Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 138184

Trong câu lệnh While – do, điều kiện là:

  • A. Biểu thức số học    
  • B. Biểu thức quan hệ
  • C. Hằng đẳng thức           
  • D. Biểu thức logic
Câu 2
Mã câu hỏi: 138185

Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) ?

  • A. Chèn xâu S1 vào vị trí vt trong xâu S2.
  • B. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
  • C. Nối xâu S2 vào S1
  • D. Chèn xâu S2 vào vị trí vt trong xâu S1.
Câu 3
Mã câu hỏi: 138186

Cách viết nào sau đây in ra màn hình giá trị của phần tử thứ I của mảng A?

  • A. Write(A{i}); 
  • B. Write(A[i]);     
  • C. Write(A[‘i’]);   
  • D. Write(A(i));
Câu 4
Mã câu hỏi: 138187

Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc?

d:= 0;

for i:= 1 to length(S) do

if S[i] = ‘ ’ then d:= d + 1;

  • A. Xóa đi các dấu cách trong xâu   
  • B. Đếm các kí tự có trong xâu
  • C. Xóa các kí tự số             
  • D. Đếm số dấu cách có trong xâu
Câu 5
Mã câu hỏi: 138188

Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến:

  • A. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
  • B. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >to < Giá trị cuối> do < câu lệnh >;
  • C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
  • D. for < biến đếm> = < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 6
Mã câu hỏi: 138189

Đoạn chương trình sau giải  bài toán nào?

While not (1/(a+N) < 0.0001) do

Begin

N:=N+1;

S:=S+ 1.0/(a+N);

End;

  • A. Tính tổng          
  • B. Tính tổng
  • C. Tính tổng các số nhỏ hơn 0,0001     
  • D. Tính tổng các số lớn hơn 0,0001
Câu 7
Mã câu hỏi: 138190

Cho khai báo mảng:

Var a: array[0..50] of real ;

và đoạn chương trình như sau:

k:= 0 ;

for i:= 1 to 50 do

if a[i] > a[k] then k:= I ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?

  • A. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
  • B. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
  • C. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
  • D. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
Câu 8
Mã câu hỏi: 138191

Hãy chọn phương án ĐÚNG về mảng một chiều?

  • A. Chỉ là dãy các số nguyên
  • B. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái
  • C. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu
  • D. không cần khai báo trước số lượng phần tử
Câu 9
Mã câu hỏi: 138192

Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

  • A. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
  • B. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
  • C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
  • D. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
Câu 10
Mã câu hỏi: 138193

Kết quả của hàm Pos(‘Canh’, ‘nguyen thi canh’)

  • A.
  • B. 12    
  • C.
  • D. 10
Câu 11
Mã câu hỏi: 138194

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu xâu?

  • A. Var St: String[0]; 
  • B. Var St: String;
  • C. Var St: String[10];         
  • D. Var St: String[300];
Câu 12
Mã câu hỏi: 138195

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(‘Tin hoc 10’) cho kết quả là:

  • A. 2 {2 kí tự chữ số} 
  • B. 3  {3 từ}
  • C. 6  {6 kí tự chữ cái}          
  • D. 10  {10 kí tự}
Câu 13
Mã câu hỏi: 138196

Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện kiểm tra một phần tử thứ I của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10) (trong ngôn ngữ lập trình Pascal)?

  • A. (A[i] > -5) and (A[i] < 10)     
  • B. (-5 < A[i] < 10)
  • C. (A[i] > -5) or (A[i] < 10)       
  • D. (A[i] < -5) and (A[i] >10)
Câu 14
Mã câu hỏi: 138197

Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm

  • A. Tự động điều chỉnh
  • B. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trịChỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trịv
  • C. Được giữ nguyên
  • D. Tự động giảm đi 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 138198

Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ I của mảng A?v

  • A. A[i]   
  • B. AI 
  • C. Ai 
  • D. A[‘I’]
Câu 16
Mã câu hỏi: 138199

Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu?

  • A. Là dãy các ký tự số
  • B. Là dãy các ký tự dấu
  • C. Là dãy các ký tự chữ
  • D. Là dãy các ký tự trong bảng mã ASCII
Câu 17
Mã câu hỏi: 138200

Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

i: = 1; t:= 1;

while I < 20 do

Begin

t:= t * I;

i:= I + 1;

end;

  • A. Tính tích các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 20
  • B. Tính tích  các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20
  • C. Tính tích các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20
  • D. Tính tích các số tự nhiên nhỏ hơn 20
Câu 18
Mã câu hỏi: 138201

Câu lệnh nào thực hiện việc in các ký tự trong xâu S theo thứ tự đảo ngược (ví dụ: xâu ‘dcba’ là xâu đảo ngược của xâu ‘abcd’)?

  • A. For i:= 1 to length(S) do write(S[i]);
  • B. For i:= 1 to length(S) do writeln(S);
  • C. For i:= length(S) downto 1 do write(S);
  • D. For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);v
Câu 19
Mã câu hỏi: 138202

Kết quả của thủ tục delete(‘Viet Nam 2021!’,5,6) là

  • A. 'Nam2021’  
  • B. ‘Viet021’    
  • C. ‘Viet2021’    
  • D. ‘Viet Nam’
Câu 20
Mã câu hỏi: 138203

Khai báo nào dưới đây ĐÚNG về biến kiểu mảng một chiều gồm 100 phần tử số nguyên?

  • A. Var A : array(1..100) of integer;
  • B. Var  A : array[1..100] of integer;
  • C. Var A : array[1..100] of integer
  • D. Var A : array[1...100] of integer;
Câu 21
Mã câu hỏi: 138204

Cho khai báo sau:

Var a: array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau:

s:= 0;

for i:= 0 to 50 do

s:= s + a[i];

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?

  • A. Tính tích các phần tử trong mảng;
  • B. Tính hiệu các phần tử trong mảng;
  • C. Tính tổng các phần tử trong mảng;
  • D. Tính thương các phần tử trong mảng;
Câu 22
Mã câu hỏi: 138205

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp văn bản

  • A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.     
Câu 23
Mã câu hỏi: 138206

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp có cấu trúc

  • A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.   
Câu 24
Mã câu hỏi: 138207

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp truy cập tuần tự

  • A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.       
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 25
Mã câu hỏi: 138208

Hãy chọn phương án ghép đúng. Tệp truy cập trực tiếp

  • A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.
  • B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.    
  • C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
  • D. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.
Câu 26
Mã câu hỏi: 138209

Dữ liệu kiểu tệp

  • A. sẽ bị mất hết khi tắt máy.
  • B. sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
  • C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. 
  • D. cả C đều sai.
Câu 27
Mã câu hỏi: 138210

Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu tiên chúng ta phải làm gì?

  • A. Gắn tên tệp cho biến tệp
  • B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp
  • C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
  • D. Đóng tệp
Câu 28
Mã câu hỏi: 138211

Hàm eof() trả về giá trị TRUE khi nào?

  • A. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
  • B. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu tệp
  • C. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
  • D. Khi con trỏ tệp đang chỉ tới đầu dòng
Câu 29
Mã câu hỏi: 138212

Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:

  • A. While S>=108 do
  • B. While S < 108 do
  • C. While S < 1.0E8 do
  • D. While S >= E8 do
Câu 30
Mã câu hỏi: 138213

Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

          For I:=1 to M do

                   If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

                             T := T + I;

  • A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
  • B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
  • C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
  • D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 31
Mã câu hỏi: 138214

Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:

  • A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
  • B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
  • C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
  • D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
Câu 32
Mã câu hỏi: 138215

Hãy chọn phương án ghép đúng . Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi

  • A. điều kiện được tính toán xong;               
  • B. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;
  • C. điều kiện không tính được;      
  • D. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;
Câu 33
Mã câu hỏi: 138216

Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng với câu lệnh rẽ nhánh if…then…else…?

  • A. Nếu sau else muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa hai cặp dấu ngoặc nhọn;
  • B. Nếu sau else muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn;
  • C. Nếu sau else muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa Begin và End;
  • D. Nếu sau else muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa Begin  và  End
Câu 34
Mã câu hỏi: 138217

Trong Turbo Pascal, đang ở cửa sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output:

  • A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5
  • B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F7
  • C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F6
  • D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F8
Câu 35
Mã câu hỏi: 138218

Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây ?

  • A. Writeln(x);
  • B. Writeln(x:5);
  • C. Writeln(x:5:2);
  • D. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);
Câu 36
Mã câu hỏi: 138219

Cho S là biến có kiểu xâu (String) và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ và y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ?

  • A. Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter;
  • B. Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;
  • C. Gõ “Tran Van Thong 7,5” sau đó nhấn phím Enter;
  • D. Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;
Câu 37
Mã câu hỏi: 138220

Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :

  • A. 8.0;
  • B. 15.5;
  • C. 15.0;
  • D. 8.5;
Câu 38
Mã câu hỏi: 138221

Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?

  • A. (n>0) and (n mod 2 = 0)
  • B. (n>0) and (n div 2 = 0)
  • C. (n>0) and (n mod 2 <> 0)
  • D. (n>0) and (n mod 2 <> 0)
Câu 39
Mã câu hỏi: 138222

Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì ?

  • A. Chia lấy phần nguyên
  • B. Chia lấy phần dư       
  • C. Làm tròn số
  • D. Thực hiện phép chia
Câu 40
Mã câu hỏi: 138223

Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :

  • A. Sqrt(x);
  • B. Sqr(x);     
  • C. Abs(x);
  • D. Exp(x);

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ