Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35411

Kết quả của phép nhân \(\left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) là

  • A. \({x^3} - 1\)    
  • B. \({x^3} + 1\) 
  • C. \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\)    
  • D. \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 35412

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {\frac{1}{2} + 2x} \right)^2}\) ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{1}{4} + 4{x^2}\)      
  • B. \(\frac{1}{4} + 4x + 4{x^2}\) 
  • C. \(\frac{1}{4} + 2x + 2{x^2}\)    
  • D. \(\frac{1}{4} + 2x + 4{x^2}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 35413

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?

  • A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.      
  • B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.    
  • C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.   
  • D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.  
Câu 4
Mã câu hỏi: 35414

Kết quả của phép chia \(\left( {{x^2} - 6x + 9} \right):\left( {x - 3} \right)\) là 

  • A. \(x + 3\)     
  • B. \(x - 3\) 
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2}\) 
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2}\)   
Câu 5
Mã câu hỏi: 35415

Giá trị của biểu thức \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\) tại \(x =  - 8\) và \(y = 1\) là: 

  • A. \(36\)    
  • B. \( - 36\)       
  • C. \(100\)      
  • D. \( - 100\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 35416

Cho hình thang \(ABCD\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\) biết \(\angle B = {65^0}\). Số đo góc \(C\) bằng:

  • A. \({15^0}\) 
  • B. \({55^0}\) 
  • C. \({65^0}\)  
  • D. \({115^0}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 35417

Giá trị của biểu thức \(x\left( {x - y} \right) - y\left( {y - x} \right)\) tại \(x = 2\) và \(y =  - 3\) là

  • A. \(5\)     
  • B. \( - 5\) 
  • C. \(13\)   
  • D. \( - 13\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 35418

Giá trị của \(x\) thỏa mãn phương trình \({x^3} + 4x = 0\) là

  • A. \(x = 0\)     
  • B. \(x = 0;\,\,x = 2\)     
  • C. \(x = 0;\,\,x =  - 2\)    
  • D. \(x = 0;\,\,x =  \pm 2\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 35419

Hình vuông có đường chéo bằng \(4cm\), cạnh của hình vuông đó bằng:

  • A. \(4\,\,cm\)       
  • B. \(8\,\,cm\) 
  • C. \(\sqrt 8 \,\,cm\)   
  • D. \(2\,\,cm\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 35420

Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - 3x + 2\) thành nhân tử là

  • A. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)      
  • B. \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\) 
  • C. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)  
  • D. \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 35421

Biểu thức \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\) xác định với các giá trị của \(x\) thỏa mãn:

  • A. \(x \ne 0,\,\,x \ne  \pm 1\)        
  • B. \(x \ne 1\) 
  • C. \(x \ne  - 1\)     
  • D. \(x \ne  \pm 1\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 35422

Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?

  • A. Hình thang cân      
  • B. Hình bình hành 
  • C. Hình chữ nhật    
  • D. Hình thoi  
Câu 13
Mã câu hỏi: 35423

Giá trị của biểu thức \({x^3} - 9{x^2} + 27x - 27\) khi \(x = 5\) là:

  • A. \(3\)       
  • B. \(6\) 
  • C. \(8\) 
  • D. \(9\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 35424

Nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 2}}{4} = \frac{{2x - 4}}{3}\) là:

  • A. \(x = 3\)       
  • B. \(x =  - 3\)
  • C. \(x = 2\)        
  • D. \(x =  - 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35425

Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:

  • A. Hình thang cân      
  • B. Hình chữ nhật 
  • C. Hình thoi       
  • D. Hình vuông  
Câu 16
Mã câu hỏi: 35426

Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - x + y - {y^2}\) được phân tích thành nhân tử là:

  • A. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\)         
  • B. \(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\) 
  • C. \(\left( {x - 1} \right)\left( {y - 1} \right)\)      
  • D. \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right)\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 35427

Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phải trả lời \(10\) câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được \(10\) điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ \(5\) điểm. Một học sinh được tất cả \(70\) điểm. Hỏi bạn ấy đã trả lời đúng mấy câu?

  • A. \(6\) câu   
  • B. \(7\) câu  
  • C. \(8\) câu        
  • D. \(9\) câu  
Câu 18
Mã câu hỏi: 35428

Hai đường chéo của một hình thoi bằng \(6cm\) và \(10cm\). Diện tích của hình thoi đó bằng:

  • A. \(30c{m^2}\)    
  • B. \(60c{m^2}\) 
  • C. \(32c{m^2}\)    
  • D. \(16c{m^2}\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 35429

Với mọi \(x \in \mathbb{R}\) phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. \({x^2} - 2x + 3 > 0\)      
  • B. \(6x - {x^2} - 10 < 0\)  
  • C. \({x^2} - x - 100 < 0\)      
  • D. \({x^2} - x + 1 > 0\)  
Câu 20
Mã câu hỏi: 35430

Phương trình \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{x - 5}} = 5\) có tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ 5 \right\}\)      
  • B. \(S = \emptyset \) 
  • C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)  
  • D. \(S = \mathbb{R}\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 35431

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH = 12cm\) và đường trung tuyến \(AM = 15cm\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{5}\)    
  • B. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{2}{3}\) 
  • C. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\)       
  • D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{1}{2}\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 35432

Kết quả của phép tính \(\frac{{4{x^2}}}{{5{y^2}}}:\frac{{6x}}{{5y}}\) bằng:

  • A. \(\frac{2}{{3y}}\)   
  • B. \(\frac{{2x}}{3}\)   
  • C. \(\frac{{2x}}{{3y}}\)    
  • D. \(\frac{2}{3}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 35433

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\) ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)    
  • B. \(\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) 
  • C. \(\frac{{{x^2} - 3x - 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)  
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 35434

Cho hình vẽ \(\left( {MN\,{\rm{//}}\,BC} \right)\). Khi đó \(x\) bằng:

  • A. \(\frac{{14}}{3}\)       
  • B. \(\frac{9}{5}\) 
  • C. \(2,8\)       
  • D. \(3,2\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 35435

Đa thức \(P\) trong đẳng thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} + 4}} = \frac{{2{x^2} - 4x}}{P}\) là

  • A. \(2{x^2} - 8x\)    
  • B. \(2{x^2} + 8x\) 
  • C. \(2{x^3} - 8x\)    
  • D. \(2{x^3} + 8x\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 35436

Giá trị của biểu thức \(\frac{{9{x^2} - 16}}{{3{x^2} - 4x}}\) tại \(x =  - 4\) là:

  • A. \( - 2\)  
  • B. \(2\) 
  • C. \(4\)    
  • D. \( - 4\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 35437

Cho \(\Delta MNP\) có \(NQ\) là tia phân giác của góc \(MNP\). Biết \(MN = 3cm;\,\)\(NP = 5cm;\,\,\)\(MQ = 1,5cm\). Độ dài đoạn \(PQ\) bằng

  • A. \(2,5cm\)     
  • B. \(3,5cm\)  
  • C. \(4cm\)      
  • D. \(4,5cm\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 35438

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?

  • A. \(\frac{{{x^3}{y^3}}}{{x{y^4}}} = \frac{{{x^2}}}{y}\)     
  • B. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\) 
  • C. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)  
  • D. \(\frac{{16{x^2}y\left( {y + x} \right)}}{{12xy\left( {x + y} \right)}} = \frac{{4x}}{3}\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 35439

Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^5} + {x^4} + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) ta được kết quả là:

  • A. \({x^3} - {x^2} + 1\)    
  • B. \({x^3} - {x^2} - 1\)  
  • C. \({x^3} + {x^2} - 1\)      
  • D. \({x^3} - x + 1\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 35440

Biết tam giác \(MNP\) đồng dạng với tam giác \(PQR\). Hệ thức nào sau đây không đúng? 

  • A. \(MN.QR = NP.PQ\) 
  • B.  \(MP.QR = NP.PR\)      
  • C. \(MN.PQ = NP.QR\) 
  • D. \(MN.PR = MP.PQ\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 35441

Cặp số \(\left( {x;\,\,y} \right)\) nào dưới đây là một nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?

  • A. \(\left( {4;\,\, - 1} \right)\)     
  • B. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\) 
  • C. \(\left( {1;\,\,1} \right)\)   
  • D. \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 35442

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), số giao điểm của đồ thị hai hàm số \(y = {x^2}\) và \(y = 2x + 3\) là 

  • A. \(0\)   
  • B. \(1\)  
  • C. \(2\)  
  • D. \(3\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 35443

Hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^2}\) nghịch biến với \(x > 0\) khi và chỉ khi

  • A. (m < 1\)       
  • B. \(m > 1\)
  • C. \(m < 0\)    
  • D. \(m > 0\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 35444

Cho biết phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

  • A. \({x^2} - 1 = 0\)   
  • B. \({x^2} + 2x = 0\)  
  • C. \({x^2} - 2x + 1 = 0\)   
  • D. \({x^2} - 3x + 2 = 0\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 35445

Phương trình \(m{x^2} - 2x + 1 = 0\) (\(m\) là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

  • A. \(m < 1\)    
  • B. \(m < 1\) và \(m \ne 0\)  
  • C. \(m > 1\)           
  • D. \(m \ne 0\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 35446

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Số đo cung nhỏ \(AC\) bằng

  • A. \({45^0}\)  
  • B. \({270^0}\)  
  • C. \({120^0}\)        
  • D. \({90^0}\)   
Câu 37
Mã câu hỏi: 35447

Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là

  • A. \(1\)  
  • B. \(2\)  
  • C. \(3\)  
  • D. \(4\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 35448

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp một đường tròn tâm \(O\) và \(\angle BCD = {100^0}\). Số đo \(\angle DOB\) bằng

  • A. \({100^0}\)    
  • B. \({80^0}\)   
  • C. \({160^0}\)       
  • D. \({40^0}\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 35449

Giải hệ phương trình:  \(\left\{ \begin{array}{l}x\left( {x - 3y} \right) + y\left( {y + x} \right) = 0\\\sqrt x .\sqrt {y - 2}  = 1\end{array} \right.\) 

  • A. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  + 1;\,\,\sqrt 2  + 1} \right),\left( { - \sqrt 2  + 1;\,\, - \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)
  • B. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  - 1;\,\,\sqrt 2  + 1} \right),\left( { - \sqrt 2  + 1;\,\, - \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)
  • C. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  - 1;\,\,\sqrt 2  - 1} \right),\left( { - \sqrt 2  + 1;\,\, - \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)
  • D. \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( {\sqrt 2  + 1;\,\,\sqrt 2  + 1} \right),\left( {  \sqrt 2  + 1;\,\,  \sqrt 2  + 1} \right)} \right\}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35450

Giải phương trình sau: \(2.\left| {x - 1} \right| = 3x - 5\) 

  • A. \(S = \left\{ 2 \right\}\).
  • B. \(S = \left\{ 4 \right\}\).
  • C. \(S = \left\{ 1 \right\}\).
  • D. \(S = \left\{ 3 \right\}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ