Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 138064

Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?   

  • A. Là một tập hợp các số nguyên  
  • B. Độ dài tối đa của mảng là 255   
  • C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu   
  • D. Mảng không thể chứa kí tự
Câu 2
Mã câu hỏi: 138065

Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần:   

  • A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng  
  • B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng   
  • C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng   
  • D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định
Câu 3
Mã câu hỏi: 138066

Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?  

  • A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng  
  • B. Dùng để quản lí kích thước của mảng   
  • C. Dùng trong vòng lặp với mảng  
  • D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 4
Mã câu hỏi: 138067

Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?   

  • A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1  
  • B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều 
  • C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng 
  • D. Độ dài tối đa của mảng là 255
Câu 5
Mã câu hỏi: 138068

Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp?   

  • A. Khai báo mảng của các bản ghi  
  • B. Khai báo mảng xâu kí tự  
  • C. Khai báo mảng hai chiều   
  • D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có
Câu 6
Mã câu hỏi: 138069

Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là:  

  • A. 256   
  • B. 255   
  • C. 65535 
  • D. Tùy ý
Câu 7
Mã câu hỏi: 138070

Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là: 

  • A. 12 
  • B. 13 
  • C. 14
  • D. 15
Câu 8
Mã câu hỏi: 138071

Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 9
Mã câu hỏi: 138072

Cho khai báo sau: Var hoten : String; 

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu
  • B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0 
  • C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255 
  • D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó
Câu 10
Mã câu hỏi: 138073

Phát biểu nào sau đây về chức năng của kiểu bản ghi là phù hợp nhất?  

  • A. Để mô tả đối tượng chứa nhiều loại thông tin khác nhau  
  • B. Để mô tả nhiều dữ liệu  
  • C. Để mô tả dữ liệu gồm cả số và xâu kí tự  
  • D. Để tạo mảng nhiều chiều
Câu 11
Mã câu hỏi: 138074

Phát biểu nào sau đây về bản ghi là không phù hợp?  

  • A. Bản ghi là dữ liệu có cấu trúc   
  • B. Bản ghi thường có nhiều trường dữ liệu   
  • C. Trường dữ liệu của bản ghi có thể là một kiểu bản ghi khác  
  • D. Bản ghi thường được dùng để thay thế mảng
Câu 12
Mã câu hỏi: 138075

Cho biến bản ghi sinh_vien gồm các trường ho_ten, ngay_sinh. Biểu thức nào truy cập đến trường ho_ten của bản ghi này?  

  • A. ho_ten;   
  • B. sinh_vien → ho_ten;  
  • C. sinh_vien.(ho_ten,ngay_sinh);  
  • D. sinh_vien.ho_ten;
Câu 13
Mã câu hỏi: 138076

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về kiểu bản ghi?  

  • A. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc 
  • B. Mỗi bản ghi mô tả một đối tượng, mỗi bản ghi có thể gồm một số thành phần gọi là trường, mỗi trường mô tả một thuộc tính của đối tượng. Giống như kiểu mảng, các thành phần tạo thành một bản ghi phải thuộc cùng một kiểu dữ liệu. 
  • C. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <>  
  • D. Trên các biến bản ghi, ta có thể sử dụng các phép toán số học +,  – , *, /
Câu 14
Mã câu hỏi: 138077

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về kiểu bản ghi?

  • A. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <> 
  • B. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc 
  • C. Với B là hai biến bản ghi thì ta chỉ có thể dùng lệnh gán A := B trong trường hợp A và B là cùng kiểu
  • D. Kiểu bản ghi cho chúng ta một phương thức xây dựng các kiểu dữ liệu mới một cách linh hoạt và phong phú. Kiểu bản ghi thường được dùng để mô tả các đối tượng trong các bài toán quản lí
Câu 15
Mã câu hỏi: 138078

Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện:  

  • A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt   
  • B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt   
  • C. Nối xâu S2 vào S1 
  • D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
Câu 16
Mã câu hỏi: 138079

Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?

Program Welcome ;

Var a : string[10];

Begin

a := ‘tinhoc ’;

writeln(length(a));

End.

  • A. 6; 
  • B. 7; 
  • C. 10; 
  • D. Chương trình có lỗi;
Câu 17
Mã câu hỏi: 138080

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

for  i := length(str) downto 1 do

write(str[i]) ;

  • A. In xâu ra màn hình; 
  • B. In từng kí tự xâu ra màn hình; 
  • C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên; 
  • D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược; (*)
Câu 18
Mã câu hỏi: 138081

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?  

  • A. Xâu không; 
  • B. Xâu rỗng;   
  • C. Xâu trắng;  
  • D. Không phải là xâu kí tự;
Câu 19
Mã câu hỏi: 138082

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp văn bản  

  • A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.   
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.   
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.   
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 20
Mã câu hỏi: 138083

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp có cấu trúc 

  • A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.  
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.  
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. 
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 21
Mã câu hỏi: 138084

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp truy cập tuần tự  

  • A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó. 
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.  
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.   
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 22
Mã câu hỏi: 138085

Trong NNLT Pascal, cú pháp để khai báo biến tệp văn bản là  

  • A. var < tên tệp > : txt;   
  • B. var < tên biến tệp > : txt;   
  • C. var < tên tệp > : text;   
  • D. var < tên biến tệp > : text;
Câu 23
Mã câu hỏi: 138086

Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu tiên chúng ta phải làm gì?  

  • A. Gắn tên tệp cho biến tệp 
  • B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp   
  • C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp   
  • D. Đóng tệp
Câu 24
Mã câu hỏi: 138087

Trong NNLT Pascal, cú pháp để gắn tên tệp cho biến tệp là:  

  • A. < biến tệp > := < tên tệp >;   
  • B. < tên tệp > := < biến tệp >;  
  • C. assign ( < biến tệp > , < tên tệp > );   
  • D. assign ( < tên tệp > , < biến tệp > );
Câu 25
Mã câu hỏi: 138088

Trong NNLT Pascal, cú pháp để mở tệp ở chế độ đọc dữ liệu từ tệp là:  

  • A. repeat( < biến tệp >);  
  • B. reset ( < biến tệp >); 
  • C. restart ( < biến tệp >);   
  • D. rewrite ( < biến tệp >); 
Câu 26
Mã câu hỏi: 138089

Cú pháp của thủ tục đọc dữ liệu từ tệp văn bản là:  

  • A. read ( < biến tệp > , < danh sách biến > );   
  • B. readln ( < biến tệp > , < danh sách biến > );   
  • C. readln ( < tên tệp > , < danh sách biến > );  
  • D. Cả đáp án A và B đều đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 138090

Cú pháp của thủ tục ghi dữ liệu vào tệp văn bản là:  

  • A. write (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);   
  • B. write (< tên tệp > , < danh sách kết quả >);  
  • C. writeln (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);   
  • D. Cả đáp án A và C đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 138091

Hàm eof() trả về giá trị TRUE khi nào?  

  • A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp  
  • B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp   
  • C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng   
  • D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng
Câu 29
Mã câu hỏi: 138092

Hãy viết lệnh tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc song song với nhau:  

  • A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1).   
  • B. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);   
  • C. Rtd := 1/R1 + 1/R2 + 1/R3;   
  • D. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;
Câu 30
Mã câu hỏi: 138093

Hãy viết lệnh tính điện trở tương đương Rtd cho sơ đồ mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau là:  

  • A. Rtd := R1*R2*R3/(R1*R2 + R2*R3 + R3*R1);  
  • B. Rtd := R1*R2/(R1 + R2) + R3;  
  • C. Rtd := R1*R2*R3/(R1 + R2 + R3);   
  • D. Rtd := R1 + R2 + R3;
Câu 31
Mã câu hỏi: 138094

Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho 2 điểm M(x1,y1) và N(x2,y2). Hãy viết câu lệnh tính khoảng cách d từ điểm M đến N:  

  • A. d := sqrt(sqr(x1 – x2) + sqr(y1 – y2));   
  • B. d := sqr(sqrt(x1 – x2) + sqrt(y1 – y2));   
  • C. d := sqrt(sqr(x1 + x2) – sqr(y1 + y2));   
  • D. d := sqr(sqrt(x1 + x2) – sqrt(y1 + y2));
Câu 32
Mã câu hỏi: 138095

Trong mặt phẳng hệ tọa độ Descartes vuông góc, cho điểm M(x, y). Hãy viết câu lệnh tính khoảng cách d từ điểm M đến gốc tọa độ O:

  • A. d := sqr(x*x + y*y); 
  • B. d := sqrt(sqr(x) + sqr(y)); 
  • C. d := sqr(x*x – y*y); 
  • D. d := sqr(sqrt(x) + sqrt(y));
Câu 33
Mã câu hỏi: 138096

Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:  

  • A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL   
  • B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên   
  • C. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL 
  • D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
Câu 34
Mã câu hỏi: 138097

CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?  

  • A. Hệ CSDL phân tán  
  • B. Hệ CSDL khách - chủ  
  • C. Hệ CSDL trung tâm 
  • D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 35
Mã câu hỏi: 138098

Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?   

  • A. Hệ CSDL phân tán
  • B. Hệ CSDL khách - chủ  
  • C. Hệ CSDL trung tâm  
  • D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 36
Mã câu hỏi: 138099

Cho biết f1 là biến tệp văn bản và tệp ketqua.txt có nội dung đang lưu trữ là: Tich 2 so la: 20. Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:

a := 10; b :=2;

assign(f1, 'ketqua.txt');

rewrite(f1);

writeln(f1, 'Thuong 2 so la: ', a/b);

thì tệp ketqua.txt có nội dung gì?

  • A. Tich 2 so la: 20 
  • B. Tich 2 so la: 20Thuong 2 so la: 5 
  • C. Thuong 2 so la: 5 
  • D. Thuong 2 so la: 5Tich 2 so la: 20
Câu 37
Mã câu hỏi: 138100

Trong Pascal, thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT ?

ProgramVD_bt1_txt;

Uses crt ;

Var f : text ;

Begin

          Clrscr;

          Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;

          Rewrite(f) ;

Write(f, 123 + 456) ;

Close(f) ;

End . 

  • A. 123 + 456 
  • B. 123456 
  • C. 579 
  • D. 123 456
Câu 38
Mã câu hỏi: 138101

Trong Pascal, cho trước tệp văn bản BT2.TXT chỉ có một dòng, chứa dòng chữ : CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH ngay ở đầu dòng. Thực hiện chương trình VD_bt2_txt dưới đây, trên màn hình sẽ hiện kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây ?

ProgramVD_bt2_txt;

Uses crt ;

Var f : text ;

S : string[13] ;

Begin

Clrscr;

Assign(f, ‘BT2.TXT ’) ;

Reset(f) ;

Read(f, S) ;

Write(S) ;

Close(f) ;

End . 

  • A. CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH 
  • B. CHAO MUNG BAN 
  • C. CHAO MUNG BAN DEN VOI 
  • D. CHAO MUNG
Câu 39
Mã câu hỏi: 138102

Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:   

  • A. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng  
  • B. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm  
  • C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm   
  • D. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
Câu 40
Mã câu hỏi: 138103

Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?   

  • A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;   
  • B. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;   
  • C. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; 
  • D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ