Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44792

Chọn đáp án đúng: “Vận chuyển thức ăn hấp thụ đến các bộ phận khác nhau của cơ thể và việc sử dụng chúng”.

  • A. Đồng hóa
  • B. Sự hấp thụ
  • C. Hô hấp
  • D. Tiêu hóa
Câu 2
Mã câu hỏi: 44793

Hãy cho biết: Cặp chất nào cho màu xanh tím khi thử với iot?

  • A. Dung dịch glucozơ, dung dịch glucozơ luộc và nghiền khoai tây.
  • B. Khoai tây luộc và nghiền, một lát bánh mì.
  • C. Dung dịch glucozơ, một lát bánh mì.
  • D. Một lát bánh mì, dầu mù tạt.
Câu 3
Mã câu hỏi: 44794

Em hãy cho biết: Phát biểu nào về hô hấp - quang hợp là sai?

  • A. Thực vật sử dụng khí cacbonic.
  • B. Thực vật sản xuất oxy.
  • C. Động vật sản xuất oxy.
  • D. Động vật sử dụng oxy.
Câu 4
Mã câu hỏi: 44795

Chọn đáp án đúng: Nhóm chất nào được tạo thành từ đường?

  • A. protein
  • B. chất béo
  • C. axit amin
  • D. cacbohydrat
Câu 5
Mã câu hỏi: 44796

Hãy cho biết: Chất nào không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp?

  • A. đường glucoza
  • B. cạc-bon đi-ô-xít
  • C. nước
  • D. năng lượng
Câu 6
Mã câu hỏi: 44797

Hãy chọn đáp án đúng: Một loạt các hành động giữa các phân tử trong tế bào dẫn đến một sản phẩm nhất định hoặc sự thay đổi trong tế bào là gì?

  • A. con đường sinh hóa
  • B. con đường đồng hóa
  • C. sự trao đổi chất
  • D. con đường dị hóa
Câu 7
Mã câu hỏi: 44798

Hãy xác định: Một con đường tiêu thụ năng lượng để tạo ra các phân tử phức tạp hơn từ những phân tử đơn giản hơn (đôi khi được gọi là con đường sinh tổng hợp) là gì?

  • A. con đường sinh hóa.
  • B. con đường đồng hóa.
  • C. con đường dị hóa.
  • D. con đường trao đổi chất.
Câu 8
Mã câu hỏi: 44799

Chọn đáp án đúng: Sự trao đổi chất đề cập đến cái nào trong số này?

  • A. cơ sở hóa học của sự sống
  • B. tổng của tất cả các phản ứng vật lý và hóa học xảy ra trong cơ thể
  • C. một tổ chức của các tế bào tương tự chuyên biệt để thực hiện một chức năng nhất định
  • D. một phân khu của sinh lý học
Câu 9
Mã câu hỏi: 44800

Em hãy cho biết: Hầu hết các phản ứng hóa học của tế bào diễn ra ở đâu?

  • A. nhân tế bào
  • B. không bào
  • C. tế bào chất
  • D. màng tế bào
Câu 10
Mã câu hỏi: 44801

Hãy giải thích vì sao: Các tế bào cơ, não……của cơ thể người có thể trực tiếp trao đổi các chất với môi trường ngoài được không?

  • A. Có vì các tế bào này có thể tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài.
  • B. Có vì các tế bào này có thể đưa ra ngoài 
  • C. Tùy môi trường
  • D. Không vì Các tế bào cơ, não……do nằm ở các phần sâu trong cơ thể người, không được liên hệ trực tiếp với môi trường ngoài nên không thể trực tiếp trao đổi chất với môi trường ngoài.
Câu 11
Mã câu hỏi: 44802

Cho biết bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid?

  • A. Bệnh béo phì (Obesity)
  • B. Xơ vữa động mạch
  • C. Thiếu máu
  • D. Tăng huyết áp
Câu 12
Mã câu hỏi: 44803

Chọn đáp án đúng: Dạng lipid vận chuyển trong máu không có gì?

  • A. Acid béo
  • B. Triglycerid
  • C. Cholesterol
  • D. Glycoprotein
Câu 13
Mã câu hỏi: 44804

Em hãy cho biết đâu là nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu?

  • A. Protein.
  • B. Carbohydrat.
  • C. Các vitamin và muối khoáng.
  • D. Lipid
Câu 14
Mã câu hỏi: 44805

Em hãy cho biết đâu không là biểu hiện của hiện tượng giảm đường huyết?

  • A. Cảm giác đói
  • B. Toát mồ hôi
  • C. Tim đập nhanh
  • D. Huyết áp tăng
Câu 15
Mã câu hỏi: 44806

Chọn đáp án đúng: Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa?

  • A. Lipid
  • B. Protein
  • C. Carbohydrat
  • D. Vitamin
Câu 16
Mã câu hỏi: 44807

Đâu là nguyên nhân giải thích lí do vào mùa hè chúng ta lại nhanh khát?

  • A. Cơ thể vận động nhiều → cơ thể mất nhiều nước.
  • B. Đổ mồ hổi nhiều để tỏa nhiệt → Cơ thể mất nước.
  • C. Cơ thể tăng cường chuyển hóa→ Cơ thể mất nước.
  • D. Cơ thể tăng cường tỏa nhiệt → Cơ thể mất nước.
Câu 17
Mã câu hỏi: 44808

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu: Nhiệt độ cơ thể là 98,6 độ F (37 độ C), chênh lệch 1 độ, đây là nhiệt độ  ........ đối với con người.

  • A. hằng số
  • B. giới hạn dưới
  • C. giới hạn trên
  • D. điểm cực đại
Câu 18
Mã câu hỏi: 44809

Hãy cho biết việc làm nào không giúp chúng ta chống rét?

  • A. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa long bàn tay, gan bàn chân.
  • B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân.
  • C. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm, …
  • D. Ngâm mình trong nước vì nhiệt độ trong nước ổn định hơn trong không khí.
Câu 19
Mã câu hỏi: 44810

Theo em hãy định nghĩa như thế nào là sốt?

  • A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
  • B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
  • C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.
  • D. Là một phản ứng của cơ thể.
Câu 20
Mã câu hỏi: 44811

Hoàn thành câu, chọn đáp án đúng: Trẻ em có khả năng điều nhiệt………..người lớn:

  • A. Tốt hơn.
  • B. Bằng
  • C. Kém hơn
  • D. Không có khả năng điều nhiệt.
Câu 21
Mã câu hỏi: 44812

Hãy cho biết: Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là?

  • A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
  • B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
  • C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
  • D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
Câu 22
Mã câu hỏi: 44813

Đâu là việc không nên làm trong chế biến thức ăn hàng ngày?

  • A. Cung cấp đủ lượng thịt, rau và quả tươi.
  • B. Cung cấp nhiều muối, đặc biệt mối iot
  • C. Tăng cường thực phẩm giàu canxi cho trẻ
  • D. A và C
Câu 23
Mã câu hỏi: 44814

Cho biết thành phần của nhiều enzim là cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể và hàn gắn vết thương là vai trò của

  • A. Kẽm 
  • B. Photpho
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Iot
Câu 24
Mã câu hỏi: 44815

Hãy cho biết thành phần chính trong xương, răng. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, trong quá trình đông máu, trong phân chia tế bào chất, trao đổi glycogen và dẫn truyền xung thần kinh là vai trò của:

  • A. Natri 
  • B. Canxi
  • C. Iot
  • D. Kẽm
Câu 25
Mã câu hỏi: 44816

Em hãy cho biết vai trò của loại muối khoáng nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào trong nước mô, huyết tương. Tham gia các hoạt động trao đổi của tế bào và hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh?

  • A. Canxi
  • B. Natri
  • C. Kali
  • D. B và C
Câu 26
Mã câu hỏi: 44817

Em hãy cho biết: Một trong những nguyên nhân gây bệnh thiếu máu là do thiếu vitamin nào?

  • A. B1
  • B. B6
  • C. B12
  • D. B3
Câu 27
Mã câu hỏi: 44818

Hãy cho biết biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc của mắt khô là những ảnh hưởng do thiếu vitamin nào?

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. E
Câu 28
Mã câu hỏi: 44819

Em hãy cho biết: Trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn bị loãng xương khi thiếu vitamin nào?

  • A. A
  • B. E
  • C. C
  • D. D
Câu 29
Mã câu hỏi: 44820

Hoàn thành câu: Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, …………. bị tiêu hao dưới dạng nhiệt:

  • A. 35%, 65%.
  • B. 55%, 45%.
  • C. 25%, 75%.
  • D. 75%, 25%.
Câu 30
Mã câu hỏi: 44821

Hãy cho biết: Trạng thái nào có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá?

  • A. Lúc lao động
  • B. Lúc nghỉ ngơi
  • C. Lúc đọc sách
  • D. Cả A và B
Câu 31
Mã câu hỏi: 44822

Hãy cho biết loại hoocmon nào kích thích chuyển hóa cơ bản ở tế bào đối với động vật có xương sống?

  • A. Testosteron.
  • B. Tiroxin
  • C.  Hoocmon sinh trưởng.
  • D. Ostrogen.
Câu 32
Mã câu hỏi: 44823

Đâu là các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có?

  • A. Giảm hoạt động cathecholamin
  • B. Tăng thông khí
  • C. Giãn mạch da
  • D. Tăng chuyển hóa cơ bản
Câu 33
Mã câu hỏi: 44824

Em hãy cho biết hoạt động tăng thải nhiệt không thông qua hình thức nào?

  • A. Giảm hoạt động
  • B. Toát mồ hôi
  • C. Cởi bớt quần áo
  • D. Co mạch ngoại vi
Câu 34
Mã câu hỏi: 44825

Chọn đáp án đúng: Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió.

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Vận tốc.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Áp suất.
Câu 35
Mã câu hỏi: 44826

Chọn đáp án đúng: Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:

  • A. Tạo thành giọt.
  • B. Bay hơi.
  • C. Thoát ra.
  • D. Tái hấp thu.
Câu 36
Mã câu hỏi: 44827

Hãy cho biết: Chất dinh dưỡng nào có thể được xác định bằng cách sử dụng Sunphat đồng và xút?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Chất béo
  • D. Vitamin
Câu 37
Mã câu hỏi: 44828

Loại thức ăn nào không cung cấp chất xơ?

  • A. Các loại ngũ cốc
  • B. Toàn bộ xung
  • C. Hoa quả và rau
  • D. Sữa
Câu 38
Mã câu hỏi: 44829

Cho biết loại chất dinh dưỡng nào sau đây không có trong sữa?

  • A. Chất đạm
  • B. Vitamin C
  • C. Canxi
  • D. Vitamin D
Câu 39
Mã câu hỏi: 44830

Em hãy cho biết: Albumin của trứng rất giàu?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Chất béo
  • D. Vitamin
Câu 40
Mã câu hỏi: 44831

Cho biết: Một mẫu thực phẩm được lấy trong một ống nghiệm và thêm vào đó một vài giọt dung dịch Iốt. Quan sát thấy dung dịch chuyển sang màu xanh đen là do có thành phần nào sau đây?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Mập
  • D. Vitamin

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ