Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 17972

Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật
  • C. Thực vật và động vật
  • D. Than đá
Câu 2
Mã câu hỏi: 17973

Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?

  • A. Mặc thoáng mát
  • B. Dễ bị nhàu
  • C. Phơi lâu khô
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 17974

Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là loại nào sau đây?

  • A. Cây bông
  • B. Cây lanh
  • C. Cây bông và cây lanh
  • D. Tơ tằm
Câu 4
Mã câu hỏi: 17975

Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 17976

Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?

  • A. Than đá
  • B. Dầu mỏ
  • C. Lanh
  • D. Than đá và dầu mỏ
Câu 6
Mã câu hỏi: 17977

Vải sợi hóa học có những loại nào?

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
  • D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7
Mã câu hỏi: 17978

Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?

  • A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô
  • B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát
  • C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8
Mã câu hỏi: 17979

Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

  • A. Vải sợi bông
  • B. Vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 17980

Vải sợi pha dệt từ đâu?

  • A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
  • B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
  • C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 17981

Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

  • A. Mặt vải mềm
  • B. Hút ẩm tốt
  • C. Không co rút
  • D. Ít nhàu
Câu 11
Mã câu hỏi: 17982

Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

  • A. Che chắn khi đi mưa
  • B. Chống nắng
  • C. Giữ ấm
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12
Mã câu hỏi: 17983

Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 17984

Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 17985

Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

  • A. Trang phục mùa hè
  • B. Đồng phục
  • C. Trang phục lễ hội
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 17986

Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Trẻ em
  • B. Thanh niên
  • C. Người lớn tuổi
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 17987

Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo mấy bước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 17988

Có mấy cách giặt quần áo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 17989

Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo trình tự nào sau đây?

  • A. Chuẩn bị → Thực hiện →Hoàn tất
  • B. Chuẩn bị →Hoàn tất → Thực hiện
  • C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất
  • D. Thực hiện →Hoàn tất → Chuẩn bị 
Câu 19
Mã câu hỏi: 17990

Quy trình là quần áo gồm mấy bước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 17991

Khí hiệu sau thể hiện điều gì?

  • A. Giặt tay
  • B. Có thể tẩy
  • C. Có thể giặt
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 17992

Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua điều gì?

  • A. Kiểu dáng
  • B. Màu sắc
  • C. Chất liệu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 17993

Em hiểu thế nào là thời trang?

  • A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
  • B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
  • C. Là kiểu trang phục thịnh hành
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 17994

Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo yếu tố nào?

  • A. Nhu cầu thẩm mĩ
  • B. Sở thích
  • C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích
  • D. Đại trà
Câu 24
Mã câu hỏi: 17995

Có phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách cổ điển
  • B. Phong cách thể thao
  • C. Phong cách học đường
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 17996

Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ đâu?

  • A. Phong cách thời trang
  • B. Cách ứng xử
  • C. Phong cách thời trang và cách ứng xử
  • D. Địa vị xã hội
Câu 26
Mã câu hỏi: 17997

Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang là gì?

  • A. Phù hợp với lứa tuổi
  • B. Phù hợp với môi trường hoạt động
  • C. Phù hợp với điều kiện tài chính
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 17998

Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 17999

Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?

  • A. Xác định vóc dáng người mặc
  • B. Xác định xu hướng thời trang
  • C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29
Mã câu hỏi: 18000

Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.

  • A. Kiểu dáng
  • B. Họa tiết
  • C. Độ dài
  • D. Cả 3 chi tiết trên
Câu 30
Mã câu hỏi: 18001

Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách đơn giản
  • B. Phong cách thể thao
  • C. Phong cách dân gian
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31
Mã câu hỏi: 18002

Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là gì?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha
Câu 32
Mã câu hỏi: 18003

Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết ra sao?

  • A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp
  • B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
  • C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng
  • D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng
Câu 33
Mã câu hỏi: 18004

Nên chọn trang phục có kiểu may nào sau đây cho trẻ em?

  • A. Kiểu may lịch sự
  • B. Kiểu may ôm sát vào người
  • C. Kiểu may cầu kì, phức tạp
  • D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái
Câu 34
Mã câu hỏi: 18005

Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
  • B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn
  • C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
Câu 35
Mã câu hỏi: 18006

Chọn phát biểu đúng khi nói về mặc đẹp.

  • A. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo theo thời trang đang thịnh hành
  • B. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu)
  • C. Mặc đẹp là mặc những bộ trang phục đắt tiền
  • D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 36
Mã câu hỏi: 18007

 Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?

  • A. Hình a
  • B. Hình b
  • C. Hình c
  • D. Hình d
Câu 37
Mã câu hỏi: 18008

Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 38
Mã câu hỏi: 18009

Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

  • A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát
  • B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
  • C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại
  • D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 39
Mã câu hỏi: 18010

Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây?

  • A. Đi chơi, dạo phố
  • B. Dự lễ hội
  • C. Làm việc ở văn phòng
  • D. Làm việc ở công trường
Câu 40
Mã câu hỏi: 18011

Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ