Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 123611

Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C5H10 ?

  • A. 11
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 2
Mã câu hỏi: 123612

Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là gì?

  • A. CHCl2.       
  • B. C2H2Cl4
  • C. C2H4Cl2.    
  • D. một kết quả khác.
Câu 3
Mã câu hỏi: 123613

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

  • A. SiO2 + H2O → H2SiO3
  • B. 3CO +  Fe2O→ 2Fe  +  3CO2
  • C. CO2  + 2Mg → C + 2MgO
  • D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 4
Mã câu hỏi: 123614

Silic đioxit và nhôm oxit cùng phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. O2.
  • B. Mg.
  • C. dd Ba(OH)2 đặc, nguội.
  • D. dd KOH đặc, nóng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 123615

Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là gì?

  • A. NH3
  • B. N2
  • C. CO
  • D. H2
Câu 6
Mã câu hỏi: 123616

Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất

  • A. Qùy tím
  • B. Phenolphtalein
  • C. Nước và HCl
  • D. Qùy tím và HCl
Câu 7
Mã câu hỏi: 123617

Cho các chất: O(1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O(4), SiO(5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), KCl (11). Cacbon  phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 10
Câu 8
Mã câu hỏi: 123618

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:

  • A. \(C+ZnO\xrightarrow{{{t}^{0}}}Zn+CO\)
  • B. \(C+2{{H}_{2}}\xrightarrow{t,xt}C{{H}_{4}}\)
  • C. \(2C+\,Ca\xrightarrow{{{t}^{0}}}Ca{{C}_{2}}\)
  • D. \(3C+\,4Al\xrightarrow{{{t}^{0}}}A{{l}_{4}}{{C}_{3}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 123619

Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là gì?

  • A. dung dịch AgNO3     
  • B. dung dịch NaOH    
  • C. dung dịch HNO3  
  • D. dung dịch Br
Câu 10
Mã câu hỏi: 123620

Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là chất nào?

  • A. BaCl2 và quỳ tím.   
  • B. AgNO3 và quỳ tím.    
  • C. H2SO4 và quỳ tím.     
  • D. Quỳ tím.
Câu 11
Mã câu hỏi: 123621

Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là bao nhiêu?

  • A. Na2HPO4, 46,7%
  • B. Na2PO4, 46,7%
  • C. Na2HPO4, 13,26%
  • D. Na2PO4, 13,26%
Câu 12
Mã câu hỏi: 123622

Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là bao nhiêu?

  • A. 0,175M
  • B. 1,75M
  • C. 1,5M
  • D. 0,15M
Câu 13
Mã câu hỏi: 123623

Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 896 ml
  • B. 790 ml
  • C. 450 ml
  • D. 346 ml
Câu 14
Mã câu hỏi: 123624

Cho các phản ứng sau: (1) P + Cl2 (dư, to);  (2) P + KClO3 (to);  (3) P + H2SO4 (đặc, nóng);  (4) P + O(thiếu, to). Những trường hợp P bị oxi hóa thành P+5 là?

  • A. (2), (3), (4).
  • B. (1), (3), (4).
  • C. (1), (2), (4).
  • D. (1), (2), (3).
Câu 15
Mã câu hỏi: 123625

Khi cho P đem trộn với KClO3 nung nóng thu được sản phẩm chứa photpho có công thức là gì?

  • A. K3P.
  • B. PCl3.
  • C. P2O5.
  • D. K3PO4.
Câu 16
Mã câu hỏi: 123626

Thí nghiệm với dung dịch HNOthường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng

(a) bông khô                                  

(b) bông có tẩm nước

(c) bông có tẩm nước vôi trong

(d) bông có tẩm giấm ăn

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là gì?

  • A. (b)
  • B. (a)
  • C. (d)
  • D. (c)
Câu 17
Mã câu hỏi: 123627

Cho các mệnh đề sau :

1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.

3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.

4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.

Các mệnh đề đúng là gì?

  • A. (1), (2), (3).        
  • B. (2) và (4).
  • C. (2) và (3).
  • D. (1) và (2).
Câu 18
Mã câu hỏi: 123628

Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?

  • A. NH3, N2O5, N2, NO2   
  • B. N2, NO, N2O, N2O5  
  • C. NH3, NO, HNO3, N2O5  
  • D. NO2, N2, NO, N2O3         
Câu 19
Mã câu hỏi: 123629

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là gì?

  • A. NaNO2
  • B. NH4NO3 
  • C. NaNO3    
  • D. NH4NO2
Câu 20
Mã câu hỏi: 123630

Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. AlCl3 và CuSO4.      
  • B. NH3 và AgNO3.        
  • C. Na2ZnO2 và HCl.    
  • D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 21
Mã câu hỏi: 123631

Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

  • A. H+, NO3-.   
  • B. H+, NO3-, H2O.           
  • C. H+, NO3-, HNO3.
  • D. H+, NO3-, HNO3, H2O.      
Câu 22
Mã câu hỏi: 123632

Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau đây?

  • A. Zn(OH)2, Cu(OH)2
  • B. Al(OH)3, Cr(OH)2      
  • C. Sn(OH)2, Pb(OH)2
  • D. Cả A, B,
Câu 23
Mã câu hỏi: 123633

Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

  • A. NaCl.         
  • B. NH4Cl.
  • C. Na2CO3.
  • D. FeCl3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 123634

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?

  • A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
  • B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
  • C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
  • D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 25
Mã câu hỏi: 123635

Cho H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HCOOH. Các chất điện li yếu là gì?

  • A. H2O, HCOOH, CuSO4
  • B. HCOOH, CuSO4.         
  • C. H2O, HCOOH.
  • D. H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4.
Câu 26
Mã câu hỏi: 123636

Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là gì?

  • A. CO2Na.        
  • B. CO2Na2.           
  • C. C3O2Na. 
  • D. C2O2Na.
Câu 27
Mã câu hỏi: 123637

Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 123638

Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là gì?

  • A. 0,2M.  
  • B. 0,8M.
  • C. 0,6M.     
  • D. 0,4M.
Câu 29
Mã câu hỏi: 123639

Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là bao nhiêu?

  • A. 12,4 M   
  • B. 14,4 M 
  • C. 16,4 M     
  • D. 18,4 M
Câu 30
Mã câu hỏi: 123640

Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

  • A. Cl, Na+, NH4+, H2O      
  • B. ZnO, Al2O3, H2O
  • C. Cl, Na+  
  • D. NH4+, Cl, H2O
Câu 31
Mã câu hỏi: 123641

Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?

  • A. CH3COOH, HCl và BaCl2
  • B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
  • C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
  • D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
Câu 32
Mã câu hỏi: 123642

Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là gì?

  • A. 2a+2b=c-d.
  • B. a+b=c+d.
  • C. 2a+2b=c+d.
  • D. a+b=2c+2d.
Câu 33
Mã câu hỏi: 123643

Cho 22,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?     

  • A. 24,6 gam
  • B. 12,7 gam
  • C. 20,8 gam
  • D. 16,7 gam
Câu 34
Mã câu hỏi: 123644

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
  • B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
  • C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
  • D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.
Câu 35
Mã câu hỏi: 123645

Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 10 atm.
  • B. 8 atm.
  • C. 9 atm.
  • D. 8,5 atm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 123646

Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M, AgNO3 1M và AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 9,8 gam
  • B. 4,9 gam
  • C. 7,8 gam
  • D. 5 gam
Câu 37
Mã câu hỏi: 123647

Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp X  gồm 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ số mol là: 1 : 2 : 2. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 5,4 gam.
  • B. 3,51 gam.
  • C. 2,7 gam.
  • D. 8,1 gam.
Câu 38
Mã câu hỏi: 123648

Khoáng vật chính của P trong tự nhiên là gì?

  • A. Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.   
  • B. Apatit Ca(H2PO4)2.
  • C. Photphorit Ca3(PO4)2.
  • D. Cả A và
Câu 39
Mã câu hỏi: 123649

Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO2, SO2, O2). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Có thể tăng hoặc giảm (phụ thuộc vào lượng S, C)
  • D. Không đổi
Câu 40
Mã câu hỏi: 123650

Cho các chất: O(1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO(4), SiO(5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO(13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ