Kết quả của phép nhân \(\left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) là
A.
\({x^3} - 1\)
B.
\({x^3} + 1\)
C.
\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\)
D.
\({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35412
Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {\frac{1}{2} + 2x} \right)^2}\) ta được kết quả là:
A.
\(\frac{1}{4} + 4{x^2}\)
B.
\(\frac{1}{4} + 4x + 4{x^2}\)
C.
\(\frac{1}{4} + 2x + 2{x^2}\)
D.
\(\frac{1}{4} + 2x + 4{x^2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35413
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C.
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
D.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 4
Mã câu hỏi: 35414
Kết quả của phép chia \(\left( {{x^2} - 6x + 9} \right):\left( {x - 3} \right)\) là
A.
\(x + 3\)
B.
\(x - 3\)
C.
\({\left( {x + 3} \right)^2}\)
D.
\({\left( {x - 3} \right)^2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 35415
Giá trị của biểu thức \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\) tại \(x = - 8\) và \(y = 1\) là:
A.
\(36\)
B.
\( - 36\)
C.
\(100\)
D.
\( - 100\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35416
Cho hình thang \(ABCD\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\) biết \(\angle B = {65^0}\). Số đo góc \(C\) bằng:
A.
\({15^0}\)
B.
\({55^0}\)
C.
\({65^0}\)
D.
\({115^0}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 35417
Giá trị của biểu thức \(x\left( {x - y} \right) - y\left( {y - x} \right)\) tại \(x = 2\) và \(y = - 3\) là
A.
\(5\)
B.
\( - 5\)
C.
\(13\)
D.
\( - 13\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35418
Giá trị của \(x\) thỏa mãn phương trình \({x^3} + 4x = 0\) là
A.
\(x = 0\)
B.
\(x = 0;\,\,x = 2\)
C.
\(x = 0;\,\,x = - 2\)
D.
\(x = 0;\,\,x = \pm 2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 35419
Hình vuông có đường chéo bằng \(4cm\), cạnh của hình vuông đó bằng:
A.
\(4\,\,cm\)
B.
\(8\,\,cm\)
C.
\(\sqrt 8 \,\,cm\)
D.
\(2\,\,cm\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 35420
Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - 3x + 2\) thành nhân tử là
A.
\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
B.
\(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
C.
\(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
D.
\(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 35421
Biểu thức \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\) xác định với các giá trị của \(x\) thỏa mãn:
A.
\(x \ne 0,\,\,x \ne \pm 1\)
B.
\(x \ne 1\)
C.
\(x \ne - 1\)
D.
\(x \ne \pm 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 35422
Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
A.
Hình thang cân
B.
Hình bình hành
C.
Hình chữ nhật
D.
Hình thoi
Câu 13
Mã câu hỏi: 35423
Giá trị của biểu thức \({x^3} - 9{x^2} + 27x - 27\) khi \(x = 5\) là:
A.
\(3\)
B.
\(6\)
C.
\(8\)
D.
\(9\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 35424
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 2}}{4} = \frac{{2x - 4}}{3}\) là:
A.
\(x = 3\)
B.
\(x = - 3\)
C.
\(x = 2\)
D.
\(x = - 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35425
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A.
Hình thang cân
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình thoi
D.
Hình vuông
Câu 16
Mã câu hỏi: 35426
Kết quả phân tích đa thức \({x^2} - x + y - {y^2}\) được phân tích thành nhân tử là:
A.
\(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\)
B.
\(\left( {x - y} \right)\left( {x - 1} \right)\)
C.
\(\left( {x - 1} \right)\left( {y - 1} \right)\)
D.
\(\left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35427
Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phải trả lời \(10\) câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được \(10\) điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ \(5\) điểm. Một học sinh được tất cả \(70\) điểm. Hỏi bạn ấy đã trả lời đúng mấy câu?
A.
\(6\) câu
B.
\(7\) câu
C.
\(8\) câu
D.
\(9\) câu
Câu 18
Mã câu hỏi: 35428
Hai đường chéo của một hình thoi bằng \(6cm\) và \(10cm\). Diện tích của hình thoi đó bằng:
A.
\(30c{m^2}\)
B.
\(60c{m^2}\)
C.
\(32c{m^2}\)
D.
\(16c{m^2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 35429
Với mọi \(x \in \mathbb{R}\) phát biểu nào sau đây là sai?
A.
\({x^2} - 2x + 3 > 0\)
B.
\(6x - {x^2} - 10 < 0\)
C.
\({x^2} - x - 100 < 0\)
D.
\({x^2} - x + 1 > 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 35430
Phương trình \(\frac{{{x^2} - 5x}}{{x - 5}} = 5\) có tập nghiệm là:
A.
\(S = \left\{ 5 \right\}\)
B.
\(S = \emptyset \)
C.
\(S = \left\{ 0 \right\}\)
D.
\(S = \mathbb{R}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 35431
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH = 12cm\) và đường trung tuyến \(AM = 15cm\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{5}\)
B.
\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{2}{3}\)
C.
\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\)
D.
\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35432
Kết quả của phép tính \(\frac{{4{x^2}}}{{5{y^2}}}:\frac{{6x}}{{5y}}\) bằng:
A.
\(\frac{2}{{3y}}\)
B.
\(\frac{{2x}}{3}\)
C.
\(\frac{{2x}}{{3y}}\)
D.
\(\frac{2}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 35433
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\) ta được kết quả là:
A.
\(\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)
B.
\(\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\)
C.
\(\frac{{{x^2} - 3x - 2}}{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)
D.
\(\frac{{x - 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35434
Cho hình vẽ \(\left( {MN\,{\rm{//}}\,BC} \right)\). Khi đó \(x\) bằng:
A.
\(\frac{{14}}{3}\)
B.
\(\frac{9}{5}\)
C.
\(2,8\)
D.
\(3,2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 35435
Đa thức \(P\) trong đẳng thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} + 4}} = \frac{{2{x^2} - 4x}}{P}\) là
A.
\(2{x^2} - 8x\)
B.
\(2{x^2} + 8x\)
C.
\(2{x^3} - 8x\)
D.
\(2{x^3} + 8x\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 35436
Giá trị của biểu thức \(\frac{{9{x^2} - 16}}{{3{x^2} - 4x}}\) tại \(x = - 4\) là:
A.
\( - 2\)
B.
\(2\)
C.
\(4\)
D.
\( - 4\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 35437
Cho \(\Delta MNP\) có \(NQ\) là tia phân giác của góc \(MNP\). Biết \(MN = 3cm;\,\)\(NP = 5cm;\,\,\)\(MQ = 1,5cm\). Độ dài đoạn \(PQ\) bằng
A.
\(2,5cm\)
B.
\(3,5cm\)
C.
\(4cm\)
D.
\(4,5cm\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 35438
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?
A.
\(\frac{{{x^3}{y^3}}}{{x{y^4}}} = \frac{{{x^2}}}{y}\)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *