Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Gia Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44832

Cho biết: Amla là nguồn giàu nhất của?

  • A. Vitamin - A
  • B. Vitamin - B
  • C. Vitamin - C
  • D. Vitamin - D
Câu 2
Mã câu hỏi: 44833

Hãy chọn đáp án đúng: Một căn bệnh thiếu hụt liên quan đến việc thiếu Protein ở trẻ em, dẫn đến tăng trưởng còi cọc, tóc đổi màu, da loang lổ, chân gầy hoặc bụng sưng lên, có thể ảnh hưởng đến hoạt động của não. Tên bệnh là?

  • A. Marasmus
  • B. Kwashiorkor
  • C. bệnh còi xương
  • D. Bệnh bướu cổ
Câu 3
Mã câu hỏi: 44834

Hãy cho biết: Một thành phần cung cấp nhiều năng lượng hơn so với cùng một lượng Carbohydrate?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Chất béo
  • D. Vitamin
Câu 4
Mã câu hỏi: 44835

Xác định: Những thành phần nào được gọi là “Thực phẩm xây dựng cơ thể”?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Chất béo
  • D. Vitamin
Câu 5
Mã câu hỏi: 44836

Cho biết chất dinh dưỡng có thể được xác định bằng cách sử dụng Sunphat đồng và xút?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Chất béo
  • D. Vitamin
Câu 6
Mã câu hỏi: 44837

Theo em khi thiếu chất nào có thể gây ra bệnh Scorbut?

  • A. Vitamin-B1
  • B. Vitamin-C
  • C. Canxi (khoáng chất)
  • D. Natri (khoáng chất)
Câu 7
Mã câu hỏi: 44838

Hãy cho biết loại thức ăn nào không cung cấp chất xơ?

  • A. Các loại ngũ cốc
  • B. Toàn bộ xung
  • C. Hoa quả và rau
  • D. Sữa
Câu 8
Mã câu hỏi: 44839

Hãy cho biết: Chất dinh dưỡng nào sau đây không có trong sữa?

  • A. Chất đạm
  • B. Vitamin C
  • C. Canxi
  • D. Vitamin D
Câu 9
Mã câu hỏi: 44840

Chọn đáp án đúng: Albumin của trứng rất giàu?

  • A. Carbohydrate
  • B. Chất đạm
  • C. Chất béo
  • D. Vitamin
Câu 10
Mã câu hỏi: 44841

Hãy cho biết: Các thành phần thiết yếu của thực phẩm của chúng ta được gọi là gì?

  • A. Roughage
  • B. Chất dinh dưỡng
  • C. Khoáng chất
  • D. Vitamin
Câu 11
Mã câu hỏi: 44842

Chọn đáp án đúng: Hormone nào trong số các hormone này kích hoạt vỏ thượng thận giải phóng aldosterone?

  • A. ADH
  • B. Angiotensinogen
  • C. Angiotensin II
  • D. Angiotensin I
Câu 12
Mã câu hỏi: 44843

Hãy cho biết: Hoocmôn nào trong số các hoocmôn này không dẫn đến co mạch?

  • A. Epinephrine
  • B. Angiotensin II
  • C. ANF
  • D. ADH
Câu 13
Mã câu hỏi: 44844

Em hãy cho biết: Điều nào không phải là một chức năng của ADH?

  • A. Kích thích tái hấp thu nước
  • B. Giảm huyết áp
  • C. Ngăn bài niệu
  • D. Giảm mồ hôi
Câu 14
Mã câu hỏi: 44845

Chọn đáp án đúng: Đâu là tên gọi khác của ADH?

  • A. Oxytocin
  • B. Noradrenaline
  • C. Vasopressin
  • D. Ghrelin
Câu 15
Mã câu hỏi: 44846

Cho biết: Những cấu trúc nào không tham gia vào quá trình điều hòa chức năng của thận?

  • A. Hạ đồi
  • B. Tim
  • C. JGA
  • D. Lách
Câu 16
Mã câu hỏi: 44847

Hãy cho biết: Cấu trúc nào chịu trách nhiệm cho việc tiết ANF?

  • A. Tim
  • B. Não
  • C. Thận
  • D. Ruột
Câu 17
Mã câu hỏi: 44848

Em hãy cho biết: Điều gì sẽ xảy ra nếu lượng máu tăng lên?

  • A. Tắt các thụ thể Osmore
  • B. Các thụ thể Osmore được kích hoạt
  • C. Các thụ thể Osmore bị vô hiệu hóa vĩnh viễn
  • D. Các thụ thể Osmore không đóng một vai trò quan trọng
Câu 18
Mã câu hỏi: 44849

Hãy cho biết: Osmoreceptors trong cơ thể không được kích hoạt trực tiếp bởi chất nào?

  • A. Nồng độ ion
  • B. Thể tích máu
  • C. Thể tích dịch cơ thể
  • D. Huyết áp
Câu 19
Mã câu hỏi: 44850

Xác định cấu trúc nào không tham gia vào quá trình theo dõi thận?

  • A. Hạ đồi
  • B. Tim
  • C. Mắt
  • D. JGA
Câu 20
Mã câu hỏi: 44851

Xác định đâu không là đặc điểm của cơ chế ngược dòng?

  • A. Giúp duy trì gradient nồng độ
  • B. Giúp nước đi qua dễ dàng hơn
  • C. Giúp cô đặc nước tiểu
  • D. Giúp làm loãng nước tiểu
Câu 21
Mã câu hỏi: 44852

Xác định đâu là bản chất xốp của màng bóng kính có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Nó không cho phép chuyển động của các phân tử
  • B. Nó không cho phép nước chuyển động
  • C. Nó cho phép các phân tử dựa trên gradien nồng độ của chúng
  • D. Nó chỉ cho phép các phân tử nước
Câu 22
Mã câu hỏi: 44853

Xác định: Dịch thẩm thấu có tất cả các chất nào sau đây, ngoại trừ?

  • A. Chất thải phân đạm
  • B. Protein
  • C. Chất điện giải
  • D. Glucose
Câu 23
Mã câu hỏi: 44854

Em hãy cho biết: Aldosterone được giải phóng từ đâu?

  • A. Tuyến yên
  • B. Vỏ thượng thận
  • C. Tuyến tùng
  • D. Tuỷ thượng thận
Câu 24
Mã câu hỏi: 44855

Em hãy cho biết: Hormone nào trong số các hormone này đóng vai trò kiểm tra cơ chế renin-angiotensin?

  • A. ANF
  • B. ADH
  • C. Renin
  • D. Angiotensinogen
Câu 25
Mã câu hỏi: 44856

Em hãy cho biết: Hormone nào trong số những hormone này có thể làm giảm huyết áp?

  • A. Epinephrine
  • B. ADH
  • C. ANF
  • D. Angiotensin II
Câu 26
Mã câu hỏi: 44857

Xác định: Hormone nào trong số các hormone này chuyển angiotensinogen thành angiotensin I?

  • A. Aldosterone
  • B. ADH
  • C. Angiotensin II
  • D. Renin
Câu 27
Mã câu hỏi: 44858

Hãy cho biết: Điều nào có thể làm tăng GFR?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Giảm huyết áp
  • C. Tăng áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman
  • D. Co thắt niệu quản
Câu 28
Mã câu hỏi: 44859

Chọn đáp án đúng: vasopressin được giải phóng từ đâu?

  • A. Rối loạn sinh lý thần kinh
  • B. Tuyến tùng
  • C. Tuyến thượng thận
  • D. Tuyến tụy
Câu 29
Mã câu hỏi: 44860

Cái nào trong số này không kích hoạt osmoreceptors?

  • A. Thể tích máu
  • B. Thể tích dịch cơ thể
  • C. Cân bằng nội môi
  • D. Nồng độ ion
Câu 30
Mã câu hỏi: 44861

Xác định: Chất nào sau đây được tế bào JG tiết ra khi GFR giảm xuống mức bình thường?

  • A. Renin
  • B. Rennin
  • C. Lipase
  • D. ADH
Câu 31
Mã câu hỏi: 44862

Hãy cho biết: Hành động gì cần tránh để có một hệ bài tiết khỏe mạnh?

  • A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể
  • B. Uống nước sạch hàng ngày
  • C. Thường xuyên tập thể thao
  • D.  Ăn quá nhiều thức ăn mặn
Câu 32
Mã câu hỏi: 44863

Hãy cho biết: Chúng ta cần tránh làm gì để có một hệ bài tiết khỏe mạnh?

  • A. Uống càng nhiều nước càng tốt
  • B. Thường xuyên ăn trà xanh, rau mùi, các loại hoa quả
  • C. Tập yoga mỗi ngày
  • D. Tiếp xúc gần với những người bị sỏi thận
Câu 33
Mã câu hỏi: 44864

Xác định: Khoáng chất nào không tham gia vào quá trình hình thành thận?

  • A. Canxi oxalat
  • B. Canxi cacbonat
  • C. Axit uric
  • D. Urê
Câu 34
Mã câu hỏi: 44865

Xác định: Dấu hiệu nào không phải là triệu chứng của bệnh đái tháo đường?

  • A. Keto niệu
  • B. Đái đường
  • C. Đa niệu
  • D. Vô niệu
Câu 35
Mã câu hỏi: 44866

Xác định thuật ngữ nào được dùng để chỉ tình trạng của hồng cầu trong nước tiểu?

  • A. Đái ra máu
  • B. Vô niệu
  • C. Đái huyết sắc tố
  • D. Đái ra protein
Câu 36
Mã câu hỏi: 44867

Em hãy cho biết: Cầu thận bị bệnh được gọi là gì?

  • A. Viêm bàng quang
  • B. Viêm thận
  • C. Viêm cầu thận
  • D. Viêm bể thận .
Câu 37
Mã câu hỏi: 44868

Chọn đáp án đúng: Chạy thận nhân tạo là gì?

  • A. Loại bỏ amoniac trong máu bằng phương pháp nhân tạo
  • B. Loại bỏ ion kali trong máu bằng phương pháp nhân tạo
  • C. Loại bỏ ion natri trong máu bằng phương pháp nhân tạo
  • D. Loại bỏ urê trong máu bằng phương pháp nhân tạo
Câu 38
Mã câu hỏi: 44869

Hãy cho biết: Uraemia là gì?

  • A. Tích tụ ion natri trong máu
  • B. Tích tụ ion kali trong máu
  • C. Tích tụ urê trong máu
  • D. Tích tụ amoniac trong máu
Câu 39
Mã câu hỏi: 44870

Đâu là sự hiện diện của các thể xeton là dấu hiệu của bệnh nào?

  • A. Đái tháo đường
  • B. Đái tháo nhạt
  • C. Cholesterol trong máu cao
  • D. Xơ gan
Câu 40
Mã câu hỏi: 44871

Hãy cho biết quá trình bài tiết nước tiểu nghĩa là?

  • A. Đái dầm
  • B. Đái nhiều
  • C. Đái ra máu
  • D. Phản xạ tiểu

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ