Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trân

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 71319

Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật?

  • A. Giun đũa
  • B. Giun đỏ
  • C. Rươi
  • D. Giun đất
Câu 2
Mã câu hỏi: 71320

Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Ánh sáng
  • C. Tốc độ gió
  • D. Độ trũng
Câu 3
Mã câu hỏi: 71321

Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là?

  • A.  5 – 30o
  • B. 25 – 45oC
  • C. 5 – 42o
  • D. 15 – 22o
Câu 4
Mã câu hỏi: 71322

Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây?

  • A. Trong đất
  • B. Nước
  • C. Sinh vật
  • D. Đất – không khí
Câu 5
Mã câu hỏi: 71323

Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn
  • B. Thân thấp, phân cành mạnh
  • C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc
  • D. Thân thấp, không phân cành
Câu 6
Mã câu hỏi: 71324

Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát?

  • A. Vạn niên thanh
  • B. Bán hạ
  • C. Dọc mùng
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7
Mã câu hỏi: 71325

Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại?

  • A. Cú mèo
  • B. Cắt
  • C. Vạc
  • D. Diệc
Câu 8
Mã câu hỏi: 71326

Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm
  • B. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm
  • C. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt
  • D. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt
Câu 9
Mã câu hỏi: 71327

Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ pH
  • C. Độ ẩm
  • D. Ánh sáng
Câu 10
Mã câu hỏi: 71328

Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

  • A. Cá mập
  • B. Rùa biển
  • C. Trầu không
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11
Mã câu hỏi: 71329

Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 71330

Những cây có thân mọng nước thường sống ở?

  • A. hoang mạc.
  • B. thảo nguyên.
  • C. ven bờ sông, suối.
  • D. rừng mưa nhiệt đới.
Câu 13
Mã câu hỏi: 71331

Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn?

  • A. chó sói
  • B. voi
  • C. Ngựa vằn
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14
Mã câu hỏi: 71332

Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật?

  • A. Hợp tác
  • B. Hội sinh
  • C. Cạnh tranh
  • D. Kí sinh
Câu 15
Mã câu hỏi: 71333

Hiện tượng động vật nguyên sinh sống trong ruột mối phản ánh mối quan hệ?

  • A. Hợp tác
  • B. Kí sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cộng sinh
Câu 16
Mã câu hỏi: 71334

Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể?

  • A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật
  • B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng
  • C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy
  • D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi
Câu 17
Mã câu hỏi: 71335

Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể?

  • A. Độ đa dạng
  • B. Tỉ lệ giới tính
  • C. Thành phần nhóm tuổi
  • D. Mật độ
Câu 18
Mã câu hỏi: 71336

Ở quần thể nào dưới đây, mật độ có thể tính theo cả đơn vị thể tích và đơn vị diện tích ?

  • A. Chuột chũi trên một cánh đồng
  • B. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi
  • C. Lúa nếp trong một thửa ruộng
  • D. Cá chép trong một ao nuôi
Câu 19
Mã câu hỏi: 71337

Các cá thể trong quần thể được xếp vào mấy nhóm tuổi chính?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 71338

Các quần thể ngỗng có tỉ lệ đực/cái là?

  • A. 40/60.
  • B. 60/40.
  • C. 30/70.
  • D. 50/50.
Câu 21
Mã câu hỏi: 71339

Tháp tuổi ở các nước phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
  • B. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều
  • C. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
  • D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng
Câu 22
Mã câu hỏi: 71340

Trong quần xã, độ nhiều thể hiện điều gì?

  • A. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
  • B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
  • C. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23
Mã câu hỏi: 71341

Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm?

  • A. độ nhiều.
  • B. tỉ lệ giới tính.
  • C. độ thường gặp.
  • D. độ đa dạng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 71342

Hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần chính, đó là?

  • A. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.
  • B. quần xã sinh vật và sinh cảnh
  • C. quần thể sinh vật và sinh cảnh..
  • D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.
Câu 25
Mã câu hỏi: 71343

Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền trước chuột đồng trong một chuỗi thức ăn?

  • A. Cầy
  • B. Sâu ăn lá
  • C. Cỏ
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26
Mã câu hỏi: 71344

Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ không bao gồm đối tượng nào sau đây?

  • A. Cây xanh
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ
Câu 27
Mã câu hỏi: 71345

Trong một chuỗi thức ăn, các động vật ăn thực vật thường là?

  • A. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
  • B. bậc dinh dưỡng cấp 1.
  • C. bậc dinh dưỡng cấp 3.
  • D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 28
Mã câu hỏi: 71346

Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất?

  • A. Chó sói lửa
  • B. Trăn gấm
  • C. Kiến ba khoang
  • D. Gấu trắng Bắc Cực
Câu 29
Mã câu hỏi: 71347

Có mấy dạng tháp tuổi cơ bản?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 71348

Cây nào dưới đây là cây ưa sáng?

  • A. Lá lốt
  • B. Diếp cá
  • C. Tếch
  • D. Vạn niên thanh

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ