Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Thăng Long

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35371

Giải phương trình: 3x - 2 = 2x - 3

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. x = -2
  • D. x = 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 35372

Phương trình \(5x+3-x=7-2x\) tương đương với phương trình

  • A. 5x - x + 2x = 7 + 3
  • B. 5x - x - 2x = 7 + 3
  • C. 5x - x + 2x = 7 - 3 
  • D. 5x - x - 2x = 7 - 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 35373

Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0

  • A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 2}}{5}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{  5}}{2}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 5}}{2}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 2}}{5}} \right\}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 35374

Giải phương trình: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)  
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)  
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 35375

Giải phương trình: \(\left( {4x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\)

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{1}{2} \right \}\).
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{-1}{2} \right \}\).
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{-3}{2} \right \}\).
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2} \right \}\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 35376

Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số của số đã cho là:

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 35377

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 8
Câu 8
Mã câu hỏi: 35378

Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 26/3 giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 22/3 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

  • A. 19
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 20
Câu 9
Mã câu hỏi: 35379

Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50  sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1  ngày và còn vượt mức 13  sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 550
  • B. 500
  • C. 400
  • D. 600
Câu 10
Mã câu hỏi: 35380

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì

  • A. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {PQM}\) 
  • B. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {PMQ}\) 
  • C. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {MPQ}\) 
  • D. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {QPM}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 35381

Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm,BC = 4cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2/7. Chu vi của tam giác MNP  là:

  • A. 4cm
  • B. 21cm 
  • C. 14cm
  • D. 49cm 
Câu 12
Mã câu hỏi: 35382

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng tam giác ABD và tam giác BDC. Chọn câu đúng nhất?

  • A. AB//DC 
  • B. ABCD là hình thang 
  • C. ABCD là hình bình hành 
  • D. Cả A, B đều đúng 
Câu 13
Mã câu hỏi: 35383

Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

  • A. x = 16 cm; y = 12 cm
  • B. x = 14 cm; y = 14 cm
  • C. x = 14,3 cm; y = 10,7 cm
  • D. x = 12 cm; y = 16 cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 35384

Hãy chọn câu đúng. Tỉ số \(\frac{x}{y}\) của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.

  • A. \(\frac{7}{{15}}\)
  • B. \(\frac{1}{{7}}\)
  • C. \(\frac{15}{{7}}\)
  • D. \(\frac{1}{{15}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35385

Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:

  • A. \(\frac{{DC}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{AB}}\)
  • B. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{DC}}\)
  • C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
  • D. \(\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 35386

Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm

  • A. \(5x−3a=2\)
  • B. \(x^2−a.x=0\)
  • C. \(x^2=a\)
  • D. \( 5a - \frac{x}{5} = 3x\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35387

Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

  • A. x−2=4  và x+1=2
  • B. x=5 và  x2=25
  • C. 2x2−8=0 và |x|=2
  • D. 4+x=5 và x3−2x=0
Câu 18
Mã câu hỏi: 35388

Có bao nhiêu nghiệm của phương trình \( \left| {x + 3} \right| = 7\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 35389

Phương trình \(\frac{{3{x^2} - 12}}{{x + 4}} =0\) có tập nghiệm là:

  • A. S={±4}
  • B. S={±2}
  • C. S={2}
  • D. S={4}
Câu 20
Mã câu hỏi: 35390

Cho \( A = \frac{{4x + 3}}{5} - \frac{{6x - 2}}{7};B = \frac{{5x + 4}}{3} + 3\). Tìm giá trị của x để A = B

  • A. -2
  • B.
  • C. -3 
  • D.
Câu 21
Mã câu hỏi: 35391

Giải phương trình: (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0

  • A. x = 3
  • B. x = -20
  • C. A, B đều đúng
  • D. A, B đều sai
Câu 22
Mã câu hỏi: 35392

Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 35393

Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{x - 2}} + 3 = \dfrac{{x - 3}}{{2 - x}}\)

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. Phương trình vô số nghiệm
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 24
Mã câu hỏi: 35394

Giải phương trình: \( \dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x-2}{x} = 2\). 

  • A. S = {5}
  • B. S = {8}
  • C. Phương trình vô số nghiệm.
  • D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 25
Mã câu hỏi: 35395

Giải phương trình: \(x +  \dfrac{1}{x}= x^2+\dfrac{1}{x^{2}}\)

  • A. x = 9
  • B. x = 1
  • C. x = 8
  • D. x = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 35396

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc BACˆ. Biết AB = 3cm, BD = 4cm, CD = 6cm. Tính AC?

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 6cm
  • D. 4,5cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 35397

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

\(\begin{array}{l} (I)\frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{AB}}{{CD}}\\ (II)\frac{{OB}}{{OC}} = \frac{{BC}}{{AD}}\\ (III)OA.OD = OB.OC \end{array}\)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 35398

Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12,DB = 18,CE = 30. Độ dài AC bằng:

  • A. 20
  • B. 18
  • C. 50
  • D. 45
Câu 29
Mã câu hỏi: 35399

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

  • A. \(\frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)
  • B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
  • C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)
  • D. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 35400

Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC

  • A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
  • B. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
  • C. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}} \Rightarrow DE//BC\)
  • D. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 35401

Gọi x0 là nghiệm của phương trình \(2.(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x^2\). Chọn khẳng định đúng.

  • A. x> 0
  • B. x< −2
  • C. x> −2
  • D. x> −3
Câu 32
Mã câu hỏi: 35402

Tính tổng các nghiệm của phương trình \( \left| {3x + 6} \right| - 2 = 4\), biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. 0
  • B. 10
  • C. 4
  • D. -4
Câu 33
Mã câu hỏi: 35403

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x - 12 = 4 - 3x . x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây

  • A. 2x−4=0
  • B. −x−2=0
  • C. x2+4=0
  • D. 9−x2=−5
Câu 34
Mã câu hỏi: 35404

Giải phương trình: 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)

  • A. \(x =  \dfrac{2}{7}\).
  • B. \(x =  \dfrac{4}{7}\).
  • C. \(x =  \dfrac{3}{7}\).
  • D. \(x =  \dfrac{1}{7}\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 35405

Giải phương trình: 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u

  • A. u = 0
  • B. u = 1
  • C. u = 2
  • D. u = 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 35406

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì: 

  • A. Δ RSK ∼ Δ MPQ
  • B. Δ RSK ∼ Δ PQM
  • C. Δ RSK ∼ Δ QPM
  • D. Δ RSK ∼ Δ QMP
Câu 37
Mã câu hỏi: 35407

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?

  • A. Δ ABC ∼ Δ DEF
  • B. \(\widehat {ABC}\; = \;\widehat {EFD}\) 
  • C. \(\widehat {ACB}\; = \;\widehat {ADF}\) 
  • D. \(\widehat {ACB}\; = \;\widehat {DEF}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 35408

Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y ( (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35
Câu 39
Mã câu hỏi: 35409

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?

  • A. Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'
  • B. A'C' = \(\frac{1}{3}\)AC
  • C. \(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{B'C'}} = 3\) 
  • D. \(\frac{{AC}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 35410

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

  • A. MN/AB = MP/AC 
  • B. MN/AB = MP/BC 
  • C. MN/AB = NP/AC 
  • D. MN/BC = NP/AC 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ