Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Phan Đăng Lưu

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44306

Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?

  • A. FeO
  • B.

    Fe2O3

  • C. Fe3O4
  • D. FeO hoặc Fe3O4
Câu 2
Mã câu hỏi: 44307

Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?

  • A. Nước đá tan chảy
  • B. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
  • C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
  • D. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
Câu 3
Mã câu hỏi: 44308

Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là bao nhiêu?

  • A. bằng nhau
  • B. 22 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 24 lít
Câu 4
Mã câu hỏi: 44309

Hợp chất là những chất tạo nên từ chất nào?

  • A. từ một chất duuy nhất
  • B. từ một nguyên tố hóa học
  • C. từ nhiều chất khác nhau
  • D. từ hơn một nguyên tố hóa học
Câu 5
Mã câu hỏi: 44310

Trong công thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là gì?

  • A. I và II
  • B. II và IV
  • C.  IV và II
  • D. đều là II
Câu 6
Mã câu hỏi: 44311

Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?

  • A. Fe, Cu, Al
  • B. Fe, S, Cu
  • C. Fe, C, Al
  • D. Fe, Cu, H
Câu 7
Mã câu hỏi: 44312

Hãy chọn câu phát biểu đúng.

  • A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
  • B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
  • C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
  • D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 8
Mã câu hỏi: 44313

Cho các chất có công thức hóa học như sau:

1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3 5. SO2 6. N2 7. H2O

Nhóm chỉ gồm các hợp chất là gì?

  • A. 1, 3, 5, 7
  • B. 2, 4, 6, 5
  • C. 2, 3, 5, 6
  • D. 3, 4, 5, 7
Câu 9
Mã câu hỏi: 44314

Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là bao nhiêu?

  • A. 0,25
  • B. 0,5
  • C. 0,15
  • D. 0,2
Câu 10
Mã câu hỏi: 44315

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là gì?

  • A. XY2
  • B. XY3
  • C. XY
  • D.

    X2Y3

     

Câu 11
Mã câu hỏi: 44316

Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?

  • A. 6,4 gam
  • B. 4,8 gam
  • C. 3,2 gam
  • D. 1,67 gam
Câu 12
Mã câu hỏi: 44317

Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là gì?

  • A.

    10 gam Mg; 12 gam CO2

  • B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
  • C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
  • D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
Câu 13
Mã câu hỏi: 44318

Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.

___Al + ___H2SO4 → Al2(SO4)3 + ___H2

  • A. 2, 3, 1, 3
  • B. 3, 2, 1, 3
  • C. 2, 2, 1, 3
  • D. 2, 3, 3, 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 44319

Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 11,2 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 15,68 lít
Câu 15
Mã câu hỏi: 44320

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp?

  • A. 2HgO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Hg + O2
  • B. CaO + CO2 → CaCO3
  • C. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
  • D. 4Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3
Câu 16
Mã câu hỏi: 44321

Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?

  • A. 28 mol
  • B. 10 mol
  • C. 11 mol
  • D. 12 mol
Câu 17
Mã câu hỏi: 44322

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng?

  • A. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
  • B. 2Al + 2CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
  • C. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 2Cu
  • D. 4Al + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + Cu
Câu 18
Mã câu hỏi: 44323

“Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”

  • A. chất xúc tác – sản phẩm
  • B. chất tham gia – chất phản ứng
  • C. chất phản ứng – sản phẩm
  • D. chất xúc tác – chất tạo thành
Câu 19
Mã câu hỏi: 44324

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

  • A. Khí N2
  • B. Khí H2
  • C. Khí CO
  • D. Khí SO2
Câu 20
Mã câu hỏi: 44325

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách nào?

  • A. Đặt úp ngược bình
  • B. Đặt đứng bình
  • C. Cách nào cũng được
  • D. Đặt nghiêng bình
Câu 21
Mã câu hỏi: 44326

Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là phương trình nào dưới đây?

  • A. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  CuO
  • B. 2Cu + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  4CuO
  • C. Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  2CuO
  • D. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  2CuO
Câu 22
Mã câu hỏi: 44327

Số mol của 0,56 gam khí nitơ?

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,025 mol
  • D. 0,1 mol
Câu 23
Mã câu hỏi: 44328

Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng gì?

  • A. vật lý
  • B. hóa học
  • C. sinh học
  • D. tự nhiên
Câu 24
Mã câu hỏi: 44329

Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai?

  • A. 2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2FeCl3
  • B. 2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2H2O
  • C. 2Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3
  • D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 25
Mã câu hỏi: 44330

11 gam CO2 có thể tích là bao nhiêu?

  • A. 6,5 lít
  • B. 44 lít
  • C. 56,6 lít
  • D. 5,6 lít
Câu 26
Mã câu hỏi: 44331

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2?

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 20%
  • D. 80%
Câu 27
Mã câu hỏi: 44332

Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây?

  • A. O2
  • B. N2
  • C. CO2
  • D. H2S
Câu 28
Mã câu hỏi: 44333

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học
  • B. Công thức hóa học của Fe(III) và O (II) là Fe3O2
  • C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
  • D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
Câu 29
Mã câu hỏi: 44334

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675. Vậy khối lượng mol của khí A tương đương?

  • A. 45 g
  • B. 46 g
  • C. 47 g
  • D. 48 g
Câu 30
Mã câu hỏi: 44335

Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là gì?

  • A. nguyên tử
  • B. số mol
  • C. khối lượng
  • D. phân tử

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ