Fe2O2
Câu 23
Mã câu hỏi: 44238

Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai

  • A. BaSO4
  • B. BaO
  • C. BaCl
  • D. Ba(OH)2
Câu 24
Mã câu hỏi: 44239

Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?

  • A. 6 hạt nhân
  • B. 12 hạt proton
  • C. 12 hạt electron
  • D. 6 hạt proton
Câu 25
Mã câu hỏi: 44240

So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy

  • A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
  • B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
  • C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
  • D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
Câu 26
Mã câu hỏi: 44241

Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học

  • A. Có chất kết tủa (không tan)
  • B. Có chất khí bay lên
  • C. Có sự biến đổi màu sắc
  • D. Tất cả dấu hiệu trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 44242

Tính phân tử khối của CH3COOH

  • A. 60
  • B. 61
  • C. 59
  • D. 70
Câu 28
Mã câu hỏi: 44243

Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là gì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 44244

Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe
  • D. FeCl3
Câu 30
Mã câu hỏi: 44245

Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Notron
  • D. Electron và Notron

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ