Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 17852

Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 17853

Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?

  • A. Mặc thoáng mát
  • B. Dễ bị nhàu
  • C. Phơi lâu khô
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 17854

Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là gì?

  • A. Lông cừu
  • B. Lông vịt
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cây bông
Câu 4
Mã câu hỏi: 17855

Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 17856

Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo?

  • A. Gỗ
  • B. Tre
  • C. Nứa
  • D. Than đá
Câu 6
Mã câu hỏi: 17857

Vải sợi hóa học có loại nào?

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
  • D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7
Mã câu hỏi: 17858

Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là gì?

  • A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô
  • B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát
  • C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8
Mã câu hỏi: 17859

Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy?

  • A. Vải sợi bông
  • B. Vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 17860

Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

  • A. Vải sợi bông 
  • B. Vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 17861

Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

  • A. Mặt vải mềm
  • B. Hút ẩm tốt
  • C. Không co rút
  • D. Ít nhàu
Câu 11
Mã câu hỏi: 17862

Hãy cho biết đâu là trang phục?

  • A. Quần áo
  • B.
  • C. Giày
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12
Mã câu hỏi: 17863

Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

  • A. Che chắn khi đi mưa
  • B. Chống nắng
  • C. Giữ ấm
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 17864

Trang phục đa dạng về yếu tố nào?

  • A. Kiểu dáng
  • B. Màu sắc
  • C. Kiểu dáng và màu sắc
  • D. Rất đơn điệu
Câu 14
Mã câu hỏi: 17865

Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 17866

Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?

  • A. Trang phục mùa hè
  • B. Trang phục mùa đông
  • C. Trang phục mùa thu
  • D. Đồng phục
Câu 16
Mã câu hỏi: 17867

Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Trẻ em
  • B. Thanh niên
  • C. Người lớn tuổi
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 17868

Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?

  • A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự
  • B. Kiểu dáng thoải mái
  • C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18
Mã câu hỏi: 17869

Có mấy cách giặt quần áo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 17870

Khi là quần áo cần dụng cụ gì?

  • A. Bàn là
  • B. Bình phun nước
  • C. Cầu là
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 17871

Kí hiệu sau thể hiện điều gì?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 có ma trận Chân trời sáng tạo (3 đề) 

  • A. Giặt tay
  • B. Có thể tẩy
  • C. Có thể giặt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 17872

Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Kiểu dáng
  • B. Màu sắc
  • C. Chất liệu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 17873

Em hiểu thế nào là thời trang?

  • A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
  • B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
  • C. Là kiểu trang phục thịnh hành
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 17874

Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?

  • A. Thời trang xuân hè
  • B. Thời trang thu đông
  • C. Thời trang công sở
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24
Mã câu hỏi: 17875

Có phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách cổ điển
  • B. Phong cách thể thao
  • C. Phong cách học đường
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 17876

Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 8
Câu 26
Mã câu hỏi: 17877

Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 17878

Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 17879

Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?

  • A. Xác định vóc dáng người mặc 
  • B. Xác định xu hướng thời trang
  • C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 17880

Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.

 

  • A. Kiểu dáng
  • B. Họa tiết
  • C. Độ dài
  • D. Cả 3 chi tiết trên
Câu 30
Mã câu hỏi: 17881

Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về yếu tố nào?

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • C. Phong cách thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang
Câu 31
Mã câu hỏi: 17882

Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là trang phục có thể cho ta thấy điều gì?

  • A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không
  • B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động
  • C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 17883

Loại vải nào có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha
Câu 33
Mã câu hỏi: 17884

Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?

  • A. Quần áo may bằng vải sợi bông
  • B. Quần áo may bằng vải nylon
  • C. Quần áo may bằng vải sợi pha
  • D. Cả 3 loại trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 17885

Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
  • B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn
  • C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
Câu 35
Mã câu hỏi: 17886

Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

  • A. Khăn quàng, giày 
  • B. Áo, quần
  • C. Mũ, giày, tất
  • D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 36
Mã câu hỏi: 17887

Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?

  • A. Hình a 
  • B. Hình b
  • C. Hình c
  • D. Hình d
Câu 37
Mã câu hỏi: 17888

Hình nào thể hiện trang phục công sở?

  • A. Hình a
  • B. Hình b
  • C. Hình c
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 17889

Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

  • A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát
  • B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
  • C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại
  • D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 39
Mã câu hỏi: 17890

Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?

  • A. Để quần áo không bị bay màu
  • B. Để là quần áo nhanh hơn
  • C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải
  • D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là
Câu 40
Mã câu hỏi: 17891

Có phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách cổ điển
  • B. Phong cách thể thao
  • C. Phong cách học đường
  • D. Cả 3 đáp án trên

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ